ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2552/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 14 tháng 09 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TIỀN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ
tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới (02 thủ tục) và bãi bỏ
(07 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang (Lĩnh
vực Tin học - Thống kê; Lĩnh vực Tài chính
ngân sách)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS. TTHC);
- CT, các PCT;
- Sở Tư pháp (Phòng KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC (N,S).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI CHÍNH TỈNH TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TIỀN
GIANG
A. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
|
Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự
toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
|
Tài
chính ngân sách
|
Sở Tài chính
|
|
Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có
quan hệ với ngân sách
|
|
|
Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư
giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại
giai đoạn thực hiện
dự án
|
|
|
Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
|
|
Trường hợp 6: Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư
|
|
2
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự
án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Tài chính ngân sách
|
Sở Tài chính
|
B. Danh mục thủ tục hành chính bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực Tài chính - Ngân
sách
|
1
|
T-TGG-110799-TT
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (đơn vị
sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp
ngân sách tỉnh)
|
Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày
17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ ngân sách.
|
2
|
T-TGG-110806-TT
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (đơn vị
sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp
ngân sách huyện, thị xã, thành phố, cấp ngân sách xã, phường, thị trấn).
|
nt
|
3
|
T-TGG-110808-TT
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân
sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn chuẩn bị đầu tư (chủ
đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư năm trong kế
hoạch vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao
hàng năm, thuộc cấp ngân sách tỉnh, thành phố trung ương)
|
nt
|
4
|
T-TGG-110813-TT
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân
sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn chuẩn bị đầu tư (chủ
đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư năm trong kế
hoạch vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao
hàng năm, thuộc cấp ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường,
thị trấn)
|
nt
|
5
|
T-TGG-110815-TT
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân
sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn thực hiện đầu tư (chủ
đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện đầu tư năm trong kế
hoạch vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao
hàng năm, thuộc cấp ngân sách tỉnh, thành phố)
|
nt
|
6
|
T-TGG-110817-TT
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân
sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn thực hiện đầu tư (chủ
đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện đầu tư năm trong kế
hoạch vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao
hàng năm, thuộc cấp ngân sách huyện, thị xã, thành phố; cấp ngân sách xã, phường,
thị trấn)
|
nt
|
7
|
T-TGG-253057-TT
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự
án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Thông
tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán
dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước.
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI CHÍNH:
1. Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
1
|
Trình tự thực hiện
|
+ Bước 1: Đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị dự toán nộp hồ sơ đăng ký mã số tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang (Số 38,
Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc qua Dịch vụ công trực
tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS.
+ Bước 2: Sở Tài chính thực hiện kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ.
√ Nếu hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS đầy
đủ, hợp lệ thì lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS theo mẫu số 09-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm
theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 để gửi người nộp hồ sơ.
√ Nếu hồ sơ hợp lệ nhưng không đầy đủ, Sở Tài chính vẫn tiếp nhận hồ sơ và đề nghị
đơn vị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
√ Nếu hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài chính trả lại hồ sơ và hướng dẫn đơn vị hoàn chỉnh để nộp
lại hồ sơ.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính Tiền
Giang (Số 38, Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc qua Dịch
vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 7 h00 đến 11h30, chiều từ 13 h30 đến 17 h00 từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ)
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS được nộp cho Sở Tài chính nơi cấp mã số theo một trong ba
phương thức sau:
√ Nộp hồ sơ trực tiếp;
√ Nộp hồ sơ qua đường bưu chính;
√ Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực
tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS.
|
3
|
Thành phần, lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
Ø Trường hợp 1: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị dự toán,
đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, gồm:
√ Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng
cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách theo mẫu
số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số
185/2015/TT-BTC;
√ Bảng thống kê đơn vị đề nghị cấp
mã số ĐVQHNS (dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị dự toán) theo mẫu số 07-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm
theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC được xác nhận thông tin bởi cơ quan chủ quản
hoặc bản sao hợp lệ văn bản thành lập đơn vị.
Ø Trường hợp 2: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS
cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách, gồm:
√ Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng
cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ
với ngân sách theo mẫu số
01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.
√ Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau
đây:
• Văn bản thành lập đơn vị;
• Các văn bản của cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền giao nhiệm vụ, kinh phí cho đơn vị.
Ø Trường hợp 3: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại
giai đoạn chuẩn bị đầu tư, gồm:
√ Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng
cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn
bị đầu tư theo mẫu số 02-MSNS-BTC
tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.
√ Bản sao hợp
lệ Quyết định hoặc Văn bản thông báo của cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án.
Ø Trường hợp 4: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án, gồm:
√ Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng
cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án theo mẫu số 03-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm
theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.
√ Bản sao hợp lệ một trong các giấy
tờ sau đây:
• Quyết định đầu tư dự án;
• Quyết định phê duyệt báo cáo kinh
tế - kỹ thuật đối với các dự án chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật;
• Các quyết định điều chỉnh dự án
(nếu có).
Ø Trường hợp 5: Đăng ký bổ
sung thông tin chuyển giai đoạn dự
án đầu tư, gồm:
√ Thông báo chuyển giai đoạn dự án
đầu tư theo mẫu số 04-MSNS-BTC tại
Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.
√ Bản sao hợp lệ một trong các giấy
tờ sau đây:
• Quyết định đầu tư dự án;
• Quyết định phê duyệt báo cáo kinh
tế - kỹ thuật đối với các dự án chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật;
• Các quyết định điều chỉnh dự án
(nếu có).
Ø Trường hợp 6: Đăng ký thay đổi
thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách
√ Trường hợp đơn vị có quan hệ với
ngân sách nếu có thay đổi các chỉ tiêu đăng ký mã số ĐVQHNS như tên đơn vị,
tên dự án, tên chủ đầu tư, địa chỉ đơn vị, địa chỉ chủ đầu tư, tên cơ quan chủ
quản cấp trên thì đơn vị gửi Thông báo đến Cơ quan tài chính nơi đã cấp mã số
ĐVQHNS.
√ Nội dung Thông báo thực hiện theo
Mẫu số 06-MSNS-BTC tại Phụ lục
kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn Sở Tài chính cấp mã số ĐVHQNS và gửi
thông báo cấp Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị (lần đầu hoặc cấp
lại) là 03 (ba) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính; là 02 (hai) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp hồ sơ qua
Dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Bộ Tài
chính.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài chính.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài chính
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
+ Các cơ quan Nhà nước, tổ chức
chính trị và các tổ chức chính trị - xã
hội.
+ Các tổ chức chính trị xã hội -
nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp được ngân sách Nhà
nước hỗ trợ theo nhiệm vụ Nhà nước giao.
+ Các đơn vị sự nghiệp công lập.
+ Các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách.
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
+ Trường hợp 1, 2: Mẫu số 01-MSNS-BTC -
Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị
khác có quan hệ với ngân sách; Mẫu
số 07-MSNS-BTC - Bảng thống kê đơn vị đề nghị cấp mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày
17/11/2015 của Bộ Tài chính.
+ Trường hợp 3: Mẫu số 02-MSNS-BTC -
Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho các dự án
đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư) tại Phụ lục kèm theo Thông tư số
185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính.
+ Trường hợp 4: Mẫu số 03-MSNS-BTC -
Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách (Dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án) tại Phụ lục kèm
theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính.
+ Trường hợp 5: Mẫu số 04-MSNS-BTC -
Mẫu Thông báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư tại Phụ lục
kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính.
+ Trường hợp 6: Mẫu số 06-MSNS-BTC - Thông
báo thay đổi thông tin mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách tại Phụ lục kèm
theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính.
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Cấp giấy chứng nhận mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách điện tử.
+ Mẫu Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS
điện tử dùng cấp cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, các đơn vị
khác có quan hệ với ngân sách theo mẫu
số 05A-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày
17/11/2015 của Bộ Tài chính.
