Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
Số hiệu | 2573/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 05/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2573/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 05 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh An Giang tại Tờ trình số 1835/TTr-SNV ngày 02 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thay thế các thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ tại mục XXVIII của Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2688/QĐ- UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh và thay thế thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ tại Phụ lục I - Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo
Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP. |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Như trên |
3 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Như trên |
4 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Như trên |
5 |
Thủ tục đổi tên hội |
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Như trên |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Như trên |
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Như trên |