Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 2570/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 23/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Nguyễn Trọng Hài |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2570/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BẢO YÊN, TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một so điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Yên tại Tờ trình số 288/TTr-UBND ngày 25/9/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 400/TTr-STNMT ngày 25/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên là 81.862,81 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 71.723,34 ha, chiếm 87,61% tổng diện tích tự nhiên.
(Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2.946,90 ha).
- Đất phi nông nghiệp: 5.699,38 ha, chiếm 6,96% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 4.440,09 ha, chiếm 5,42% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo)
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 5.789,60 ha, gồm:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.918,14 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 3.866,37 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 5,09 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2570/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BẢO YÊN, TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một so điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Yên tại Tờ trình số 288/TTr-UBND ngày 25/9/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 400/TTr-STNMT ngày 25/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên là 81.862,81 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 71.723,34 ha, chiếm 87,61% tổng diện tích tự nhiên.
(Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2.946,90 ha).
- Đất phi nông nghiệp: 5.699,38 ha, chiếm 6,96% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 4.440,09 ha, chiếm 5,42% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo)
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 5.789,60 ha, gồm:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.918,14 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 3.866,37 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 5,09 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo)
c) Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng
Trong kỳ điều chỉnh quy hoạch dự kiến đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 118,70 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 64,56 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 54,14 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Yên được duyệt kèm theo.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01: Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
(Kèm theo Quyết định số: 2570/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
|
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)+(7) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
81.862,81 |
100,00 |
81.863 |
|
81.862,81 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
74.370,14 |
90,85 |
71.723 |
|
71.723,34 |
87,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.479,74 |
4,68 |
3.399 |
|
3.398,65 |
4,74 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.902,64 |
3,90 |
2.947 |
|
2.946,90 |
4,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.873,14 |
6,55 |
5.522 |
|
5.521,75 |
7,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.651,75 |
4,91 |
4.469 |
|
4.468,63 |
6,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.654,91 |
12,98 |
8.970 |
|
8.969,61 |
10,96 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
105,24 |
0,14 |
105 |
|
105,24 |
0,13 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
51.735,45 |
69,56 |
47.856 |
|
47.856,30 |
58,46 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
12.996,86 |
17,48 |
17.122 |
|
17121,82 |
20,92 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
651,02 |
0,88 |
749 |
0 |
749,00 |
0,91 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
0 |
0,00 |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
218,89 |
0,29 |
654 |
0 |
654,17 |
0,91 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.301,20 |
5,25 |
5.699 |
0 |
5.699,38 |
6,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
223,35 |
5,19 |
233 |
0 |
233,00 |
4,09 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,15 |
0,07 |
7 |
0 |
6,86 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
100 |
0 |
100,00 |
1,75 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
45 |
0 |
45,00 |
0,79 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,38 |
0,06 |
57 |
0 |
57,00 |
1,00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
46,02 |
1,07 |
86 |
0 |
86,23 |
1,51 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
12,07 |
0,28 |
101 |
93 |
193,66 |
3,40 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,34 |
0,43 |
111 |
-93 |
18,34 |
0,32 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.679,89 |
39,06 |
|
|
2.943,47 |
51,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.047,65 |
62,36 |
1.791 |
0 |
1.791,30 |
31,43 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
72,72 |
4,33 |
83 |
0 |
83,25 |
1,46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
16,81 |
1,00 |
30 |
0 |
30,00 |
0,53 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,25 |
0,37 |
7 |
0 |
12,39 |
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
78,63 |
4,68 |
149 |
0 |
143,58 |
2,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
15,92 |
0,95 |
136 |
0 |
135,67 |
2,38 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
355,50 |
21,16 |
509 |
0 |
509,39 |
8,94 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,55 |
0,03 |
2 |
0 |
1,98 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
0,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử -văn hoá |
DDT |
7,68 |
0,46 |
45 |
0 |
45,00 |
0,79 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,11 |
0,42 |
35 |
0 |
35,00 |
0,61 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,12 |
0,13 |
2 |
0 |
2,12 |
0,04 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
66,54 |
3,96 |
141 |
0 |
140,99 |
2,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
1 |
0 |
0,80 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
0,00 |
1 |
0 |
1,00 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,41 |
0,14 |
11 |
0 |
11,00 |
0,19 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
12 |
0 |
12,00 |
0,21 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
3 |
0 |
3,00 |
0,05 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
29 |
0 |
28,70 |
0,50 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
642,44 |
14,94 |
896 |
0 |
896,01 |
15,72 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
65,19 |
1,52 |
195 |
0 |
195,00 |
3,42 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,04 |
0,47 |
33 |
0 |
33,00 |
0,58 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,57 |
0,06 |
7 |
0 |
7,00 |
0,12 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
0 |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,59 |
0,08 |
9 |
0 |
8,70 |
0,15 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.569,87 |
36,50 |
816 |
0 |
816,00 |
14,32 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
12,22 |
0,28 |
16 |
0 |
16,33 |
0,29 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,08 |
0,00 |
|
0 |
0,08 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.191,47 |
3,90 |
4.440 |
|
4.440,09 |
5,42 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
0 |
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
0 |
0 |