+ Mẫu Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS
điện tử dùng cấp cho dự án đầu tư theo mẫu số 05B-MSNS-BTC tại Phụ lục
kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
Đơn vị đăng ký mã số ĐVQHNS chỉ nộp 01 bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ khi thực
hiện thủ tục đăng ký mã số ĐVQHNS.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về
chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày
23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài
chính;
- Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày
23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007;
- Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày
13/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số
106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007;
- Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
- Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày
23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày
17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách;
- Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày
26/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Tài chính.
|
1. Mẫu số 01-MSNS-BTC: Mẫu tờ khai
đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn
vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách (Ban hành
kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).
Mẫu số: 01-MSNS-BTC
Bộ,
ngành; Tỉnh/TP: …………
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
DÙNG
CHO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ KHÁC CÓ QUAN HỆ VỚI
NGÂN SÁCH
1. Tên đơn vị:………………………………………………………………………..
2. Loại hình đơn vị:
|
|
|
|
01- Đơn vị sự nghiệp kinh tế
|
07- Doanh nghiệp Nhà nước
|
02- Đơn vị sự nghiệp nghiên cứu
khoa học
|
08- Quỹ tài chính Nhà nước ngoài
ngân sách
|
03- Đơn vị sự nghiệp giáo dục - đào
tạo
|
09- Ban quản lý dự án đầu tư
|
04- Đơn vị sự nghiệp y tế
|
10- Các đơn vị được hỗ trợ ngân
sách
|
05- Đơn vị sự nghiệp văn hóa thông tin
|
11- Đơn vị khác
|
06- Đơn vị quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Đơn vị có được đơn vị nào giao dự
toán kinh phí hoạt động không?
Không □
Có □
Nếu chọn “Có” đề nghị ghi rõ tên đơn
vị giao dự toán kinh phí hoạt động cho đơn vị:
………………………………………………………………………………………………………
4.2. Đơn vị có giao dự toán kinh phí
hoạt động cho đơn vị nào không?
Không □
Có □
Nếu chọn “Có” đề nghị ghi rõ tên từ 1
đến 3 đơn vị được đơn vị giao dự toán kinh phí:
- …………………………………………………………………………………………………..
- …………………………………………………………………………………………………..
- …………………………………………………………………………………………………..
5. Đơn vị cấp trên quản lý
trực tiếp
- Tên đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp:
……………………………………………………..
- Mã số đơn vị cấp trên quản lý trực
tiếp: ………………………………………………….
6. Văn bản thành lập đơn vị
- Số văn bản:
…………………………………………………………………………………
- Ngày ký văn bản: ……………………………………………………………………………..
- Cơ quan ra văn bản:
…………………………………………………………………………
7. Địa điểm
- Tỉnh, thành phố:
…………………………………………………………………………….
- Quận, huyện:
……………………………………………………………………………….
- Xã, phường:
…..…………………………………………………………………………….
- Số nhà, đường phố: …………………………………………………………………………
8. Thông tin về người đại
diện đăng ký mã số ĐVQHNS
- Họ và tên người đại diện:
………………………………………………………………………
- Điện thoại cơ quan:
…………………………………………………………………………….
- Điện thoại di động:
…………………………………………………………………………….
- Email:
…………………………………………………………………………………………….
|
Ngày
tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 01-MSNS-BTC
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân
sách Nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với
ngân sách
1. Tên đơn vị: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên đơn vị theo quyết định thành lập.
2. Loại hình đơn vị: Ghi mã số loại hình đơn vị tương ứng vào trong ô
3. Chương Ngân sách: Ghi rõ mã số của Chương ngân sách tương ứng của đơn vị.
4. Cấp dự toán: Ghi rõ vào ô trống cấp dự toán của đơn vị (cấp I, II, III, IV)
4.1. Trả lời câu hỏi bằng cách tích
(ü) vào ô □ tương ứng. Nếu chọn câu trả lời “Có” đề nghị
đơn vị ghi rõ tên đơn vị đã giao dự toán kinh phí hoạt động cho đơn vị hàng
năm.
4.2. Trả lời
câu hỏi bằng cách tích (ü) vào ô □ tương ứng. Nếu chọn câu trả lời “Có” đề nghị đơn vị ghi rõ tên những đơn vị được đơn vị giao dự
toán kinh phí hoạt động hàng năm. Nếu đơn vị giao dự toán kinh
phí hoạt động cho 1 đơn vị cấp dưới thì ghi tên đơn vị đó, nếu giao dự toán
kinh phí cho 2 đơn vị cấp dưới đề nghị ghi rõ tên 2 đơn vị đó, nếu giao dự
toán kinh phí cho nhiều hơn 3 đơn vị thì chỉ cần ghi tên 3 đơn vị.
5. Đơn vị cấp trên quản
lý trực tiếp
- Tên đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp:
Ghi rõ ràng, đầy đủ tên đơn
vị cấp trên quản lý trực tiếp.
- Mã đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp:
Ghi mã đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp.
6. Văn bản thành lập đơn
vị
- Số văn bản: Số Quyết định
hoặc số văn bản thành lập đơn vị.
- Ngày ký văn bản: Ngày ký
Quyết định hoặc ký văn bản thành lập đơn vị.
- Cơ quan ra văn bản: Tên cơ quan ra Quyết định hoặc văn bản
thành lập đơn vị.
7. Địa điểm
- Tỉnh, thành phố: Ghi rõ tên tỉnh/thành phố.
- Quận, huyện: Ghi rõ tên quận/huyện/thành phố trực
thuộc Tỉnh.
- Xã, phường: Ghi rõ tên phường/xã/thị
trấn.
- Số nhà, đường phố: Ghi rõ số nhà, đường phố là
địa chỉ của đơn vị (nếu có).
8. Thông tin về người đại
diện đăng ký mã số ĐVQHNS
- Họ và tên người đại diện:
Người đại diện kê khai ghi rõ họ tên của mình.
- Điện thoại cơ quan: Số điện thoại ghi rõ mã vùng - số điện thoại cố định.
- Điện thoại di động: Số điện thoại di động của người đại diện kê khai.
- Email: Ghi rõ địa chỉ
Email của người kê khai.
Đơn vị phải điền chính xác, đầy đủ
thông tin của người đại diện đơn vị để
thực hiện tiếp nhận, xử lý thông tin về quá trình đăng ký mã số ĐVQHNS từ cơ quan tài chính.
Lưu ý:
Sau khi lập xong tờ khai đăng ký mã số và Thủ trưởng đơn vị ký tên đóng dấu và gửi về Bộ, ngành chủ
quản (Vụ Kế hoạch Tài chính hoặc tương
đương) xác nhận
theo mẫu 07-MSNS-BTC đối với đơn vị thuộc ngân sách Trung ương; Sở, Ban,
ngành chủ quản đối với đơn vị thuộc Ngân sách tỉnh;
Phòng Tài chính đối với đơn vị thuộc ngân sách huyện, xã hoặc bản sao hợp lệ
văn bản thành lập đơn vị.
Nếu đơn vị đồng
thời là đơn vị chủ quản cấp trên thì
không phải xác nhận. Trường hợp các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách (như các hiệp hội, đoàn thể)
thì không phải xác nhận của đơn vị chủ
quản, ngoài mẫu kê khai này cần bổ sung kèm theo 01 bản sao hợp
lệ văn bản thành lập đơn vị và các văn
bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao
nhiệm vụ, kinh phí cho đơn vị.
|
2. Mẫu số
02-MSNS-BTC: Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
(Dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư) (Ban hành kèm theo
Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).
Mẫu số: 02-MSNS-BTC
Bộ,
ngành; Tỉnh/TP: …………..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
DÙNG
CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
1. Tên dự án đầu tư:
.........................................................................................................
2. Dự án cấp trên (đối với
tiểu dự án):
2.1. Tên dự án cấp trên:
.....................................................................................................
2.2. Mã dự án cấp trên:
.....................................................................................................
3. Chủ đầu tư:
3.1. Tên chủ đầu tư:
..........................................................................................................
3.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách:
.....................................................................
3.3. Địa chỉ chủ đầu tư:
- Tỉnh, Thành phố:
..............................................................................................................
- Quận, huyện: …………………………………….
Xã, phường: ..........................................
