Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kỳ 2019-2023

Số hiệu 254/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/02/2024
Ngày có hiệu lực 19/02/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Bùi Văn Khánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 254/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 19 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH BAN HÀNH HÀNH KỲ 2019-2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 382/TTr-STP ngày 19/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kỳ 2019-2023, bao gồm:

1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, kỳ 2019-2023 (bản điện tử).

2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Biểu số 03);

3. Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Biểu số 04);

4. Danh mục văn bản còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Biểu số 05);

5. Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành văn bản mới (Biểu số 06).

Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này:

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng tải toàn bộ danh mục văn bản lên Công báo tỉnh theo quy định tại khoản 39 Điều 1 Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.

2. Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm đăng tải toàn bộ kết quả hệ thống hóa kỳ 2019-2023 đối với văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình.

3. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.

4. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm thông tin kết quả hệ thống hóa văn bản kỳ 2019-2023 và tổ chức triển khai, thực hiện các nội dung có liên quan thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (BC, 55b).

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

Biểu số 03

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu, ngày tháng, năm ban hành văn bản

Tên gọi văn bản

Lý do hết hiệu lực

Ngày hết hiệu lực

1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1

Quyết định

31/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014

Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

15/7/2018

2

Quyết định

06/2016/QĐ-UBND ngày 26/2/2016

Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 07/7/2022

20/7/2022

3

Quyết định

42/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016

Quy định về việc quản lý, lập danh sách, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019

01/01/2020

4

Quyết định

12/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018

Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, đối với chức danh trưởng, phó các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

Được thay thế bằng Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021

25/9/2021

5

Nghị quyết

113/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018

Quy định về chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Nghị quyết số 254/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

24/7/2023

6

Nghị quyết

41/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Nghị quyết số 167/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

25/7/2022

7

Quyết định

29/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021

Sửa đổi Điều 4 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 07/7/2022

20/7/2022

2. LĨNH VỰC THANH TRA

8

Quyết định

28/2008/QĐ-UBND ngày 09/10/2008

Ban hành quy định tổ chức tiếp công dân xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019

19/08/2019

9

Quyết định

23/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018

Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các sở, ban, ngành, huyện, thành phố

Được thay thế bằng Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND, ngày 12/10/2021

25/10/2021

3. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

10

Nghị quyết

102/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014

Về quy định tiêu chí phân loại dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C, các dự án đầu tư quan trọng không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trình Hội đồng nhân dân tỉnh

Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 234/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019

01/01/2020

11

Nghị quyết

35/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 102/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Quy định tiêu chí phân loại dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C, các dự án đầu tư quan trọng không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trình Hội đồng nhân dân tỉnh

Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 234/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019

01/01/2020

12

Nghị quyết

114/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015

Quyết định mức hỗ trợ ngân sách phát triển xã giai đoạn 2016-2020

Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 238/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019

01/01/2020

13

Nghị quyết

121/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015

về Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm 2016-2020

Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

14

Nghị quyết

116/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015

Về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2016-2020

Được thay thế bằng Nghị quyết số 218/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019

01/01/2020

15

Nghị quyết

15/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016

Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020

Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

16

Nghị quyết

33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016

Về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hòa Bình

Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

17

Nghị quyết

04/2016/NQ-HĐND ngày 29/01/2016

Ban hành quy định thực hiện chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2016-2020

Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

18

Nghị quyết

35/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

Sửa đổi, bổ sung nội dung tại Nghị quyết số 102/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định tiêu chí phân loại dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C, các dự án đầu tư quan trọng không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trình Hội đồng nhân dân tỉnh

Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 234/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 bãi bỏ toàn bộ 02 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư

01/01/2020

19

Nghị quyết

48/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

20

Nghị quyết

83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô nhỏ theo Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 123/2022/NQ-HĐND ngày 04/5/2022

04/5/2022

21

Nghị quyết

95/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2018

Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình

Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

22

Nghị quyết

108/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018

Quy định về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hòa Bình

Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

23

Nghị quyết

169/2019/NQ-HĐND ngày 14/8/2019

Sửa đổi Điều 1, Nghị quyết số 108/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hòa Bình

Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

24

Nghị quyết

244/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020

Về việc giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm C

Được thay thế bằng Nghị quyết số 276/2023/NQ-HĐND ngày 24/7/2023

24/7/2023

25

Quyết định

10/2010/QĐ-UBND ngày 15/6/2010

Ban hành Quy định về quy trình lập, chỉ đạo thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội hằng năm của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định 27/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018

