Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Đấu thầu; Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Trị

Số hiệu 2548/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/10/2018
Ngày có hiệu lực 30/10/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đức Chính
Lĩnh vực Đầu tư,Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2548/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 30 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: ĐẤU THẦU; HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA; ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hy b, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư (Tờ trình số 140/TTr-SKH-VP ngày 17/10/2018) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 522/TTr-VP ngày 25/10/2018),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Đấu thầu; Hỗ trợ doanh nghiệp nhvà vừa; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng qun lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Trị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ktừ ngày ký.

Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với quyết định này đu bị bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Trung tâm Tin học t
nh;
- Lưu: VT, KSTTHC, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: ĐẤU THẦU; HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA; ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2548/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Ch tịch UBND tỉnh Qung Trị)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 11 TTHC

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực đấu thầu

1

Thm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

- Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;

- Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;

- Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.

Trực tiếp tại Bộ phận một cửa, SKế hoạch và Đầu tư.

Không

- Luật Đầu tư công;

-Nghị định số 63/2018/NĐ-CP.

2

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trực tiếp tại Bộ phận một cửa, Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Không

- Luật Đầu tư công;

- Ngh đnh s 63/2018/NĐ-CP

3

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

- Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;

- Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;

- Đi với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.

Trực tiếp tại Bộ phận một cửa, Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Không

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP.

II. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

1

Thông báo thành lập quđầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Bộ phận một cửa, Sở Kế hoạch và Đu tư

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhvà vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

2

Thông báo tăng, gim vn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Bộ phận một cửa, Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP

3

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Bộ phận một cửa, Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhvà vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

4

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Bộ phận một ca, Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhvà vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

5

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

Chưa quy định

Bộ phận một cửa, Sở Kế hoạch và Đầu tư

Chưa quy định

- Luật Htrợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

III. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

1

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

NSĐP: phương: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; NSTW thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công.

Qua đường bưu điện; hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018.

2

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.

05 ngày làm việc

Bộ phận một ca Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Không

- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

3

Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp

05 ngày làm việc

Kho bạc Nhà nước cp tnh.

Không

- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

B. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 57 TTHC

STT

Tên TTHC

Thi hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Đăng ký và thành lập doanh nghiệp

1. Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đhồ sơ hợp lệ

Bộ phận một ca, S KH&ĐT; qua mạng điện tử

-100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện t, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP

2.

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đhồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

-100.000 đồng/ln; Min lệ phí khi đăng ký qua mạng điện t, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP

3.

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên tr lên

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đhồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện t

-100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ s chuyển đổi t hộ kinh doanh

- Thông tư s 130/2017/TT-BTC

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP

4.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

03 (ba) ngày làm việc, ktừ khi nhận đủ hồ sơ hp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đi từ hộ kinh doanh

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP

5.

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi t hộ kinh doanh

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP

6.

Đăng ký thay đi địa chtrụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 (ba) ngày làm việc, ktừ khi nhận đhồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện t

- 100.000 đng/lần; Min lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành chính

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

7.

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 (ba) ngày làm việc, kể tkhi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện t

- 100.000 đồng/ln; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

8.

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhn đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện t

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

9.

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đhồ sơ hợp lệ

Bộ phn một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện t

- 100.000 đồng/lần; Min lệ phí khi đăng ký qua mạng điện t

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

10.

Đăng ký thay đổi vn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

-100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP

11.

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên tr lên

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, S KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện t

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

12.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chsở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

03 (ba) ngày làm việc, kể tkhi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện t

- Thông tư s 130/2017/TT-BTC

13.

Đăng ký thay đi chsở hữu công ty trách nhiệm hu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT; qua mạng điện t

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

14.

Đăng ký thay đi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hu hạn một thành viên do thừa kế

03 (ba) ngày làm việc, ktừ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

15.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên tr lên

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hsơ hợp lệ

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đồng/lần; Min lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

16.

Đăng ký thay đổi chsở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

17.

Đăng ký thay đổi chsở hữu công ty trách nhiệm hu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT; qua mạng điện t

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

18.

Đăng ký thay đi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện t

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

19.

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đhồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT;

- 100.000 đng/lần;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

20.

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đ hsơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện t

- 100.000 đồng/ln; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

-Thông tư số 130/2017/TT-BTC

21.

Thông báo thay đổi vn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT; qua mạng điện t

- 100.000 đồng/lần; Min lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

22.

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

03 (ba) ngày làm việc, ktừ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT; qua mạng điện t

- 100.000 đồng/ln; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP

23.

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

03 (ba) ngày làm việc, ktừ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT; qua mạng điện t

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

24.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, S KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện t

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

25.

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

26.

Công bnội dung đăng ký doanh nghiệp (đi với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sau khi nhận được phí công bnội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bnội dung

Bộ phận một cửa, Sở Kế hoạch và Đầu tư

- 300.000 đồng. Miễn phí khi thay đổi địa giới hành chính dn đến thay đi địa chtrụ sở chính của doanh nghiệp. Min phí công b ln đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyn đổi từ hộ kinh doanh

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP

27.

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con du, số lượng con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu con dấu

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

Miễn phí khi công bố mẫu con dấu

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP

28.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đi với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 50.000 đồng/lần; Min lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

29.