- Số nhà, đường phố:
........................................................................................................
- Điện thoại (cố định hoặc di động):
....................................................................................
- Email:
.............................................................................................................................
4. Ban quản lý dự án (nếu
có):
4.1. Tên Ban quản lý dự án:
...............................................................................................
4.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách: .....................................................................
4.3. Địa chỉ Ban quản lý dự án:
- Tỉnh, Thành phố:
..............................................................................................................
- Quận, huyện: ...................................................................................................................
- Xã, phường: ...................................................................................................................
- Số nhà, đường phố:
.........................................................................................................
- Điện thoại:
........................................................................................................................
- Email:
...............................................................................................................................
5. Cơ quan chủ quản cấp
trên:
5.1. Tên cơ quan chủ quản cấp trên:
.................................................................................
5.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách:
....................................................................
6. Quyết định hoặc văn bản
thông báo phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
6.1. Cơ quan ra Quyết định/văn bản:
.................................................................................
6.2. Số Quyết định/văn bản:
...............................................................................................
6.3. Ngày ra Quyết định/văn bản:
.......................................................................................
6.4. Người ký Quyết định/văn bản:
.....................................................................................
6.5. Tổng kinh phí chuẩn bị đầu tư (nếu
có): .....................................................................
6.6. Nguồn vốn:
Nguồn
vốn
|
Tỉ lệ
nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thông tin về người đại diện
đăng ký mã số ĐVQHNS:
7.1. Họ và tên người đại diện: ............................................................................................
7.2. Điện thoại cơ quan: .....................................................................................................
7.3. Điện thoại di động:
.....................................................................................................
7.4. Email:
........................................................................................................................
|
Ngày
tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN
VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02-MSNS-BTC
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các
dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư
1. Tên dự án đầu tư: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên dự án đầu tư theo Quyết định hoặc văn bản
thông báo chủ trương đầu tư dự án.
2. Dự án cấp trên
2.1. Tên dự án cấp trên: Nếu dự án là tiểu dự án (được tách ra từ một dự án lớn) ghi rõ tên dự
án cấp trên.
2.2. Mã dự án cấp trên: Nếu dự án là tiểu dự án (được tách ra từ một dự
án lớn), ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của dự án cấp trên.
3. Chủ đầu tư
3.1. Tên chủ đầu tư: Ghi rõ tên của chủ đầu tư.
3.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: Ghi rõ mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách của chủ đầu tư.
3.3. Địa chỉ chủ đầu tư:
- Tỉnh, thành phố: Ghi rõ tên tỉnh/thành phố.
- Quận, huyện: Ghi rõ tên quận/huyện.
- Xã, phường: Ghi rõ tên
xã/phường.
- Số nhà, đường phố: Ghi chi tiết địa chỉ số nhà,
đường phố của chủ đầu tư (nếu có).
- Điện thoại: Số điện thoại ghi rõ mã vùng - số điện thoại cố định hoặc số điện thoại
di động.
- Email: Ghi rõ địa chỉ Email của đơn vị (nếu có).
4. Ban Quản lý dự án đầu tư (nếu có): Chỉ kê khai khi Chủ đầu tư thành lập Ban quản
lý dự án để quản lý dự án
4.1. Tên Ban quản lý dự
án: Ghi rõ tên Ban quản lý dự án.
4.2. Mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách: Ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách của Ban quản lý dự án đầu tư.
4.3. Địa chỉ Ban quản lý dự án: Kê khai rõ địa chỉ Ban quản
lý dự án theo như hướng dẫn kê khai tại mục 3.3.
5. Cơ quan chủ quản cấp
trên
5.1. Tên cơ quan chủ quản cấp trên: Ghi rõ tên của cơ quan chủ quản cấp trên, trường hợp chủ đầu tư đồng
thời là cơ quan chủ quản thì ghi tên của
chủ đầu tư ở mục 3.1.
5.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: Ghi rõ mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách của cơ
quan chủ quản cấp trên, trường
hợp chủ đầu tư đồng thời là cơ quan chủ quản thì
ghi mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của chủ đầu tư ở mục 3.2.
6. Quyết định hoặc văn bản
thông báo phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
6.1. Cơ quan ra Quyết định/văn
bản: Tên cơ quan ra Quyết định hoặc văn bản thông
báo phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
6.2. Số Quyết định/văn bản: Số Quyết định hoặc
văn bản thông báo phê duyệt chủ trương đầu tư.
6.3. Ngày ra Quyết định/văn
bản: Ngày ký Quyết định
hoặc văn bản thông báo phê duyệt chủ trương đầu
tư.
6.4. Người ký Quyết định/văn
bản: Người ký Quyết định
hoặc văn bản thông báo phê duyệt chủ trương đầu tư.
6.5. Tổng kinh phí: Ghi rõ tổng kinh phí quyết định
phê duyệt dự toán chi phí công tác chuẩn bị đầu tư (nếu có).
6.6. Nguồn vốn đầu tư: Ghi chi tiết một hoặc nhiều nguồn vốn theo nguồn vốn và tỉ lệ từng nguồn vốn đầu tư và tổng các nguồn vốn đầu tư
này phải bằng 100%.
7. Thông tin về người đại diện đăng ký mã số ĐVQHNS
7.1. Họ và tên người đại
diện: Người đại diện kê khai ghi rõ họ tên của mình.
7.2. Điện thoại cơ quan: Số điện thoại ghi rõ mã vùng - số điện thoại cố
định.
7.3. Điện thoại di động: Số điện thoại di động của người đại diện kê
khai.
7.4. Email: Ghi rõ địa chỉ Email của người đại diện kê khai.
Đơn vị phải điền chính xác, đầy đủ
thông tin của người đại diện đơn vị đăng ký mã số để thực hiện tiếp nhận,
xử lý thông tin về quá trình đăng ký mã số ĐVQHNS từ cơ quan tài chính.
|
3. Mẫu số
03-MSNS-BTC: Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
(Dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án) (Ban hành kèm theo
Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).
Mẫu số: 03-MSNS-BTC
Bộ,
ngành; Tỉnh/TP: …………
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
DÙNG
CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên dự án đầu tư: .........................................................................................................
2. Nhóm dự án đầu tư
□ Dự án quan trọng quốc gia
□ Dự án nhóm B
□ Dự án nhóm A
□ Dự án nhóm C
3. Hình thức dự án
□ Xây dựng mới
□ Cải tạo mở rộng
□ Cải tạo sửa chữa
4. Hình thức quản lý thực
hiện dự án
□ Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành
|
□ Chủ đầu tư
trực tiếp thực hiện quản lý dự án
|
□ Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực
|
□ Quản lý dự án của Tổng thầu xây dựng (EPC)
|
□ Ban QLDA đầu tư xây dựng một dự
án đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước quy mô nhóm A có công trình cấp đặc biệt, có áp dụng công nghệ cao
|
□ Thuê tư vấn quản lý dự án
|
5. Dự án cấp trên (đối với
tiểu dự án)
5.1. Tên dự án cấp trên: .....................................................................................................
5.2. Mã dự án cấp trên: .....................................................................................................
6. Chủ đầu tư
6.1. Tên chủ đầu tư:
..........................................................................................................
6.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách:
.....................................................................
6.3. Địa chỉ chủ đầu tư:
- Tỉnh, thành phố:
..............................................................................................................
- Quận, huyện:
...................................................................................................................
- Xã, phường:
...................................................................................................................
- Số nhà, đường phố:
........................................................................................................
- Điện thoại:
......................................................................................................................
- Email:
.............................................................................................................................
7. Ban quản lý dự án (nếu
có)
7.1. Tên Ban Quản lý dự án: ...............................................................................................
7.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: .....................................................................
7.3. Địa chỉ Ban quản lý dự án:
- Tỉnh, thành phố:
..............................................................................................................
- Quận, huyện: ...................................................................................................................
- Xã, phường:
...................................................................................................................
- Số nhà, đường phố: ........................................................................................................
- Điện thoại:
......................................................................................................................
- Email: .............................................................................................................................