06/8/2018

26

Quyết định

19/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012

Về việc Quy định về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012-2020

Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

27

Quyết định

09/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022

26/9/2022

28

Quyết định

13/2018/QĐ-UBND ngày 23/2/2018

Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đấu thầu, ủy quyền quyết định đầu tư và quyết toán vốn đầu tư dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định 73/2021/QĐ-UBND

25/11/2021

29

Quyết định

19/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018

Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực kế hoạch đầu tư tại Phòng Tài chính-Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

Được thay thế bằng Quyết định 68/2021/QĐ-UBND

25/10/2021

30

Quyết định

39/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại mục III của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư, ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022

26/9/2022

31

Quyết định

01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016

Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình

Thay thế tại Quyết định 43/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

06/8/2021

32

Quyết định

43/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình

Thay thế tại Quyết định 47/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022

10/01/2023

4. LĨNH VỰC VĂN HÓA -THỂ THAO VÀ DU LỊCH

33

Quyết định

31/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005

Khoản 1, Khoản 2 Điều 2

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 25/01/2017

10/02/2017

34

Quyết định

10/2006/QĐ-UBND ngày 11/5/2006

Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa xóm, bản tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019

21/8/2019

35

Quyết định

11/2008/QĐ-UBND ngày 12/6/2008

Ban hành Quy định quản lý một số hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

12/11/2019

36

Quyết định

18/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016

Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 85/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021

10/01/2022

37

Quyết định

34/2016/QĐ-UBND ngày 21/6/2016

Ban hành quy chế quản lý hoạt động các khu, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020

25/3/2020

38

Quyết định

06/2017/QĐ-UBND ngày 10/2/2017

Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019

15/11/2019

39

Quyết định

11/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017

Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy các giá trị di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

01/8/2021

40

Quyết định

18/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017

Sửa đổi một số điều của Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019

15/11/2019

41

Quyết định

08/2018/QĐ-UBND ngày 05/2/2018

Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch tại Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 57/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021

28/9/2021

42

Quyết định

34/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018

Quy định chế độ tiền thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao cấp tỉnh

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 26/12/2019

08/01/2020

43

Quyết định

33/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021

Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đã được thay thế tại Quyết định số 85/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021

10/01/2022

5. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

44

Quyết định

14/2013/QĐ-UBND ngày 16/7/2013

Ban hành Quy định về việc quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh

Được thay thế bằng Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

20/9/2019

45

Quyết định

17/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016

Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải

Được thay thế bằng Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

25/11/2021

46

Quyết định

40/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 và Khoản 3, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 20216 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

25/11/2021

47

Quyết định

49/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016

Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định về việc quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định 14/2013/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

20/9/2019

48

Quyết định

27/2017/QĐ-UBND ngày 17/8/2017

Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải, Trưởng, Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng; Quản lý đô thị phụ trách theo dõi lĩnh vực giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bởi Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021

25/9/2021

49

Quyết định

25/2008/QĐ-UBND ngày 18/9/2008

Ban hành Quy định về điều kiện an toàn đối với phương tiện và người điều khiển phương tiện thủy nội địa thô sơ có sức chở dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè

Được thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày Bãi bỏ Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 28/6/2019

15/7/2019

6. LĨNH VỰC Y TẾ

50

Nghị quyết

151/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010

Về việc thông qua "Đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ đại học tuyến y tế cơ sở tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2010 - 2020"

Hết hiệu lực thi hành tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

51

Nghị quyết

119/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015

Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình

Hết hiệu lực thi hành tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

52

Nghị quyết

39/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012

Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Nghị quyết số 161/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019

01/8/2019

53

Nghị quyết

67/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013

Sửa đổi, bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của HĐND tỉnh

Được thay thế bằng Nghị quyết số 161/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019

01/8/2019

54

Nghị quyết

74/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Nghị quyết số 161/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019

01/8/2019

55

Nghị quyết

98/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014

Quy định mức hỗ trợ thù lao cho Cộng tác viên dân số, kế hoạch hóa gia đình

Được thay thế bằng Nghị quyết số 338/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

20/12/2020

56

Quyết định

41/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014

Phê duyệt mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực; phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào giá dịch vụ y tế

