Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 2540/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/12/2017
Ngày có hiệu lực 27/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Hoàng Xuân Ánh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2540/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 27 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông báo số 294/TB-HĐND ngày 25/12/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về thông báo kết luận của đồng chí Chủ tịch HĐND tỉnh tại cuộc họp HĐND tỉnh tháng 12/2017;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1281/TTr-STC ngày 30 tháng 11 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng như sau:

1. Tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có mức giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)

2. Tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có mức giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản.

(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)

Giá mua mới các loại máy móc thiết bị chuyên dùng trong danh mục ban hành kèm theo quyết định đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí khác được phép sử dụng của cơ quan, tổ chức, đơn vị; tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này; thực hiện việc trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng, đảm bảo tiết kiệm hiệu quả.

Điều 3. Kho bạc Nhà nước căn cứ vào tiêu chuẩn định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP: các PCVP, các CV; bản scan
- Trung tâm thông tin tnh; bản scan
- Lưu: VT, TH(HT).

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng)

STT

ĐƠN VỊ, CHỦNG LOẠI

Đơn vị tính

Số lượng

A

CẤP TỈNH

 

 

I

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

1

VĂN PHÒNG SỞ

 

 

 

Thiết bị máy móc cấp đổi Giấy phép lái xe theo công nghệ mới (gồm: Máy chủ Database, Máy trạm quản trị ứng dụng; Thiết bị mạng lan; Thiết bị lưu điện; Máy tính xách tay; Máy in thẻ, máy phủ, v.v...)

Bộ

01

2

THANH TRA SỞ

 

 

 

Thiết bị kiểm tra tải trọng xe lưu động (gồm: hệ thống cân, hệ thống dò đọc tự động biển số xe, hệ thống kiểm soát tốc độ xe, hệ thống dò quét kiểm tra xe, v.v...)

Bộ

01

3

TRUNG TÂM ĐĂNG KIM PTGTVT

 

 

 

Thiết bị kiểm định xe cơ giới (gồm các thiết bị: Kim tra phanh; cân khối lượng, kiểm tra đèn chiếu sáng, phân tích khí xả động cơ xăng, phân tích độ khói động cơ dầu; đo độ ồn; kiểm tra đèn chiếu sáng, hỗ trợ kiểm tra gầm; kích trên hầm kiểm tra; hệ thống máy vi tính theo dây chuyền, máy in, thiết bị kết nối internet, camera giám sát, camera chụp nh...

Dây chuyền

01

4

BQL BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

Máy toàn đạc điện t

Chiếc

01

II

ĐOÀN NGHỆ THUẬT

 

 

1

Hệ thống âm thanh biểu diễn

Hệ thống

01

2

Hệ thống ánh sáng biểu diễn

Hệ thống

01

III

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

1

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

 

 

1.1

Máy thử nghiệm Nén - Uốn đa năng tự động

Chiếc

01

1.2

Thiết bị kiểm tra công tơ điện 3 pha

Bộ

01

1.3

Bộ nguồn chuẩn đa năng

Bộ

01

1.4

Bộ kiểm tra và hiệu chỉnh thiết bị tia X.Quang

Bộ

01

2

TRUNG TÂM NG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC VÀ CN

 

 

2.1

Hệ thống phân tích sol gel và xử lý hình ảnh

Chiếc

01

2.2

Máy chiết béo

Chiếc

01

2.3

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chiếc

01

2.4

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử

Chiếc

01

25

Tủ lạnh bảo qun mu âm sâu

Chiếc

01

2.6

Máy đóng gói chè túi lọc tự động

Dây chuyền

01

3

TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

Bộ

01

3.1

Bộ lấy mẫu bụi kim loại, H2SO4 trong ống khói

Bộ

01

3.2

Thiết bị phân tích khí thải và đánh giá hiệu suất đốt testo 350 + Bộ khí chuẩn

Bộ

01

3.3

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử model: AAS ICE 3500 cho phần ngọn lửa

Bộ

01

3.4

Bộ phận tự động đưa mẫu và phân tích nhanh

Bộ

01

3.5

Hệ thống phân tích lò graphite và đưa mẫu tự động cho lò

Bộ

01

3.6

Hệ thống máy phân tích sắc ký ký ion

Bộ

01

3.7

Hệ thống máy phân tích sắc ký khí

Bộ

01

3.8

Lò phá mẫu vi sóng

Cái

01

IV

CÁC BAN QUẢN LÝ
CỬA KHẨU TRÀ LĨNH, TÀ LÙNG, LÝ VẠN VÀ SÓC GIANG

 