8. Cơ quan chủ quản cấp
trên
8.1. Tên cơ quan chủ quản cấp trên:
8.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách:
9. Quyết định đầu tư
9.1. Cơ quan ra quyết định:
................................................................................................
9.2. Số quyết định: ............................................................................................................
9.3. Ngày quyết định: ........................................................................................................
9.4. Người
ký quyết định:
..................................................................................................
9.5. Thời gian bắt đầu thực hiện
được duyệt:
.....................................................................
9.6. Thời gian hoàn thành dự án được
duyệt:
.....................................................................
9.7. Tổng mức đầu tư xây dựng dự án:
o Chi phí xây dựng:
…………………………
|
o Chi phí dự phòng:
……………………..…
|
o Chi phí thiết bị:
……………………………
|
o Chi phí quản lý dự án: ………………..…
|
o Chi phí đền bù giải phóng
mặt bằng tái định cư:……………………………
|
o Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:…………
|
o Chi phí khác:………………………………
|
9.8. Nguồn vốn đầu tư:
Nguồn
vốn
|
Tỉ lệ
nguồn vốn
|
|
|
|
|
9.9. Địa điểm thực hiện dự án:
Quốc
gia
|
Tỉnh,
thành phố
|
Quận,
huyện
|
Xã,
phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10. Ngành kinh tế (nếu có):
Mã
ngành kinh tế
|
Tên
ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
10. Thông tin về người đại
diện đăng ký mã số ĐVQHNS
10.1. Họ và tên người đại diện: ..........................................................................................
10.2. Điện thoại cơ quan:
...................................................................................................
10.3. Điện thoại di động:
....................................................................................................
10.4. Email:
.......................................................................................................................
|
Ngày
tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03-MSNS-BTC
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án
1. Tên dự án đầu tư: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên dự án đầu tư theo quyết định đầu tư.
2. Nhóm dự án đầu tư: Đánh dấu X vào 1 trong các ô nhóm dự án tương ứng.
3. Hình thức dự án: Đánh dấu X vào 1 trong các ô hình thức dự án tương ứng.
4. Hình thức quản lý thực
hiện dự án: Đánh dấu X vào 1 trong các ô hình
thức quản lý thực hiện dự án tương ứng.
5. Dự án cấp trên
5.1. Tên dự án cấp trên: Nếu dự án là tiểu dự án (được tách ra từ một dự án lớn) ghi rõ
tên dự án cấp trên.
5.2. Mã dự án cấp trên: Nếu dự án là tiểu dự án (được tách ra từ một dự án lớn), ghi rõ mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách của dự án cấp trên.
6. Chủ đầu tư
6.1. Tên chủ đầu tư: Ghi rõ tên của chủ đầu tư.
6.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: Ghi rõ mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách của chủ đầu tư dự án.
6.3. Địa chỉ chủ đầu tư:
- Tỉnh, thành phố: Ghi rõ tên tỉnh/thành phố.
- Quận, huyện: Ghi rõ tên quận/huyện.
- Xã, phường: Ghi rõ tên
xã/phường.
- Số nhà, đường phố: Ghi chi tiết địa chỉ số nhà, đường phố của
chủ đầu tư (nếu có).
- Điện thoại: Số điện thoại ghi rõ mã vùng - số điện thoại cố định hoặc số điện thoại
di động.
- Email: Ghi rõ địa chỉ Email của đơn vị (nếu có).
7. Ban Quản lý dự án đầu
tư (nếu có): Chỉ kê khai khi Chủ đầu tư thành lập
Ban quản lý dự án để quản lý dự án.
7.1. Tên Ban quản lý dự
án: Ghi rõ tên Ban quản lý dự án.
7.2. Mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách: Ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách của Ban quản lý dự án.
7.3. Địa chỉ Ban quản lý
dự án: Kê khai rõ địa chỉ Ban quản lý dự án đầu tư
theo như hướng dẫn kê khai tại mục 6.3.
8. Cơ quan chủ quản cấp
trên
8.1. Tên cơ quan chủ quản
cấp trên: Ghi rõ tên của cơ quan chủ quản cấp trên,
trường hợp chủ đầu tư đồng thời là cơ quan chủ quản thì ghi tên của chủ đầu
tư ở mục 6.1.
8.2. Mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách: Ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách của cơ quan chủ quản cấp trên, trường hợp chủ đầu tư đồng thời là
cơ quan chủ quản thì ghi mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của chủ đầu tư
ở mục 6.2.
9. Quyết định đầu tư
9.1. Cơ quan ra quyết định: Tên cơ quan ra quyết định đầu tư.
9.2. Số quyết định: Số quyết định đầu tư.
9.3. Ngày quyết định: Ngày ký quyết định đầu tư.
9.4. Người ký quyết định: Người ký quyết định đầu tư.
9.5. Thời gian bắt đầu thực
hiện được duyệt: Ghi rõ thời gian bắt đầu thực hiện
được duyệt nếu có.
9.6. Thời gian hoàn thành
dự án được duyệt: Ghi rõ
thời gian hoàn thành dự án được duyệt nếu có.
9.7. Tổng mức đầu tư xây dựng công trình: Mức tối đa cho phép của dự án, ghi chi tiết theo một hoặc tất cả các
loại chi phí.
9.8. Nguồn vốn đầu tư: Ghi chi tiết một hoặc nhiều nguồn vốn theo nguồn vốn và tỉ lệ từng
nguồn vốn đầu tư và tổng các nguồn vốn đầu tư này phải bằng 100%.
9.9. Địa điểm thực hiện dự
án: Ghi rõ quốc gia nơi thực hiện dự án đối với các
dự án của cơ quan đại diện Việt Nam tại nước ngoài. Ghi chi tiết các địa bàn
(tỉnh/thành phố, quận/huyện, xã/phường) nếu dự án được thực hiện ở một hoặc
nhiều địa điểm tại Việt Nam.
9.10. Ngành kinh tế: Ghi rõ mã và tên một hoặc nhiều ngành kinh tế ghi trong Quyết định đầu
tư (nếu có). Mã và tên ngành kinh tế ghi theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg
ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế của
Việt Nam và các văn bản sửa đổi bổ sung về hệ thống ngành kinh tế (nếu có).
10. Thông tin về người đại
diện đăng ký mã số ĐVQHNS
10.1. Họ và tên người đại
diện: Người đại diện kê khai ghi rõ họ tên của mình.
10.2. Điện thoại cơ quan: Số điện thoại ghi rõ mã vùng - số điện thoại cố
định.
10.3. Điện thoại di động: Số điện thoại di động của người đại diện kê
khai.
10.4. Email: Ghi rõ địa chỉ Email của người đại diện kê khai.
Đơn vị phải điền chính xác, đầy đủ
thông tin của người đại diện đơn vị đăng ký mã số để thực hiện tiếp nhận, xử
lý thông tin về quá trình đăng ký mã số
ĐVQHNS từ cơ quan tài chính.
|
4. Mẫu số
04-MSNS-BTC: Mẫu Thông báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư (Ban hành kèm theo
Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).
Mẫu số: 04-MSNS-BTC
Bộ,
ngành; Tỉnh/TP: ………….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
THÔNG
BÁO CHUYỂN GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
DÙNG
CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: ............................................................................................................
Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách đã cấp cho dự án đầu tư: ...........................
Địa chỉ Chủ đầu tư: ..........................................................................................................
Thông báo thay đổi/bổ sung chỉ tiêu
đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho dự án đầu tư như sau:
1. Nhóm dự án đầu tư
□ Dự án quan trọng quốc gia
□ Dự án nhóm B
□ Dự án nhóm A
□ Dự án nhóm C
2. Hình thức dự án
□ Xây dựng mới
□ Cải tạo mở rộng
□ Cải tạo sửa chữa
3. Hình thức quản lý thực
hiện dự án
□ Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành
|
□ Chủ đầu tư trực tiếp thực
hiện quản lý dự án
|
□ Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực
|
□ Quản lý dự án của Tổng thầu
xây dựng (EPC)
|
□ Ban QLDA đầu tư xây dựng một dự án
đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước quy mô nhóm A có công trình cấp đặc biệt,
có áp dụng công nghệ cao
|
□ Thuê tư vấn quản lý dự án
|
4. Quyết định đầu tư
4.1. Số quyết định: ............................................................................................................
