Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã, lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
Số hiệu | 2581/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Trần Văn Cần |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2581/QĐ-UBND |
Long An, ngày 18 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ DO TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LONG AN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 80/TTr-SKHĐT ngày 09/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 15 TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, 01 TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa và 05 TTHC hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả (kèm theo 155 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2581/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC thực hiện qua bưu chính công ích |
TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến |
|
Nhận qua bưu chính công ích |
Trả qua bưu chính công ích |
|||||||
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ: 15 |
|||||||
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An) |
300.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ. |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 - Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An |
x |
x |
Mức độ 4 |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
300.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ. |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Quyết định 22/2017/QĐ-UBND |
x |
x |
Mức độ 4 |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ. |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Quyết định 22/2017/QĐ-UBND |
x |
x |
Mức độ 4 |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ. |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Quyết định 22/2017/QĐ-UBND |
x |
x |
Mức độ 4 |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
300.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ. |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Quyết định 22/2017/QĐ-UBND. |
x |
x |
Mức độ 4 |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
300.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ. |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Quyết định 22/2017/QĐ-UBND |
x |
x |
Mức độ 4 |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
300.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ. |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Quyết định 22/2017/QĐ-UBND |
x |
x |
Mức độ 4 |
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
300.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ. |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Quyết định 22/2017/QĐ-UBND |
x |
x |
Mức độ 4 |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ. |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Quyết định 22/2017/QĐ-UBND |
x |
x |
Mức độ 4 |
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Quyết định 22/2017/QĐ-UBND |
x |
x |
Mức độ 4 |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ. |
-Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Quyết định 22/2017/QĐ-UBND |
x |
x |
Mức độ 4 |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ. |
-Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Quyết định 22/2017/QĐ-UBND |
x |
x |
Mức độ 4 |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
-Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Quyết định 22/2017/QĐ-UBND |
x |
x |
Mức độ 4 |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
-Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Quyết định 22/2017/QĐ-UBND |
x |
x |
Mức độ 4 |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
-Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Quyết định 22/2017/QĐ-UBND |
x |
x |
Mức độ 4 |
II |
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA: 01 |
|||||||
1 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An) |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số: 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017 - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|
|
Mức độ 2 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
TÊN TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
GHI CHÚ |
I. |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ: 05 |
|
||
1 |
LAN-291574 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã |
|
2 |
LAN-291568 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã |
|
3 |
LAN-291570 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã |
|
4 |
LAN-291569 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã |
|
5 |
LAN-291571 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã |
|