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2019 ngày 16/4/2019

26/4/2019

57

Quyết định

31/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016

Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023

20/3/2023

58

Quyết định

38/2016/QĐ-UBND ngày 03/10/2016

Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, phó trưởng phòng Y tế thuộc UBND huyện, thành phố tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 69/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021

28/10/2021

59

Quyết định

34/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Được thay thế bằng Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023

20/3/2023

60

Quyết định

21/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016

Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tình Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2023 ngày 07/11/2023

20/11/2023

7. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

61

Quyết định

05/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012

Ban hành quy định quản lý đo lường trong thương mại bán lẻ và tổ chức xây dựng cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019

25/6/2019

62

Quyết định

39/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014

Ban hành quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

Được thay thế bằng Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019

30/12/2019

63

Quyết định

38/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014

Ban hành quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

Được thay thế bằng Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019

30/12/2019

64

Quyết định

36/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014

Ban hành quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

Được thay thế bằng Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND, ngày 18/12/2019

30/12/2019

65

Quyết định

23/2015/QĐ-UBND ngày 13/8/2015

Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ

Được thay thế bằng Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021

05/8/2021

66

Quyết định

24/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015

Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh

Được thay thế bằng Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019

30/12/2019

67

Quyết định

25/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017

Sửa đổi, bổ sung quy định về nhiệm vụ quản lý Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh (một số điều tại Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND, ngày 25/12/2014; quyết định số 38/2014/QĐ-UBND, ngày 25/12/2014; quyết định số 36/2014/QĐ-UBND, ngày 25/12/2014; quyết định số 24/2015/QĐ-UBND, ngày 14/8/2015)

Được thay thế bằng Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019

30/12/2019

68

Quyết định

37/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng phụ trách theo dõi lĩnh vực khoa học và công nghệ của phòng KTHT thuộc UBND các huyện, phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 12/5/2021

25/5/2021

8. LĨNH VỰC NỘI VỤ

69

Nghị quyết

34/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

Về việc quy định chức danh số lượng và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách, khoán kinh phí hoạt động của một số tổ chức ở cấp xã, ở xóm, tổ dân phố

Được thay thế bằng Nghị quyết số 298/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020

01/8/2020

70

Nghị quyết

173/2019/NQ-HĐND ngày 14/8/2019

Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2022

71

Nghị quyết

471/2021/NQ-HĐND ngày 11/5/2021

Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư, nghỉ việc khi thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ

Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2023

72

Quyết định

43/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009

Quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân huyện, thành phố

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019

15/6/2019

73

Quyết định

15/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013

Ban hành “Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình”

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020

31/12/2020

74

Quyết định

11/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014

Ban hành “Quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình”

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020

31/12/2020

75

Quyết định

02/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014

Ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn

Được thay thế bằng Quyết định số 86/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

10/01/2022

76

Quyết định

04/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014

Ban hành quy định nâng lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021

05/4/2021

77

Quyết định

11/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014

Ban hành quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020

31/12/2020

78

Quyết định

07/2015/QĐ-UBND ngày 09/4/2015

Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023

01/01/2024

79

Quyết định

42/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/20 9

12/3/2019

80

Quyết định

10/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016

Ban hành quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019

24/9/2019

81

Quyết định

19/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016

Ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022

22/6/2022

82

Quyết định

24/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017

Ban hành Quy chế công tác Văn thư, lưu trữ tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 28/4/2021

10/5/2021

83

Quyết định

10/2018/QĐ-UBND ngày 09/2/2018

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc đối với cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021

05/4/2021

84

Quyết định

29/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018

Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng năm đối với các Sở, Ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 12/8/2019

01/9/2019

85

Quyết định

29/2019/QĐ-UBND ngày 12/8/2019

Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023

08/10/2023

86

Quyết định

19/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020

Sửa đổi một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023

08/10/2023

87

Quyết định

26/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021

Sửa đổi, bổ sung phần B của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Được thay thế bằng Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023

01/01/2024

88

Quyết định

26/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016

Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Hòa Bình

thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021

15/8/2021

9. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

89

Quyết định

20/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016

Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023

20/4/2023

90

Quyết định

17/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014

Ban hành quy định về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm truy cập dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 09/01/2019

25/01/2019

91

Quyết định

32/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Được thay thế bằng Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023

20/4/2023

92

Quyết định

19/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực thông tin, truyền thông tại Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 61/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021

05/10/2021

93

Quyết định

32/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Được thay thế bằng Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023

20/4/2023

10. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

94

Nghị quyết

66/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013

Phê duyệt quy hoạch phòng, chống lũ cho các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020

Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

95

Nghị quyết

66/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013

Phê duyệt quy hoạch phòng, chống lũ cho các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020

Được thay thế bằng Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.