4.2. Cơ quan ra quyết định:
..............................................................................................
4.3. Ngày quyết định: ........................................................................................................
4.4. Người ký quyết định:
..................................................................................................
4.5. Thời gian bắt đầu thực hiện:
......................................................................................
4.6. Thời gian hoàn thành dự án: ......................................................................................
4.7. Tổng mức đầu tư xây dựng công trình:
......................................................................
o Chi phí xây dựng: ……………….
|
o Chi phí dự phòng:
………………………..
|
o Chi phí thiết bị: …………………..
|
o Chi phí quản lý dự án:
…………………..
|
o Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng
tái định cư ……………………………
|
o Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
………….
o Chi phí khác: ………………………..
|
4.8. Nguồn vốn đầu tư:
Nguồn
vốn
|
Tỉ lệ
nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9. Địa điểm thực hiện dự án:
………………………………………………………………….
Quốc
gia
|
Tỉnh,
thành phố
|
Quận,
huyện
|
Xã,
phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thông tin về người đại
diện đăng ký mã số ĐVQHNS
5.1. Họ và tên người đại diện: ............................................................................................
5.2. Điện thoại cơ quan:
.....................................................................................................
5.3. Điện thoại di động:
.....................................................................................................
5.4. Email:
........................................................................................................................
|
Ngày
tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04-MSNS-BTC
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
Mẫu Thông báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư
1. Nhóm dự án đầu tư: Đánh dấu X vào 1 trong các ô nhóm dự án tương ứng.
2. Hình thức dự án: Đánh dấu X vào 1 trong các ô hình thức dự án tương ứng.
3. Hình thức quản lý thực
hiện dự án: Đánh dấu X vào 1 trong các ô hình
thức quản lý thực hiện dự án tương ứng.
4. Quyết định đầu tư:
4.1. Số quyết định: Số quyết định đầu tư.
4.2. Cơ quan ra quyết định: Tên cơ quan
ra quyết định đầu tư.
4.3. Ngày quyết định: Ngày ký quyết định đầu tư.
4.4. Người ký quyết định: Người ký quyết định đầu tư.
4.5. Thời gian bắt đầu thực
hiện được duyệt: Ghi rõ thời
gian bắt đầu thực hiện được duyệt nếu có.
4.6. Thời gian hoàn thành
dự án được duyệt: Ghi rõ
thời gian hoàn thành dự án được duyệt nếu có.
4.7. Tổng mức đầu tư xây dựng
dự án: Mức tối đa cho phép của dự án, ghi chi tiết theo một hoặc tất cả
các loại chi phí.
4.8. Nguồn vốn đầu
tư: Ghi chi tiết từng nguồn vốn, tỉ lệ từng nguồn vốn đầu tư và tổng tỷ lệ các nguồn vốn đầu tư này phải bằng 100%.
4.9. Địa điểm thực hiện dự án: Ghi rõ quốc gia nơi thực hiện dự án đối với các dự án của cơ quan đại
diện Việt Nam tại nước ngoài. Ghi chi tiết các địa bàn (tỉnh/thành phố, quận/huyện, xã/phường)
nếu dự án được thực hiện ở một hoặc nhiều
địa điểm tại Việt Nam.
5. Thông tin về người đại
diện đăng ký mã số ĐVQHNS
5.1. Họ và tên người đại
diện: Người đại diện kê khai ghi rõ họ tên của mình.
5.2. Điện thoại cơ quan: Số điện thoại ghi rõ mã
vùng - số điện thoại cố định.
5.3. Điện thoại di động: Số điện thoại di động của người đại diện kê
khai.
5.4. Email: Ghi rõ địa chỉ Email của người đại diện kê khai.
Đơn vị phải điền chính xác, đầy đủ
thông tin của người đại diện đơn
vị đăng ký mã số để thực hiện tiếp nhận, xử lý thông tin về quá trình
đăng ký mã số ĐVQHNS từ cơ quan tài chính.
|
5. Mẫu số 05A-MSNS-BTC: Giấy chứng nhận mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách điện tử (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng
ngân sách và các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách) (Ban hành kèm theo Thông
tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 Bộ Tài chính).
Mẫu số: 05A-MSNS-BTC
CƠ QUAN TÀI
CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH ĐIỆN TỬ
(Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, đơn
vị khác có quan hệ với ngân sách)
MÃ SỐ
|
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
|
ĐỊA CHỈ ĐƠN VỊ
|
|
CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
|
|
Mẫu số 05B-MSNS-BTC: Giấy chứng nhận mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách sử dụng điện tử (Dùng cho các dự án đầu tư) (Ban
hành kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).
Mẫu số: 05B-MSNS-BTC
CƠ QUAN TÀI
CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH ĐIỆN TỬ
(Dùng cho dự án đầu tư)
MÃ SỐ
|
|
TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
|
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
|
ĐỊA CHỈ CHỦ ĐẦU TƯ
|
|
6. Mẫu số 06-MSNS-BTC: Thông báo thay đổi
thông tin mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Ban hành kèm theo Thông tư số
185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).
Mẫu số 06-MSNS-BTC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG
BÁO
THAY
ĐỔI THÔNG TIN MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
1. Tên Đơn vị/Dự án đầu tư:
..............................................................................................
2. Mã số ĐVQHNS đã được cấp:
.......................................................................................
3. Địa chỉ Đơn vị/Chủ đầu tư:
.............................................................................................
Đơn vị xin thông báo thay đổi thông
tin chỉ tiêu đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách như sau:
STT
|
Chỉ
tiêu thay đổi
(1)
|
Thông
tin đăng ký cũ
(2)
|
Thông
tin đăng ký mới
(3)
|
1
|
Ví dụ
1: Tiêu chí số 4: Cấp dự toán
|
Cấp
dự toán: 3
|
Cấp
dự toán: 2
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thông tin về người đại diện đăng
ký thay đổi thông tin mã số ĐVQHNS
4.1. Họ và tên người đại diện: ..............................................................................................
4.2. Điện thoại cơ quan:
.......................................................................................................
4.3. Điện thoại di động:
........................................................................................................
4.4. Email:
............................................................................................................................
|
Ngày
tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 06-MSNS-BTC
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
Thông
báo thay đổi thông tin mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
1. Tên Đơn vị /Dự án đầu
tư: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên đơn vị hoặc tên chủ đầu
tư theo quyết định thành lập.
2. Mã số ĐVQHNS đã được cấp: Ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách đã được cấp cho đơn vị
hoặc cho dự án đầu tư.
3. Địa chỉ Đơn vị/Chủ đầu
tư: Ghi rõ ràng, đầy đủ chi tiết địa chỉ của đơn vị, hoặc chủ đầu tư.
- Cột (1): Chỉ tiêu ghi tương ứng
trên các mẫu Tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.
- Cột (2): Ghi lại nội dung thông
tin đã kê khai trong lần đăng ký mã số ĐVQHNS gần nhất.
- Cột (3): Ghi chính xác chỉ tiêu mới thay đổi.
4. Thông tin về người đại
diện đăng ký thay đổi thông tin mã số ĐVQHNS
4.1. Họ và tên người đại diện: người
đại diện kê khai ghi rõ họ tên của mình.
4.2. Điện thoại cơ quan: Số điện thoại ghi rõ mã vùng - số điện
thoại cố định.
4.3. Điện thoại di động: Số điện thoại di động của người đại diện kê khai.
4.4. Email: Ghi rõ địa chỉ Email của người đại diện kê khai thay đổi thông tin mã số.
Đơn vị phải điền chính xác, đầy đủ thông tin của người đại diện
đơn vị đăng ký thay đổi thông tin về mã số để thực hiện tiếp nhận, xử lý
thông tin về quá trình đăng ký mã số ĐVQHNS từ cơ quan tài chính.
|
7. Mẫu số 07-MSNS-BTC: Bảng thống kê đơn vị đề
nghị cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị sử dụng ngân
sách, đơn vị dự toán) (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày
17/11/2015 của Bộ Tài chính).