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện t

- 50.000 đồng/lần; Min lệ phí khi đăng ký qua mng điện t

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

30.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghip hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 (ba) ngày làm việc, ktừ khi nhận đủ hồ sơ hợp l

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 50.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

31.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hp lệ

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 50.000 đồng/lần; Min lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

32.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 (ba) ngày làm việc, kể tkhi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 50.000 đồng/lần; Min lệ phí khi đăng ký qua mạng điện t

- Thông s 130/2017/TT-BTC

33.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, S KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 50.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

34.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện t

- 50.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện t

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

35.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 (ba) ngày làm việc, ktừ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một của, S KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 50.000 đồng/lần; Min lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

36.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đhồ sơ hợp lệ

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 50.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

37.

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phn)

Ngay sau khi nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện t

- Thông tư s 130/2017/TT-BTC

38.

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ h sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

Không

- Bổ sung thành phần hồ sơ

39.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

03 (ba) ngày làm việc, ktừ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

40.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mng điện tử

- 100.000 đồng/lần; Min lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

41.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đhồ sơ hp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

42.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT; qua mạng điện t

- 100.000 đng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

43.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trlên từ việc tách doanh nghiệp

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện t

- 100.000 đồng/ln; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

44.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT; qua mạng điện t

- 100.000 đng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

45.

Hợp nht doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

46.

Sáp nhập doanh nghiệp (đi với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đng/ln; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện t

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

47.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hu hạn thành công ty cổ phần

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 50.000 đng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư s 130/2017/TT-BTC

48.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hu hạn một thành viên

05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

49.

Chuyển đổi công ty cphần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

50.

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một ca, S KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đng/lần; Min lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

51.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hsơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện t

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện t

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

- Sửa đổi quy định trường hợp thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác thì Phòng ĐKKD thông báo cho cơ quan có thẩm quyền đ xử lý theo quy định của pháp luật và yêu cầu doanh nghiệp làm li h sơ để cp lại GCNĐKDN tại - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP

52.

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

- 100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện t

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

53.

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Không quy định

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT; qua mạng điện tử

100.000 đồng/lần; Miễn lệ phí khi không làm thay đổi nội dung GCN đăng ký DN và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký DN quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 NĐ s78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

2. Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

1

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp l

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT

- Thành lập mới: 100.000 đồng/lần; Min lệ phí công bố nội dung đăng ký DN;

- DN đang hoạt động: Miễn lệ phí công b nội dung đăng ký DN

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

2

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hsơ hợp lệ

Bộ phận một ca, Sở KH&ĐT

Miễn lệ phí công bố nội dung đăng ký DN

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

3

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT

Miễn lệ phí công b nội dung đăng ký DN

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

4

Chuyển cơ sở bo trợ xã hội, quxã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

03 (ba) ngày làm việc, kể tkhi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT

- 100.000 đồng/lần; Min lệ phí công b nội dung đăng ký DN;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: 08 TTHC

TT

Tên TTHC

Thời hạn gii quyết

Địa đim thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực đu thầu

1. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

1

Cấp giấy chng nhận đăng ký đầu tư

34 ngày làm việc

Bộ phận một ca. Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP hết hiệu lực

2

Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đu tư

05 ngày làm việc (đối với thay đổi tên, địa chỉ, người đại diện theo pháp luật hoặc thông tin khác liên quan đến nhà đầu tư): 25 ngày (đối với điều chỉnh BCNCKT, sửa đổi, bổ sung nội dung hợp đồng dự án làm thay đổi nội dung GCNĐKĐT không thuộc Khoản 2 Điều 18 Thông tư 06)

Bộ phận một cửa - SKH&ĐT

Không

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP hết hiệu lực

3

Thu hồi giấy chng nhận đăng ký đu tư

30 ngày

Bộ phận một cửa - SKH&ĐT

Không

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP hết hiệu lực

4

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư

30 ngày làm việc

Đơn vị thẩm định; cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Không

NĐ số 15/2015/NĐ-CP hết hiệu lực;

5

Thm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư

Dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; Nhóm A: Không quá 40 ngày; Nhóm B: Không quá 30 ngày

Thm định: dự án quan trọng QG: Hội đồng thm định NN; Nhóm A, B: Sở KH&ĐT.

- Phê duyệt: dự án quan trọng QG: Thủ tướng CP; Nhóm A, B: Chtịch UBND tỉnh

Không

Nghị định số 15/2015/NĐ-CP hết hiệu lực;

2. Đu thầu, lựa chọn nhà đầu tư

1

Giải quyết kiến nghị về kết qulựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu: 15 ngày; Hội đồng tư vấn: 30 ngày; Người có thẩm quyền: 10 ngày

Bên mời thầu; Người có thm quyền; Hội đồng tư vấn

0,02% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 20 triệu đồng và tối đa là 200 triệu đồng

Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018;

3. Đu thầu, lựa chọn nhà thầu

1

Gii quyết kiến nghị về kết qulựa chọn nhà thầu

07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu; Hội đồng tư vấn 20 ngày; 05 ngày làm việc đ/v người có thẩm quyền

Chđầu tư đ/v dự án; Bên mời thầu đ/v mua sm thường xuyên; Người có thẩm quyền và Hội đồng tư vấn

0,02% giá dự thầu nhưng tối thiểu 1 triệu đồng, tối đa 50 triệu đồng

Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018;

II. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

1

Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

Đối với NS địa phương: 18 ngày làm việc; Đi với NSTW: 30 ngày

Bộ phận một ca - SKH&ĐT/ bưu chính công ích

Không

Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 hết hiệu lực

Tng cộng: 76 TTHC