22/01/2015

96

Nghị quyết

116/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015

Chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2016 - 2020

Được thay thế bằng Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017

23/7/2017

97

Nghị quyết

51/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017

Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2016-2020

Được thay thế bằng Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017

23/7/2017

98

Nghị quyết

80/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017

Về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ nguồn ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình..

10/01/2015

99

Nghị quyết

108/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018

Sửa đổi khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung của Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hòa Bình

Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

100

Nghị quyết

169/2019/NQ-HĐND, ngày 14/8/2019

Sửa đổi Điều 1, Nghị quyết số 108/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hòa Bình về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách Nhà nước để thực hiện các nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hòa Bình

Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

101

Nghị quyết

272/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020

Sửa đổi khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 169/2019/NQ-HĐND ngày 14/8/2019 của HĐND tỉnh về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM giai đoạn 2016-2020

Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

102

Nghị quyết

185/2022/NQ-HĐND ngày 20/10/2022

Ban hành Quy định nội dung, mức hỗ trợ và mẫu hồ sơ trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021 - 2025

Được thay thế bằng Nghị quyết số 303/2023/NQ-HĐND ngày 30/10/2023

09/11/2023

103

Quyết định

54/2005/QĐ-UBND ngày 01/4/2020

Ban hành Quy chế sử dụng súng săn, vận chuyển, tiêu thụ động vật hoang dã và các sản phẩm động vật hoang dã

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020

13/4/2020

104

Quyết định

06/2006/QĐ-UBND ngày 19/4/2006

Chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 04/01/2024

20/01/2024

105

Quyết định

26/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008

Ban hành “Quy định quản lý an toàn đập trên địa bàn tỉnh Hòa Bình”

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020

13/4/2020

106

Quyết định

01/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010

Ban hành quy chế trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 04/01/2024

20/01/2024

107

Quyết định

09/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012

Ban hành quy định phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi và thực hiện cấp bù do miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019

08/7/2019

108

Quyết định

11/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015

Ban hành Quy định một số cơ chế hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa trong lĩnh vực trồng trọt, giai đoạn 2015- 2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

109

Quyết định

25/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013

Ban hành mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020

13/4/2020

110

Quyết định

33/2015/QĐ-UBND ngày 04/1/2015

Quy định cơ chế hỗ trợ tiêu thụ nông sản hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 -2020

Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

111

Quyết định

53/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Quy định về cơ chế hỗ trợ tiêu thụ nông sản hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2020” ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015

Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

112

Quyết định

22/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017

Sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định một số chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển nuôi cá lồng vùng hồ thủy điện Hòa Bình, giai đoạn 2015- 2020” ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

113

Quyết định

23/2017/QĐ-UBND ngày 2/8/2017

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Quy định một số cơ chế hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa trong lĩnh vực trồng trọt, giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình” ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

114

Quyết định

45/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017

Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn tại phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021

28/9/2021

115

Quyết định

10/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015

Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển nuôi cá lồng vùng hồ thủy điện Hòa Bình, giai đoạn 2015-2020

Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

116

Quyết định

12/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015

Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020

Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

117

Quyết định

31/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015

Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023

20/6/2023

118

Quyết định

30/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016

Ban hành quy định về một số chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020

Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

119

Quyết định

32/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018

Ban hành quy định về loài cây, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng, mức đầu tư, hỗ trợ đầu tư thuộc chương trình, dự án phát triển lâm nghiệp sử dụng vốn ngân sách nhà nước; mức đầu tư trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng và đất lâm nghiệp sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020

Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL

01/01/2021

120

Quyết định

28/2021/QĐ-UBND ngày 5/8/2021

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 4 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình, ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023

20/6/2023

121

Quyết định

55/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021

Ban hành Quy định Điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023

01/01/2023

122

Chỉ thị

05/2004/CT-UBND ngày 30/01/2004

Tăng cường các biện pháp chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh, dịch cúm gà

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020

13/4/2020

123

Chỉ thị

15/2010/CT-UBND ngày 14/10/2010

Tổ chức thực hiện Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020

13/4/2020

11. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

124

Nghị quyết

23/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016

Ban hành Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến hết năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã thực hiện xong

