Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ; Công tác Thanh niên)
Số hiệu | 714/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 04/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Phạm Văn Thiều |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 714/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 04 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẠC LIÊU
(Các lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ; Công tác Thanh niên)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 158/TTr-SNV ngày 09 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 20 (hai mươi) thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ; Công tác Thanh niên).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ,
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẠC LIÊU
(Các lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ; Công tác Thanh niên)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
CẤP TỈNH (20 TTHC) |
||||
1 |
2.001717.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Công tác Thanh niên |
|
2 |
1.003999.000.00.00.H04 |
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Công tác Thanh niên |
|
3 |
2.001683.000.00.00.H04 |
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Công tác Thanh niên |
|
4 |
2.001481.000. 00.00.H04 |
Thủ tục Thành lập hội |
Tổ chức phi chính phủ |
|
5 |
1.003960.000.00.00.H04 |
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội |
Tổ chức phi chính phủ |
|
6 |
2.001688.000.00.00.H04 |
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Tổ chức phi chính phủ |
|
7 |
2.001678.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đổi tên hội |
Tổ chức phi chính phủ |
|
8 |
1.003918.000.00.00.H04 |
Thủ tục Hội tự giải thể |
Tổ chức phi chính phủ |
|
9 |
1.003900.000.00.00.H04 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Tổ chức phi chính phủ |
|
10 |
1.003858.000.00.00.H04 |
Thủ tục Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Tổ chức phi chính phủ |
|
11 |
1.003822.000.00.00.H04 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Tổ chức phi chính phủ |
|
12 |
2.001590.000.00.00.H04 |
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Tổ chức phi chính phủ |
|
13 |
2.001567.000.00.00.H04 |
Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Tổ chức phi chính phủ |
|
14 |
1.003621.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Tổ chức phi chính phủ |
|
15 |
1.003916.000.00.00.H04 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Tổ chức phi chính phủ |
|
16 |
1.003950.000.00.00.H04 |
Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn |
Tổ chức phi chính phủ |
|
17 |
1.003920.000.00.00.H04 |
Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Tổ chức phi chính phủ |
|
18 |
1.003879.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đổi tên quỹ |
Tổ chức phi chính phủ |
|
19 |
1.003866.000.00.00.H04 |
Thủ tục Tự giải thể quỹ |
Tổ chức phi chính phủ |
|
20 |
1.003503.000.00.00.H04 |
Thủ tục Công nhận ban vận động thành lập hội |
Tổ chức phi chính phủ |
|
Tổng số, gồm 20 thủ tục hành chính./.