 

1

Máy soi hành lý

Cái

04

V

NGÀNH Y T

 

Số lượng tối đa/01 Bệnh viện

1

Bàn mổ chấn thương chnh hình

Cái

02

2

Bàn mổ vạn năng thủy lực

Cái

08

3

Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em

Bộ

02

4

Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn

Bộ

05

5

Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch

Bộ

02

6

Bộ phẫu thuật nội soi khớp gối

Bộ

01

7

Bộ phẫu thuật thay khớp háng

Bộ

01

8

Bộ phẫu thuật nội soi lồng ngực

Bộ

01

9

Đèn mổ treo trần ≥ 180000 lux có đèn soi phụ + Camera

Bộ

01

10

Đèn tiểu phẫu

Cái

02

11

Ghế xoay làm thủ thuật

Cái

08

12

Hệ thống chụp cắt lớp vi tính

Hệ thống

01

13

Hệ thống chụp cắt lớp vi tính ≥ 128 lát (32 dãy)

Hệ thống

01

14

Hệ thống lọc nước máy thận nhân tạo (Sử dụng cho 30 máy)

Hệ thống

01

15

Hệ thống nội soi đại tràng ống mềm

Hệ thống

02

16

Hệ thống Real - Tiêm PCR

Hệ thống

01

17

Hệ thống máy định nhóm máu Gelcard

Hệ thống

01

18

Hệ thống máy điện hóa phát quang sàng lọc an toàn chuyển máu

Hệ thống

01

19

Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng (ngoại, sản)

Hệ thống

06

20

Hệ thống chn đoán từ xa thời gian thực (Live view)

Hệ thống

01

21

Hệ thống Máy Phun khử trùng tự động

Hệ thống

03

22

Hệ thống chụp cộng hưởng từ 1.5 T

Hệ thống

01

23

Hệ thống chụp mạch máu số hóa xóa nền DSA

Hthống

01

24

Hệ thống chụp cắt lớp vi tính

Hệ thống

01

25

Hệ thống khí y tế Ôxy trung tâm

Hệ thống

01

26

Kim châm cứu các loại

Cái

40

27

Khoan xương điện (Bộ DC phẫu thuật xương)

Cái

05

28

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

01

29

Kính hiển vi phẫu thuật Tai Mũi Họng

Bộ

02

30

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

HT

02

31

hơi (Sấy thuốc, nấu thuốc, hệ thống chiết xuất dược liệu...)

Cái

01

32

Máy X-quang chẩn đoán DR 600 mA

HT

01

33

Máy X-Quang chẩn đoán DR chụp toàn hàm Panorama

HT

01

34

Máy lọc thận nhân tạo

Cái

20

35

Máy đánh Amlgam

Cái

01

36

Máy siêu lọc máu

Cái

01

37

Máy siêu âm mầu số hóa + dople 4D + 3 đầu dò

Cái

03

38

Máy soi thực quản ống mềm

Cái

01

39

Máy gây mê kèm th

Cái

13

40

Máy giàn bệnh phẩm

Cái

01

41

Máy nhuộm hóa mô miễn dịch tự động

Bộ

01

42

Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ

Cái

01

43

Máy thử phản ứng ngưng kết

Cái

01

44

Máy chụp phim Parorama (2 hàm)

Cái

01

45

Máy xử lý mô dạng đứng

Cái

01

46

Máy X-quang chụp vú DR

Bộ

01

47

Máy X-Quang răng

Cái

01

48

Máy chụp X-quang cả sóng cố định

Cái

01

49

Máy xét nghiệm miễn dịch

Cái

01

50

Nồi cất nước (Rửa chai, dụng cụ...)