01/9/2021

125

Nghị quyết

168/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2020

Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

Đã thực hiện xong

01/9/2020

126

Nghị quyết

293/2020/NQ-HĐND ngày 14/8/2019

Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập năm học 2020 -2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã thực hiện xong

01/9/2020

127

Nghị quyết

31/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021

Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã thực hiện xong

01/9/2022

128

Nghị quyết

165/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập năm học 2022 -2023 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã thực hiện xong

01/9/2023

129

Quyết định

29/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016

Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở GD&ĐT tỉnh Hòa Bình

Thay thế bằng Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021

05/8/2021

130

Quyết định

22/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018

Ban hành Quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc và các chức danh tương đương thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

Thay thế bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

25/12/2020

131

Quyết định

23/2020/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

Thay thế bằng Quyết định số 80/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

16/12/2020

12. LĨNH VỰC DÂN TỘC

132

Quyết định

84/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 cho các xã, thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Hết giai đoạn

31/12/2020

133

Quyết định

16/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015

Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình

thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022

08/6/2022

134

Quyết định

50/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016

Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Ban Dân tộc tỉnh; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Dân tộc huyện, thành phố

thay thế bởi Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021

25/9/2021

135

Quyết định

42/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

về việc sửa đổi, bổ sung mục III của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh

thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022

08/6/2022

13. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

136

Nghị quyết

35/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012

Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hòa Bình đến năm 2020

Hết giai đoạn

01/01/2021

137

Nghị quyết

111/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014

Về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030

Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 211/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

19/12/2022

138

Nghị quyết

83/2017/NQ-HĐND 08/12/2017

Ban hành quy định nội dung định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô nhỏ theo nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 123/2022/NQ-HĐND ngày 04/5/2022

14/5/2022

139

Quyết định

13/2014/QĐ-UBND ngày 14/7/2014

Ban hành quy trình thẩm tra, thiết kế xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bãi bỏ tại Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016

10/7/2014

140

Quyết định

23/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014

ban hành Quy định một số nội dung về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế tại Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND, ngày 31/3/2023

15/4/2023

141

Quyết định

13/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

Quyết định ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình

Thay thế tại Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023

25/5/2023

142

Quyết định

24/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016

Ban hành Quy định về thẩm định và phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình

Thay thế tại Quyết định 35/2017/QĐ-UBND ngày 26/01/2017

10/11/2017

143

Quyết định

35/2017/QĐ-UBND ngày 26/01/2017

Ban hành Quy định một số nội dung về thẩm định và phê duyệt: Dự án, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

Thay thế tại Quyết định 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021

31/7/2021

144

Quyết định

55/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Ban hành Quy định cấp giấy phép quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 12/5/2021

12/5/2021

145

Quyết định

56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016

Ban hành quy định cấp phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND, ngày 13/11/2020

01/12/2020

146

Quyết định

47/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016

Ban hành quy định một số nội dung về công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND, ngày 13/11/2020

01/11/2021

147

Quyết định

57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016

Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh

Thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

01/01/2021

148

Quyết định

08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

Ban hành Quy định về trình tự thủ tục thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Quyết định 08/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021

04/5/2021

149

Quyết định

33/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017

Ban hành Quy định một số nội dung quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/202

31/7/2021

150

Quyết định

35/2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

Ban hành Quy định về thẩm định và phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/07/2021

31/7/2021

151

Quyết định

36/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng phụ trách lĩnh vực xây dựng

Thay thế bởi Quyết định số QĐ 70/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021

28/10/2021

152

Quyết định

41/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017

Ban hành Quy định trách nhiệm tham gia quản lý, bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế bởi Quyết định số QĐ 77/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021

01/12/2021

153

Quyết định

40/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017

Ban hành quy định quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế bởi Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019

13/12/2019

154

Quyết định

26/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018

Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế tại Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 01/8/2023

15/8/2023

155

Quyết định

28/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018

Sửa đổi một số khoản tại điều 4 quy định về cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 12/5/2021

12/5/2021

156

Quyết định

48/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019

Ban hành quy định quản lý dịch vụ công, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình thay thế Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hòa Bình

Thay thế bởi Quyết định số QĐ 20/2022/QĐ-UBND ngày 22/6/2022

05/7/2022

157

Quyết định

58/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019

Ban hành quy định một số nội dung về lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội được đầu tư ngoài nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được bãi bỏ tại QĐ 78/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021