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
0 |
0 |
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
4.538 |
|
4.538,00 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
13.482 |
|
13.482,11 |
16,47 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
56.931 |
|
56.930,92 |
69,54 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
2.335 |
|
2.335,00 |
2,85 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
105 |
|
105,24 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
145 |
|
145,00 |
0,18 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
57 |
|
57,00 |
1,00 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
DKV |
|
|
|
57 |
57,00 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
9.029 |
|
9.029,18 |
11,03 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
112,25 |
112,25 |
0,14 |
Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số: 2570/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Thị trấn Phố Ràng |
Xã Bảo Hà |
Xã Cam Cọn |
Xã Điện Quan |
Xã Kim Sơn |
Xã Lương Sơn |
Xã Minh Tân |
Xã Nghĩa Đô |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
1.918,14 |
226,17 |
452,07 |
450,94 |
5033 |
43,34 |
52,87 |
45,24 |
88,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
156,09 |
10,72 |
28,92 |
14,97 |
8,23 |
3,04 |
5,30 |
3,40 |
3,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
80,05 |
10,72 |
11,97 |
12,52 |
2,98 |
2,08 |
1,00 |
3,40 |
3,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
412,02 |
25.19 |
102,75 |
66,43 |
23,97 |
11 28 |
11,91 |
11,82 |
24,60 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
314,73 |
65,35 |
85,18 |
52,53 |
8,77 |
10,21 |
8,78 |
3,08 |
13,36 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,30 |
0,00 |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,15 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.027,01 |
122,91 |
234,93 |
311,92 |
9,34 |
18,79 |
26,88 |
26,79 |
46,13 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
7,99 |
2,00 |
0,14 |
5,09 |
0,02 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,68 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
3.866,37 |
339,39 |
81,74 |
184,50 |
0,00 |
109,50 |
182,83 |
468,20 |
242,24 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,00 |
0.00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0.00 |
0.00 |
0,00 |
0.00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang dắt trồng rừng |
LUA/LNP |
0,00 |
0.00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0.00 |
0.00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
0,00 |
0,00 |
0.00 |
0,00 |
0,00 |
0 00 |
0,00 |
0,00 |
000 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
329,00 |
0,00 |
29,00 |
100,00 |
0,00 |
80,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
16,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
3.521,37 |
339,39 |
52,74 |
84,50 |
0,00 |
29,50 |
182,83 |
468,20 |
242,24 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,09 |
1,13 |
1,04 |
1,00 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,42 |
Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 2570/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Phúc Khánh |
Xã Tân Dương |
Xã Tân Tiến |
Xã Thượng Ha |
Xã Việt Tiến |
Xã Vĩnh Yên |
Xã Xuân Hòa |
Xã Xuân Thượng |
Xã Yên Sơn |
||||
(1) |
|
(3) |
(4)=(5)+(6) +... |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
1.918,14 |
82,32 |
42,69 |
77,93 |
55,90 |
22,60 |
67,51 |
44,29 |
74,89 |
40,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
156,09 |
8,90 |
3,33 |
14,85 |
4,01 |
2,79 |
22,27 |
7,79 |
6,99 |
6,77 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
80,05 |
4,15 |
2,48 |
0,60 |
4,01 |
2,09 |
4,86 |
1,07 |
6,77 |
6,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
412,02 |
18,23 |
9,63 |
32,39 |
10,28 |
5,38 |
18,14 |
15,13 |
17,35 |
7,54 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
314,73 |
13,34 |
6,33 |
10,99 |
2,99 |
1,07 |
9,46 |
6,90 |
7,20 |
9,19 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,30 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0.00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.027 01 |
41,85 |
23,36 |
19,70 |
38,62 |
13,36 |
17,64 |
14.47 |
43.35 |
16,97 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
7,99 |
0,00 |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
3.866,37 |
439,01 |
264,91 |
127,00 |
36,00 |
340,74 |
240,00 |
73,50 |
149,00 |
587,83 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
329,00 |
30,00 |
30,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
30,00 |
0,00 |
30,00 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
16,00 |
16,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
3.521,37 |
393,01 |
234,91 |
127,00 |
36,00 |
340,74 |
240,00 |
43,50 |
149,00 |
557,83 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,09 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Kèm theo Quyết định số: 2570/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Thị trấn Phố Ràng |
Xã Bảo Hà |
Xã Cam Cọn |
Xã Điện Quan |
Xã Kim Sơn |
Xã Lương Sơn |
Xã Minh Tân |
Xã Nghĩa Đô |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
64,56 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
10,00 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
55,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
10,00 |
0,00 |
0 |
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
9,56 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
54,14 |
3,50 |
1,81 |
26,01 |
1,01 |
3,50 |
1,00 |
1,06 |
3,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,90 |
0,00 |
0,00 |
0,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,50 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,50 |
2,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
43,74 |
0,00 |
0,81 |
24,11 |
1,01 |
3,00 |
1,00 |
1,06 |
0,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
37,92 |
0,00 |
0,70 |
23,61 |
0,50 |
0,00 |
1,00 |
1,06 |
0,05 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dữ trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử -văn hoá |
DDT |
3,11 |
0,00 |
0,11 |
0,00 |
0,00 |
3,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,60 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,50 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 2570/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Phúc Khánh |
Xã Tân Dương |
Xã Tân Tiến |
Xã Thượng Hà |
Xã Việt Tiến |
Xã Vĩnh Yên |
Xã Xuân Hòa |
Xã Xuân Thượng |
Xã Yên Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +... |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
64,56 |
0,00 |
9,56 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
45,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
55,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
45,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0 |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
9,56 |
0,00 |
9,56 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
54,14 |
3,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,00 |
1,00 |
3,00 |
3,00 |
1,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
43,74 |
3,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,00 |
0,50 |
3,00 |
3,00 |
1,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
37,92 |
2,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,00 |
0,00 |
3,00 |
3,00 |
1,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dữ trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử -văn hoá |
DDT |
3,11 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,60 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,10 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |