Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường sắt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 2571/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/11/2018
Ngày có hiệu lực 05/11/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đức Chính
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2571/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 05 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 1194/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực đường sắt, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải (Tờ trình số 2543/TTr-SGTVT ngày 24/10/2018) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 533/TTr-VP ngày 30/10/2018),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bkèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đường sắt thuộc phạm vi, chức năng qun lý của Sở Giao thông vận ti tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- C
ác PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu VT, NC, KSTTH
C2b.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 2571/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

1. Danh mục th tục hành chính mới ban hành:

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn gii quyết

Địa đim thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1.

Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả SGiao thông vận tải

Không có

Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt.

2.

Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

03 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trkết quả Sở Giao thông vận tải

Không có

3.

Bãi bỏ đường ngang

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hsơ và trả kết quSở Giao thông vận tải

Không có

4.

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Giao thông vận tải

Không có

5.

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

03 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trkết quả Sở Giao thông vận tải

Không có

6.

Chấp thuận ch trương kết nối các tuyến đường sắt

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trkết quả Sở Giao thông vận tải

Không có

Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết ni ray đường st đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; kết ni ray các tuyến đường sắt đô thị

7.

Cấp giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hsơ và trả kết quả Sở Giao thông vận tải

Không có

8.

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết ni các tuyến đường sắt

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Giao thông vận tải

Không có

9.

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ kết nhỏ hơn 100km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cp IV trở xuống

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Giao thông vận tải

Không có

Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đường sắt