Cái

01

51

Máy X-Quang cao tần

Cái

01

52

Máy nội soi Tai-Mũi-Họng

Cái

03

53

Máy laser scan công suất cao

Cái

01

54

Máy nội soi dạ dày tá tràng

Cái

01

55

Máy nội soi đại tràng

Cái

01

56

Máy đo độ loãng xương

Cái

01

57

Máy nội soi thanh quản

Cái

01

58

Máy siêu âm màu 2 chiều

Cái

01

59

Máy Xquang kỹ thuật số DR

Cái

01

60

Máy chụp cộng hưởng từ

Cái

02

61

Máy siêu âm ARIETTA V60 5 đầu dò

Cái

01

62

Máy X - quang kỹ thuật số

Cái

01

63

Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp

Cái

01

64

Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét

Cái

02

65

Máy giặt đồ vải 50 kg

Cái

01

66

Máy phân tích máu 18 thông số

Cái

02

67

Máy phân tích sinh hóa tự động 35 thông số

Cái

02

68

Máy phân tích miễn dịch tự động (2000)

Cái

01

69

Máy giặt công nghiệp dùng cho y tế (công suất lớn)

Cái

01

70

Máy PCR (Máy xét nghiệm cao tần)

Cái

01

71

Máy đo thân nhiệt tự động từ xa (Bao gồm cả máy vi tính giám sát)

Cái

01

72

Máy điện di GEL (Máy điện di GEL trong máu)

Cái

01

73

Máy khoan khô

Cái

03

74

Máy điện não

Cái

02

75

Máy soi GEL

Cái

02

76

Protaper máy (Máy chữa tủy)

Cái

01

77

Quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS

Cái

01

78

Sắc ký lỏng cao áp (HPLC)

Cái

01

79

Sắc ký lớp mỏng (TLC)

Cái

01

80

Tủ lnh sâu -30°C

Cái

01

81

Thiết bị tiệt trùng nhiệt độ thấp bằng khí EO

Cái

01

82

Thiết bị tiệt trùng Plasma

Cái

01

83

Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế

Hệ thống

01

84

Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế

Hệ thống

01

85

Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco

Hệ thống

01

VI

ĐÀI PHÁT THANH - TRUYN HÌNH TỈNH

 

 

1

Máy phát hình VHF 2,5kW x 2 phát kênh 11

Hệ thống

02

2

Máy phát hình VHF 500 W phát kênh 8

Hệ thống

02

3

Máy phát hình VHF 2 kW phát kênh 6

Hệ thống

02

4

Máy phát hình số UHF 1 kW

Hệ thống

01

5

Máy phát thanh FM 5 kW

Hệ thống

02

6

Hệ thống camera trường quay

Hệ thống

02

6 1

Trường quay tầng 1 gồm:

Hệ thống

01

 

Camera Studio 3 chíp 2/3 CMOS Full HD (chưa bao gồm ống kính)

Bộ

03

 

Ống kính HD 2/3-inch góc rộng cho camera chính

Cái

01

 

Ống kính HD 2/3-inch tiêu chuẩn cho camera phụ

Bộ

01

 

Bộ điều khiển ống kính

Bộ

03

 

Viewfinder cho camera

Bộ

03

 

CCU cho camera

Bộ

03

 

Bộ điển khiển từ xa cho camera

Bộ

03

 

Dây điều khiển cho RCP

Sợi

03

 

Dây Triax 20 mét cho camera

Sợi

03

 

Dây Triax 100 mét cho camera và rulo cuốn cáp

Sợi

03

 

Gá cho camera với chân máy quay

Cái

03

 

Chân camera cho camera chính

Bộ

01

 

Chân camera cho camera phụ

Bộ

02

 

Bộ điều khiển mở rộng

Bộ

03

 

Tay điều khiển mở rộng

Cái

03

6.2

Trường quay tầng 2 gồm:

Hệ thống

01

 

Camera Studio 3 chíp 2/3 CMOS Full HD (chưa bao gồm ống kính)

Bộ

02

 

Ống kính HD 2/3-inch tiêu chuẩn cho camera

Bộ

02

 

Bộ điều khiển ống kính

Bộ

02

 

Viewfinder cho camera

Bộ

02

 

CCU cho camera

Bộ

02

 

Bộ điển khiển cho camera

Bộ

02

 

Dây điều khiển cho RCP

Sợi

02

 

Dây Triax 20 mét cho camera

Sợi

02

 

Dây Triax 100 mét cho camera

Sợi

02

 

Gá cho camera với chân máy quay

Cái

02

 

Chân camera cho camera

Bộ

02

 

Bộ điều khiển mở rộng

Bộ

02

 

Tay điều khiển mở rộng

Cái

02

7

Hệ thống ánh sáng trường quay

Hệ thống

02

7.1

Hệ thống ánh sáng trong trường quay tầng 1 gồm:

Hệ thống

01

 

Đèn Fresnel LED chiếu chủ loại ánh sáng trắng, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn

Bộ

03

 