01/12/2021

158

Quyết định

20/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020

Ban hành quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế tại Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND, ngày 18/10/2023

01/11/2023

159

Quyết định

21/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020

Ban hành quy định quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế tại Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND, ngày 18/10/2023

01/11/2023

160

Quyết định

31/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Thay thế tại Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023

25/5/2023

14. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

161

Quyết định

33/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008

Ban hành Danh mục khu vực thăm dò, khai thác khoáng sản chủ yếu (đồng, chì, kẽm, than đá) tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2010-2020

Hết giai đoạn

01/01/2021

162

Quyết định

33/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009

Ban hành Quy định quản lý lưới điện, mua bán điện và sử dụng điện khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023

15/7/2023

163

Quyết định

13/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012

Ban hành Quy định quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh.

Được thay thế bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019

01/7/2019

164

Quyết định

32/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014

Ban hành Quy định hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

Được thay thế tại Quyết định 20/2019/QĐ-UBND

 

165

Quyết định

01/2015/QĐ-UBND ngày 06/01/2015

Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điểm mỏ vào danh mục khu vực thăm dò, khai thác khoáng sản chủ yếu (đồng, chì, kẽm, than đá) tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2010-2010 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình

Đã thực hiện xong

01/01/2021

166

Quyết định

28/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015

Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 26/6/2022

15/7/2022

167

Quyết định

30/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015

Ban hành Quy định về quản lý, thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023

15/7/2023

168

Quyết định

35/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015

Ban hành Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng và vận hành khai thác công trình thủy điện nhỏ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được bãi bỏ bởi quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 22/2/2023

10/3/2023

169

Quyết định

39/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016

Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng; Trưởng phó các đơn vị và các chức danh tương đương thuộc, trực thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng phụ trách lĩnh vực Công thương tại phòng Kinh tế và Hạ tầng; phòng Kinh tế thuộc UBND huyện, thành phố thuộc tỉnh Hòa Bình

thay thế bởi quyết định 59/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021

28/9/2021

170

Quyết định

48/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016

Ban hành Quy định Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019

01/10/2019

171

Quyết định

25/2018/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

Thay thế tại Quyết định 47/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021

01/9/2021

172

Quyết định

41/2021/QĐ-UBND ngày 6/8/2021

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022

20/5/2022

173

Chỉ thị

07/2011/CT-UBND ngày 31/3/2011

Về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện

Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

10/11/2018

15. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN

174

Quyết định

07/2007/QĐ-UBND ngày 19/7/2007

Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Tin học và Công báo, thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình

15/7/2020

175

Quyết định

06/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013

Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 384/NQ-HĐND ngày 05/02/2021

05/02/2021

176

Quyết định

32/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 384/NQ-HĐND ngày 05/02/2021

05/02/2021

177

Quyết định

07/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016

Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022

26/9/2022

178

Quyết định

37/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016

Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, nhiệm kỳ 2016-2021

Thay thế bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021

20/8/2016

179

Quyết định

20/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017

Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng; Trưởng, Phó đơn vị và các chức danh tương đương thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

Thay thế bởi Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021

25/9/2021

180

Quyết định

44/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017

Ban hành Quy định về công tác lễ tân ngoại giao trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và tham dự các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bãi bỏ tại QĐ 23/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021

26/7/2021

181

Quyết định

07/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018

Ban hành Quy chế quản lý các hoạt động đối ngoại đối với các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

10/9/2022

182

Quyết định

36/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định 07/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022

26/9/2022

17. LĨNH VỰC AN NINH- QUỐC PHÒNG

183

Nghị quyết

130/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015

Về việc phê chuẩn Đề án “Tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020

Đã thực hiện xong

01/01/2016

18. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

184

Nghị quyết

12/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012

Về việc ban hành Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế bởi Quyết định số 40/2019/18/10/2019

29/10/2019

185

Quyết định

17/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012

Ban hành quy chế phối hợp quản lý các hoạt động trong thực hiện dự án sử dụng, khai thác, chế biến, kinh doanh tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 08/3/2022

15/3/2022

186

Quyết định

36/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012

Về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình

Đã thực hiện xong

01/01/2021

187

Quyết định

29/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013

Quy định hỗ trợ thủ tục hành chính cho các hộ gia đình cá nhân, tổ chức liến trả đất để xây dựng công trình phúc lợi công cộng xã hội