Mẫu số 07-MSNS-BTC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG
THỐNG KÊ ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ
CẤP MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
(Dùng cho đơn vị Chủ quản xác nhận)
1. Bộ, ngành; Tỉnh/thành phố:
..............................................................................................
2. Số lượng đơn vị:
..............................................................................................................
STT
|
Tên
đơn vị
|
Loại
hình đơn vị
|
Chương
ngân sách
|
Cấp
dự toán
|
Đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp
|
Địa
điểm
|
Tỉnh/
thành phố
|
Quận/
huyện
|
Xã/
phường
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ QUẢN XÁC
NHẬN
(Ký tên, đóng dấu)
|
8. Mẫu số
09-MSNS-BTC: Giấy biên nhận Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS (Ban hành kèm theo
Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).
Mẫu số 09-MSNS-BTC
Cục Tin học và
Thống kê tài chính
Hoặc Sở Tài chính ……………….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY BIÊN NHẬN HỒ
SƠ ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐVQHNS
1. Tên đơn vị: ....................................................................................................................
2. Tên đơn vị chủ quản:
.....................................................................................................
3. Họ và tên cán bộ đến đăng ký:
......................................................................................
4. Tình trạng hồ sơ:
|
□ Hồ sơ đủ
|
□ Hồ
sơ thiếu
|
hồ sơ:
|
5. Hồ sơ cần bổ sung (Nếu hồ sơ thiếu):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
6. Ngày trả Giấy chứng nhận mã số
ĐVQHNS điện tử: ...................................................
7. Điện thoại hỗ trợ của cơ quan tài
chính nơi cấp mã số ĐVQHNS: ..............................
8. Tài khoản đăng nhập Dịch vụ công
tra cứu kết quả đăng ký mã số:
............................
|
…….,
ngày …. tháng …… năm ……
Người nhận hồ sơ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
2. Quyết toán dự án hoàn thành các
dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1-
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
Bước 2-
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tỉnh Tiền
Giang (Số 38, Hùng Vương, phường 7, TP.
Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
* Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra hồ sơ theo Mẫu số 13/QTDA (TT09/2016/TT-BTC
ngày 18/01/2016)
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ, công chức
tiếp nhận ra phiếu giao nhận cho đơn vị và chuyển Phòng Đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, công chức
tiếp nhận ra phiếu bổ sung hồ sơ, yêu cầu đơn vị bổ sung hồ sơ thiếu thông
qua bộ phận một cửa. (sau khi đơn vị bổ
sung đủ hồ sơ theo Mẫu số 13/QTDA, Bộ phận một cửa
chuyển Phòng Đầu
tư).
Bước 3-
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tỉnh Tiền
Giang (Số 38, Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 7 h00 đến 11h30, chiều từ 13 h30 đến 17 h00 từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại
cơ quan hành chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
A. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đối với dự án hoàn thành,
hạng mục công trình hoàn thành; dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng
thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu
tư (bản chính). Trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán, tờ
trình phải nêu rõ những nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất và lý do không thống nhất giữa chủ đầu tư và đơn vị kiểm toán độc lập;
- Báo cáo quyết toán dự án hoàn
thành theo quy định tại Điều 07, Thông tư số 09/2016/TT-BTC
(bản chính).
- Toàn bộ các văn bản pháp lý có
liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản
chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính).
- Hồ sơ quyết toán của từng hợp
đồng gồm bản chính các tài liệu: hợp đồng xây dựng;
các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành
theo giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ sung, phát sinh, thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành toàn bộ hợp đồng;
bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán
A-B); hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công xây dựng công trình đối với hợp đồng có công việc thi công xây dựng (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính);
biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật về hợp đồng;
các tài liệu khác theo thỏa thuận trong hợp đồng.
- Biên bản nghiệm thu công trình
hoặc hạng mục công trình độc lập hoàn thành đưa vào sử dụng, văn bản chấp thuận
kết quả nghiệm thu của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền (bản chính).
- Toàn bộ các bản quyết toán khối
lượng A-B (bản gốc).
- Báo cáo kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm
toán độc lập thực hiện kiếm toán (bản chính).
- Kết luận thanh tra, biên bản
kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán
Nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước thực
hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật trong trường
hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan
pháp luật điều tra; báo cáo tình hình chấp hành
các báo cáo trên của chủ đầu tư.
2. Đối với dự án quy hoạch sử
dụng nguồn vốn đầu tư phát triển (nếu có);
dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết
toán của chủ đầu tư (bản chính);
- Biểu mẫu Báo cáo quyết toán theo quy định
tại Điều 7 Thông tư số 09/2016/TT-BTC (bản
chính);
- Toàn bộ các văn bản pháp lý có
liên quan theo Mẫu số 02/QTDA
(bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính);
- Hồ sơ quyết toán của từng hợp
đồng gồm bản chính các tài liệu: hợp đồng xây dựng;
các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; các
văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ sung, phát sinh, thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng
hoàn thành toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị
quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); biên bản thanh lý hợp đồng đối
với trường hợp đã đủ điều kiện
thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật về
hợp đồng;
- Báo cáo kiểm toán quyết toán dự
án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong
trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán;
- Kết luận thanh tra, biên bản
kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh
tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm
toán Nhà nước thực hiện thanh tra, kiểm tra,
kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật
trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật điều tra;
báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của
chủ đầu tư.
3. Trong quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có
văn bản yêu cầu, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu khác
có liên quan để phục vụ công tác thẩm tra quyết toán.
4. Trường hợp nhà thầu không thực
hiện quyết toán hợp đồng theo quy định, chủ đầu tư có văn bản yêu cầu nhà thầu thực hiện quyết toán hợp đồng
hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ, tài liệu
quyết toán hợp đồng kèm theo thời hạn thực hiện (theo Mẫu số 14/QTDA). Sau khi chủ đầu tư đã gửi văn
bản lần thứ 03 đến nhà thầu, nhưng nhà thầu vẫn không thực hiện các nội dung
theo yêu cầu; chủ đầu tư được căn cứ những hồ sơ thực tế đã thực hiện của hợp
đồng để lập hồ sơ quyết toán (không cần bao gồm
quyết toán A-B), xác định giá trị đề nghị quyết toán trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Nhà thầu chịu hoàn toàn các tổn thất, thiệt hại (nếu có) và có trách
nhiệm chấp hành quyết định phê duyệt quyết toán dự
án của cấp có thẩm quyền.
B. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn thẩm tra quyết toán
|
Theo Điều 22, Thông
tư 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016.
- QTQG: 07 tháng.
- Nhóm A: 04 tháng.
- Nhóm B: 02 tháng.
- Nhóm C: 01 tháng.
(Trong quá trình thẩm tra quyết toán, nếu thiếu hồ sơ, cơ
quan thẩm tra sẽ liên hệ trực tiếp hoặc có văn bản yêu cầu bổ sung. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung hồ
sơ theo yêu cầu thông qua bộ phận một cửa. Thời gian quyết toán sẽ tính lại từ khi nhận đầy đủ hồ sơ).
|
5
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Sở Tài chính
|
6
|
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính.
|
Tổ chức, cơ quan.
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
- Đối với dự án hoàn thành, hạng
mục công trình độc lập hoàn thành, dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu gồm các Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07/QTDA kèm theo Thông tư số
09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016.
- Đối với dự án quy hoạch sử dụng
nguồn vốn đầu tư phát triển (nếu có), dự
án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết
bị được nghiệm thu gồm các Mẫu số: 03, 07, 08/QTDA kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016.
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
Quyết định hành chính
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày
18/01/2016 Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
|
Mẫu
số: 01/QTDA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
BÁO
CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên dự án:
Tên công trình, hạng mục công trình:
Chủ đầu tư:
Cấp quyết định đầu tư:
Địa điểm xây dựng:
Quy mô công trình: Được duyệt:………………
Thực hiện………………………….