Đèn Fresnel LED chiếu ngược và chiếu ven loại ánh sáng trắng, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn

Bộ

03

 

Đèn chiếu phông, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn

Bộ

03

 

Đèn ven và đèn nền, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn

Bộ

05

 

Sào điều khiển đèn

Cái

01

 

Bàn điều khiển ánh sáng DMX512

Bộ

01

 

Thanh treo đèn

Cái

12

 

Cáp kết nối DMX kèm gic cm XLR 5 chân

Sợi

13

 

Vật tư lắp đặt

Bộ

01

7.2

Hệ thống ánh sáng trong trường quay tầng 2 bao gồm:

Hệ thống

01

 

Đèn Fresnel LED chiếu chủ loại ánh sáng trắng, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn

Bộ

01

 

Đèn Fresnel LED chiếu ngược và chiếu ven loại ánh sáng trắng, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn

Bộ

02

 

Đèn chiếu phông, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn

Bộ

02

 

Đèn chiếu ven, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn

Bộ

02

 

Sào điều khiển đèn

Cái

01

 

Bàn điều khiển ánh sáng DMX512

Bộ

01

 

Thanh treo đèn

Cái

12

 

Cáp kết nối DMX kèm giắc cắm XLR 5 chân

Sợi

13

 

Vật tư lắp đặt

Bộ

01

8

Hệ thống phát sóng tự động gồm:

Hệ thống

01

8.1

Máy phát sóng chính HD gồm:

Máy

01

 

Server phát sóng cấu hình cao, được tích hợp tại hãng

Máy

01

 

Bộ phần mềm phát sóng tự động và khóa bản quyền

Phần mềm

01

8.2

Máy phát sóng dự phòng HD

Máy

01

 

Server phát sóng cấu hình cao, được tích hợp tại hãng

Máy

01

 

Bộ phần mềm phát sóng tự động và khóa bn quyền

Phần mềm

01

8.3

Chuyển mạch tín hiệu A/V

Bộ

01

9

Hệ thống lưu trữ tư liệu

Hệ thống

01

9.1

Hệ thống server lưu trữ dữ liệu hiện có cho công tác sản xuất và phát sóng 96TB

Gói

01

9.2

Hệ thống lưu trữ tư liệu băng từ LTO-7 gồm:

Hệ thống

01

 

Thư viện lưu trữ kèm đầu đọc băng từ

Hệ thống

01

 

Băng từ LTO-7 15TB

Cái

48

10

Bộ thiết bị tích hợp sẵn chuẩn HD/SD, đầu vào lên tới 12 kênh HD/SD-SDI, HDMI

Bộ

01

11

Bộ dựng sản xuất chương trình truyền hình

Bộ

10

11.1

Máy trạm đồng bộ dùng để dựng hình

Bộ

10

11.2

Máy trạm đồng bộ dùng kỹ xảo, hiệu ứng, cấu hình

Cái

10

11.3

Màn hình Dell UltraSharp 27 Monitor

Cái

02

11.4

Card capture A/V

Cái

10

11.5

Phần mềm dựng kỹ xảo, hiệu ứng chuyên nghiệp

Phần mềm

02

11.6

Phần mềm dựng hình chuyên nghiệp

Phần mềm

10

11.7

Loa kiểm tra cho các bộ dựng

Bộ

02

12

Bộ dựng sản xuất chương trình phát thanh

Bộ

02

12.1

Máy trạm đồng bộ dùng để dựng hình, cấu hình

Bộ

02

122

Máy trạm đồng bộ dùng kỹ xảo, hiệu ứng

Cái

02

12.3

Màn hình Dell UltraSharp 27 Monitor

Cái

02

12.4

Card capture A/V

Cái

02

12.5

Phần mềm dng kỹ xảo, hiệu ứng chuyên nghiệp

Phần mềm

02

12.6

Phần mềm dựng chuyên nghiệp

Phần mềm

02

12.7

Loa kiểm tra cho các bộ dựng

Bộ

02

VII

BAN BẢO VỆ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ TỈNH

 

 

1

Máy siêu âm

Bộ

01

2

Máy nội soi tai mũi họng

Bộ

01

B

CP HUYỆN

 

 

I

ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

 

 

1

Máy phát thanh FM

Hệ thống

01

2

Máy phát hình

Hệ thống

01

3

Bộ server phát sóng tự động

Bộ

01

 

PHỤ LỤC SỐ 02

[...]