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 08/3/2022

15/3/2022

188

Quyết định

30/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013

Ban hành quy định bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã thực hiện xong

01/01/2015

189

Quyết định

25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014

Về việc ban hành "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019

10/12/2019

190

Quyết định

37/2014/QĐ-UBND 25/12/2014

Về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế tại Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019

10/01/2020

191

Quyết định

04/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015

Ban hành quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được bãi bỏ bởi Quyết định 43/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016

01/11/2016

192

Quyết định

20/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015

Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc Ban hành "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất" trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019

10/12/2019

193

Quyết định

22/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015

Tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 04/5/2016

14/6/2016

194

Quyết định

11/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016

Về việc Bổ sung vào mục IV nhóm Cây ăn quả tại Phụ lục IV đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019

10/12/2019

195

Quyết định

14/2016/QĐ-UBND ngày 04/5/2016

Bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022

20/11/2022

196

Quyết định

32/2016/QĐ-UBND 19/7/2016

Về việc điều chỉnh Bảng giá các loại đất tại các biểu số 01; 02; 06; 07; 08; 09; 10; 11 ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/3014 của UBND tỉnh Hòa Bình.

Thay thế tại Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019

10/01/2020

197

Quyết định

54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016

Bổ sung đơn giá bồi thường đối với một số loại giếng khoan vào Phụ lục II đơn giá bồi thường tính cho đơn vị khối lượng và các vật thể kiến trúc chác (đã có VAT) ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019

10/12/2019

198

Quyết định

02/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018

Ban hành quy định về quản lý hoạt động đo đạc, bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế tại Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020

01/7/2020

199

Quyết định

14/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018

Về việc bổ sung Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân tình Hòa Bình về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế tại Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019

10/01/2020

200

Quyết định

52/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019

Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Được thay thế bằng Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

26/9/2022

201

Quyết định

10/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020

Ban hành Quy định một số nội dung có liên quan đến hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế tại Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022

01/8/2022

202

Quyết định

18/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015

Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình

Thay thế bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021

05/8/2021

203

Quyết định

26/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017

Ban hành Quy định Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng 3hòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình.

Thay thế bởi Quyết định 58/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021

28/9/2021

19. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

204

Nghị quyết

66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006

Về quy định danh mục chi tiết phí, lệ phí, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019

21/12/2019

205

Nghị quyết

105/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008

Về việc quy định tỷ lệ thu, tỷ lệ trích, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn

Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019

21/12/2019

206

Nghị quyết

152/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010

Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 160/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019

01/8/2019

207

Nghị quyết

157/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010

Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và các năm tiếp theo thời kỳ ổn định ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015.

Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019

21/12/2019

208

Nghị quyết

158/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010

Bãi bỏ một số danh mục quy định tại Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 và Nghị quyết số 104/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh; quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định danh mục chi tiết các khoản phí, lệ phí; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh

26/7/2014

209

Nghị quyết

159/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010

Về phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và các năm tiếp theo của thời kỳ ổn định ngân sách.

Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019

21/12/2019

210

Nghị quyết

160/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010

Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và các năm tiếp theo của thời kỳ ổn định ngân sách

Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019

21/12/2019

211

Nghị quyết

17/2011/NQ-HĐND ngày 24/6/2011

Về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm về phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019

21/12/2019

212

Nghị quyết

18/2011/NQ-HĐND ngày 24/6/2011

Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình

Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019

21/12/2019

213

Nghị quyết

23/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011

Quy định mức chi ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị thay thế tại Nghị quyết số 260/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

24/7/2023

214

Nghị quyết

37/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012

Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao, chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao, tỉnh Hòa Bình

Đã bị thay thế tại Nghị quyết 159/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019

19/4/2019

215

Nghị quyết

38/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012

Quy định định mức hoạt động, mức bồi dưỡng biểu diễn, bồi dưỡng luyện tập đối với đội tuyên truyền lưu động và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các đội văn nghệ quần chúng ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị thay thế tại Nghị quyết số 337/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

20/12/2020

216

Nghị quyết

41/2012/NQ-HĐND ngày 9/7/2012

Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp phí tham gia đấu giá, phí đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất

Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019

21/12/2019

217

Nghị quyết

57/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013

Quy định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ tại Nghị quyết 263/2023/NQ-HĐND