Tổng mức đầu tư được duyệt: ………………
Thời gian khởi công - hoàn thành: Được
duyệt:……………….. Thực hiện………………..
I/ Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị:
đồng
Tên
nguồn vốn
|
Theo
Quyết định đầu tư
|
Thực
hiện
|
Kế
hoạch
|
Đã
thanh toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng cộng
|
|
|
|
- Vốn NSNN
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
- Vốn ĐTPT của đơn vị
- …
|
|
|
|
II/ Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị
quyết toán:
Đơn vị:
đồng
STT
|
Nội
dung chi phí
|
Dự
toán được duyệt
|
Đề
nghị quyết toán
|
Tăng,
giảm so với dự toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ, TĐC
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
|
|
|
|
3
|
Thiết bị
|
|
|
|
4
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
5
|
Tư vấn
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
III/ Chi phí đầu tư không tính vào
giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
1. Chi phí thiệt hại do các nguyên
nhân bất khả kháng:
2. Chi phí không tạo nên tài sản:
IV/ Giá trị tài sản hình thành qua
đầu tư:
STT
|
Nhóm
|
Giá
trị tài sản (đồng)
|
|
Tổng số
|
|
1
|
Tài sản dài hạn (cố định)
|
|
2
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
|
V/ Thuyết minh báo cáo quyết toán
1- Tình hình thực hiện dự án:
- Những thay đổi nội dung của dự án
so với quyết định đầu tư được duyệt:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức
quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu
tư, tổng mức vốn đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật,
tổng dự toán được duyệt.
2- Nhận xét,
đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý
đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong
quá trình đầu tư.
3- Kiến nghị:
…………, ngày... tháng... năm...
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ
TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ
họ tên)
|
Mẫu
số: 02/QTDA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày
18/01/2016 của Bộ Tài chính)
DANH
MỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
STT
|
Tên
văn bản
|
Ký
hiệu; ngày tháng năm ban hành
|
Cơ
quan ban hành
|
Tổng
giá trị được duyệt (nếu có)
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Các văn bản pháp lý
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
II
|
Hợp đồng xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
….., ngày... tháng... năm...
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 03/QTDA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016
của Bộ Tài chính)
BẢNG
ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn vốn: …………………………………..
Tên dự án:
Tên công trình, hạng mục công trình:
Chủ đầu tư:
Tên cơ quan cho vay, thanh toán:
I/ Tình hình cấp vốn, cho vay,
thanh toán:
Đơn vị:
Đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Số
liệu của chủ đầu tư
|
Số
liệu của cơ quan thanh toán
|
Chênh
lệch
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Thanh
toán KLHT
|
Tạm ứng
|
Tổng số
|
Thanh
toán KLHT
|
Tạm ứng
|
1
|
2
|
|
|
3
|
|
4
|
|
5
|
6
|
1
|
Lũy kế số vốn đã cấp, cho vay,
thanh toán từ khởi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay,
thanh toán hàng năm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ Nhận xét, giải thích nguyên
nhân chênh lệch, kiến nghị của cơ quan kiểm soát thanh toán:
1- Nhận xét về việc chấp hành trình tự
quản lý đầu tư, chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư: ……….
2- Giải thích nguyên nhân chênh lệch
(nếu có):………..
3- Kiến nghị:…………
Ngày
... tháng ... năm....
CHỦ ĐẦU TƯ
|
Ngày
... tháng ... năm....
CƠ QUAN CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN
|
KẾ
TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
Mẫu
số: 04/QTDA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày
18/01/2016 của Bộ Tài chính)
CHI
PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
Đơn vị: đồng
TT
|
Nội
dung chi phí
|
Dự
toán được duyệt
|
Quyết
toán A-B
|
Kết
quả kiểm toán (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
I
|
Bồi thường, hỗ trợ, TĐC
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
II
|
Xây dựng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
III
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
IV
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
V
|
Tư vấn
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
VI
|
Chi phí khác
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
…………,
ngày... tháng... năm...
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ
TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 05/QTDA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
TÀI
SẢN DÀI HẠN (CỐ ĐỊNH) MỚI TĂNG
Đơn vị:
đồng
STT
|
Tên
và ký hiệu tài sản
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Giá
đơn vị
|
Tổng
nguyên giá
|
Ngày
đưa TSDH vào sử dụng
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Đơn
vị tiếp nhận sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………...,
ngày... tháng... năm...
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ
TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 06/QTDA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
TÀI
SẢN NGẮN HẠN BÀN GIAO
Đơn vị:
đồng
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Giá
đơn vị
|
Giá
trị
|
Đơn
vị tiếp nhận sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
1
2
…
|
|
|
|
|
|
|
…….….., ngày ... tháng ... năm ...
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ
TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 07/QTDA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
TÌNH
HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính
đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán)
Đơn vị:
đồng
STT
|
Tên
cá nhân, đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc, hợp đồng thực hiện
|
Giá
trị được A-B chấp nhận thanh toán
|
Đã
thanh toán, tạm ứng
|
Công
nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán
|
Ghi
chú
|
Phải
trả
|
Phải
thu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
2
3
…
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ
TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 08/QTDA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của Dự
án: …………………………………………
(Dùng
cho dự án Quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và dự án bị dừng thực hiện
vĩnh viễn)
I- Văn bản pháp lý:
Số
TT
|
Tên
văn bản
|
Ký
kiệu văn bản; ngày ban hành
|
Tên
cơ quan duyệt
|
Tổng
giá trị phê duyệt (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
- Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn
bị đầu tư dự án
- Văn bản phê duyệt đề cương (đối với
dự án quy hoạch)
- Văn bản phê duyệt dự toán chi phí
- Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối
với dự án quy hoạch)
|
|
|
|
|
- Quyết định hủy bỏ dự án
|
|
|
|
II- Thực hiện đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị:
đồng
Nguồn
vốn đầu tư
|
Được
duyệt
|
Thực
hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
- Vốn NSNN
- Vốn khác
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị:
đồng
Nội
dung chi phí
|
Dự
toán được duyệt
|
Chi
phí đầu tư đề nghị quyết toán
|
Tăng
(+)
Giảm
(-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lượng, giá trị TSCĐ hình thành
qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):
III/ Thuyết minh báo cáo quyết
toán:
1- Tình hình thực hiện:
- Thuận lợi, khó khăn
- Những thay đổi nội dung của dự án
so chủ trương được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực
hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý
đầu tư và xây dựng của nhà nước
- Công tác quản lý vốn và tài sản
trong quá trình đầu tư
3- Kiến nghị:
- Kiến nghị về việc giải quyết các vướng
mắc, tồn tại của dự án
Ngày ... tháng ... năm ...
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ
TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 09/QTDA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày
18/01/2016 của Bộ Tài chính)
ĐƠN VỊ TỔNG HỢP BÁO CÁO
Số:
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO
CÁO KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA/DỰ ÁN NHÓM A/
CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN
Tên dự án:
Theo Nghị Quyết số...ngày...tháng...năm....của....
Quy mô công trình chính:
Thời gian khởi công - hoàn thành công
trình chính:
Tổng mức đầu tư được duyệt theo Quyết
định số...ngày...tháng...năm...của...là:
Tổng mức đầu tư điều chỉnh theo Quyết
định số...ngày...tháng...năm...của...là:
Đơn vị tổng hợp báo cáo (Bộ, địa
phương chủ quản của dự án thành phần chính): Đơn vị phê duyệt quyết toán các dự
án thành phần, tiểu dự án, gồm:
…
Kết quả phê duyệt quyết toán toàn bộ
dự án:
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Tên
dự án
|
Cấp
quyết định phê duyệt QT
|
Chủ
đầu tư
|
Giá
trị DT (TDT) được duyệt
|
Giá
trị DT (TDT) được điều chỉnh
|
Giá
trị QT
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án chính
-
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án thành phần
-
-
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án thành phần
-
-
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…….,
ngày... tháng... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ BÁO CÁO
(Ký, đóng dấu, ghi rõ
họ tên)
|
Mẫu
số: 10/QTDA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
Số:
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày … tháng … năm …
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA
………..
Về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
Căn cứ: ………………………..
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án
hoàn thành
- Tên dự án:
- Tên công
trình, hạng mục công trình:
- Chủ đầu tư:
- Địa điểm xây dựng:
- Thời gian khởi công, hoàn thành (thực
tế):
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị:
đồng
Nguồn
|
Được
duyệt
|
Thực
hiện
|
Đã
thanh toán
|
Còn
được thanh toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng
số
|
|
|
|
- Vốn ngân sách nhà nước
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
- Vốn ĐTPT của đơn vị
- …
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư
Đơn vị:
đồng
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Giá
trị quyết toán
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số
|
|
|
1. Bồi thường, hỗ trợ, TĐC
|
|
|
2. Xây dựng
|
|
|
3. Thiết bị
|
|
|
4. Quản lý dự án
|
|
|
5. Tư vấn
|
|
|
6. Chi phí khác
|
|
|
3. Chi phí đầu tư được phép không
tính vào giá trị tài sản:
3.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên
nhân bất khả kháng:
3.2. Chi phí không tạo nên tài sản:
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu
tư:
Đơn vị tính:
đồng
Nội
dung
|
Thuộc
chủ đầu tư quản lý
|
Giao
đơn vị khác quản lý
|
Giá
trị thực tế
|
Giá
trị quy đổi
|
Giá
trị thực tế
|
Giá
trị quy đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
1- Tài sản dài hạn (tài sản cố định)
|
|
|
|
|
2- Tài sản ngắn
hạn
|
|
|
|
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư
và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn và chi phí
đầu tư công trình là:
Nguồn
|
Số
tiền
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
Tổng
số
|
|
|
- Vốn ngân sách nhà nước
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
- Vốn ĐTPT của đơn vị
|
|
|
- Tổng các khoản
công nợ tính đến ngày ... tháng ... năm ... là:
Tổng nợ phải thu:
Tổng nợ phải trả:
Chi tiết các khoản công nợ theo phụ lục
số: …… kèm theo.
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận
tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:
Đơn vị
tính: đồng
Tên
đơn vị tiếp nhận tài sản
|
Tài
sản dài hạn/cố định
|
Tài
sản ngắn hạn
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan
có liên quan:
4. Các nghiệp vụ thanh toán khác (nếu
có)
Điều 4: Thực hiện
Nơi nhận:
|
NGƯỜI
CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 13/QTDA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016
của Bộ Tài chính)
CƠ
QUAN THẨM TRA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU
GIAO NHẬN
Hồ sơ
quyết toán dự án hoàn thành
Chủ đầu tư/BQLDA:
Tên dự án:
Mã dự án:
Công trình (HMHT):
Tổng vốn đầu tư:
Thời gian khởi công: ………………………
Thời gian hoàn thành
Cấp quyết định đầu tư:
Ngày lập báo cáo quyết toán:
Ngày nộp hồ sơ: ………. tháng …… năm ……..
TT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
|
I - Hồ sơ đã nộp:
|
|
|
1
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết
toán của chủ đầu tư ngày … tháng … năm
…
|
|
|
2
|
Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành
gồm ... biểu báo cáo theo quy định.
|
|
|
3
|
Các văn bản pháp lý có liên quan
theo Mẫu số 02/QTDA (ghi rõ số/ ký hiệu nếu để rời,
ghi tổng số nếu đóng quyển)
|
|
|
4
|
- Tập các hợp đồng: (ghi rõ số/ký hiệu nếu để rời, ghi tổng số nếu đóng quyển)
- Biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có, ghi rõ của hợp đồng nào).
|
|
|
5
|
Tập các biên bản nghiệm thu hoàn
thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình, nghiệm thu
lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, công trình hoặc hạng
mục công trình để đưa vào sử dụng.
|
|
|
6
|
Quyết toán khối lượng A-B, gồm có:
-
…
|
|
|
7
|
- Báo cáo kết quả kiểm toán quyết
toán dự án
- Văn bản của chủ đầu tư về kết quả
kiểm toán.
|
|
|
8
|
- Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm
tra, Báo cáo kiểm toán (Trường hợp không xảy ra đề nghị ghi rõ
trong tờ trình).
- Báo cáo tình hình chấp hành kết
luận.
|
|
|
|
II - Hồ sơ còn thiếu:
|
|
|
1
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III - Hồ sơ cần bổ sung:
|
|
|
1
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Thời hạn hoàn
chỉnh hồ sơ nộp trước ngày ... tháng ... năm ….
|
Trong quá trình thẩm tra quyết
toán, nếu thiếu hồ sơ, cơ quan thẩm tra sẽ có văn bản yêu cầu bổ sung. Chủ đầu
tư có trách nhiệm bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. Thời gian quyết toán sẽ tính lại
từ khi nhận đầy đủ hồ sơ.
|
Hai bên thống nhất lập phiếu giao nhận
hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành với các nội dung trên đây./.
BÊN
GIAO HỒ SƠ
(Ký, ghi đầy đủ họ
tên)
|
BÊN
NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi đầy đủ họ tên)
|
Mẫu
số: 14/QTDA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày
18/01/2016 của Bộ Tài chính)
CƠ
QUAN QUYẾT ĐỊNH
THÀNH LẬP CHỦ ĐẦU TƯ
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/……
V/v bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ, tài liệu quyết toán dự án (hạng mục, gói thầu)…..
(lần….)
|
…….., ngày tháng năm …
|
Kính gửi:
………………….. (nhà thầu)
Căn cứ Thông tư số ngày của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn
nhà nước;
Căn cứ Quyết định số …….. ngày …….. của …….. về việc
phê duyệt dự án …….. và điều chỉnh, bổ sung (nếu có);
Căn cứ Quyết định số ……..ngày …….. của …….. về việc
trúng thầu (chỉ định thầu) dự án (hạng mục, gói thầu) …….. và điều chỉnh, bổ sung (nếu có);
Căn cứ Hợp đồng số …….. ngày …….. giữa …….. (tên chủ
đầu tư) với (tên nhà thầu) và Hợp đồng điều chỉnh, bổ sung (nếu có);
Căn cứ ……..…….. (nêu
các căn cứ khác như văn bản cho phép kéo dài thời gian thực hiện Hợp đồng, ……..
(nếu có));
Căn cứ Biên bản nghiệm thu khối lượng
hoàn thành, Biên bản thanh lý Hợp đồng (nếu có).
Để đảm bảo công
tác lập, thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án (hạng mục, gói thầu) đúng thời
gian quy định; ……..…….. (chủ đầu tư) yêu cầu …….. (nhà thầu) thực hiện các nội dung sau:
1. Về bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, tài
liệu còn thiếu hoặc chưa đảm bảo quy định: (ghi các hồ sơ, tài liệu còn thiếu
và chưa đảm bảo theo quy định tại Điều ….. Thông tư số ngày của Bộ Tài chính);
2. Về thời gian nộp hồ sơ, tài liệu:
Đề nghị ……..
(nhà thầu) bổ sung, hoàn thiện các hồ sơ, tài liệu còn thiếu
hoặc chưa đảm bảo quy định (nêu trên), gửi đến …….. (chủ đầu
tư) trước ngày …….. (sau 10 ngày kể từ ngày nhà thầu nhận
được văn bản theo dấu bưu điện).
Quá thời gian trên, …….. (chủ đầu tư) chưa nhận được các hồ sơ, tài liệu còn thiếu hoặc chưa đảm
bảo quy định (nêu trên); …….. (chủ đầu tư) sẽ thực hiện tổng
hợp quyết toán dự án hoàn thành (hạng mục, gói thầu) để báo cáo cấp thẩm quyền
thẩm tra, phê duyệt theo quy định; mọi tổn thất, thiệt hại (nếu có) ……..
(nhà thầu) hoàn toàn chịu trách nhiệm.
…….. (chủ đầu tư) có ý kiến để ……..
(nhà thầu) biết và tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Người quyết định đầu tư (để báo cáo);
- Cơ quan thẩm tra quyết toán;
- Cơ quan thanh toán vốn đầu tư;
- Lưu ....
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|