 

218

Nghị quyết

59/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013

Về quy định mức chi hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ

Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019

21/12/2019

219

Nghị quyết

68/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013

Về việc phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020

Đã hết thời gian thực hiện

 

220

Nghị quyết

96/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014

Về việc quy định danh mục chi tiết các khoản phí, lệ phí mức thu và tỷ lệ phần trăm trích nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh

Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019

21/12/2019

221

Nghị quyết

112/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014

Quy định mức chi ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã bị thay thế tại Nghị quyết số 313/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023

18/12/2023

222

Nghị quyết

113/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014

Quy định mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở

Đã bị thay thế tại Nghị quyết số 313/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023

18/12/2023

223

Nghị quyết

17/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016

Về sửa đổi, bổ sung quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân tại Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình

Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019

21/12/2019

224

Nghị quyết

26/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016

Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017- 2020

Đã hết thời gian thực hiện

01/01/2021

225

Nghị quyết

27/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016

Ban hành Quy định tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020

Đã hết thời gian thực hiện

01/01/2021

226

Nghị quyết

28/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016

Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020

Đã hết thời gian thực hiện

01/01/2021

227

Nghị quyết

39/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hòa Bình, nhiệm kỳ 2016 - 2021

Đã hết thời gian thực hiện

10/8/2021

228

Nghị quyết

40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

Ban hành Quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí

Thay thế bởi Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020

03/8/2020

229

Nghị quyết

41/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 167/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

25/7/2022

230

Nghị quyết

46/2017/NQ-HĐND ngày 13/72017

Quy định cụ thể mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị thay thế tại Nghị quyết số 323/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023

18/12/2023

231

Nghị quyết

56/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017

Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã bị thay thế tại Nghị quyết số 262/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

24/7/2023

232

Nghị quyết

70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

Ban hành Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

Đã hết thời gian thực hiện

01/01/2021

233

Nghị quyết

71/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

Quy định tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu tiền chậm nộp giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020

Đã hết thời gian thực hiện

01/01/2021

234

Nghị quyết

79/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

Sửa đổi, bổ sung Danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình

Thay thế bởi Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020

03/8/2020

235

Nghị quyết

107/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018

Sửa đổi, tỷ lệ phần trăm điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất tại Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020

Đã hết thời gian thực hiện

01/01/2021

236

Nghị quyết

159/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019

Sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 1 Nghị quyết số 37/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao, chế độ chỉ tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 432/2021/NQ-HĐND ngày 09/4/2021

20/4/2021

237

Nghị quyết

219/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019

Về việc thưởng vượt dự toán thu điều tiết đối với khoản thu tiền sử dụng đất và lệ phí trước bạ tài sản

Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 144/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

25/7/2022

238

Nghị quyết

332/2020/NQ-HĐND ngày 09/2/2020

kéo dài thời gian thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh trong thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021

Đã thực hiện xong

31/12/2021

239

Quyết định

28/2004/QĐ-UB ngày ngày 18/8/2004

Về việc quy định thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020

01/4/2020

240

Quyết định

04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007

Về việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020

01/4/2020

241

Quyết định

08/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007

về ban hành quy định về chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020

01/4/2020

242

Quyết định

14/2008/QĐ-UBND ngày 26/6/2008

Về ban hành quy chế quản lý tài chính Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020

01/4/2020

243

Quyết định

05/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009

Về việc sửa đổi Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tỷ lệ phần trăm trích nộp các khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020

01/4/2020

244

Quyết định

10/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009

Về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020

01/4/2020

245

Quyết định

30/2009/QĐ-UBND ngày 11/9/2009

Về việc quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp đối với lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023

12/01/2024

246

Quyết định

31/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2019

Về việc quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma tuý chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023

12/01/2024

247

Quyết định

13/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010

Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí, lệ phí tại Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 47/2023/QĐ- UBND ngày 27/12/2023

12/01/2024

248

Quyết định

16/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011

Về việc bổ sung Biểu Chi tiết mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020

01/4/2020

249

Quyết định

01/2012/QĐ-UBND ngày 31/01/2012

về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản

định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020

 

250

Quyết định

12/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012

Về việc ban hành bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019

25/7/2019

251

Quyết định

02/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013

Ban hành Quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023

12/01/2024

252

Quyết định

07/2013/QĐ-UBND ngày 26/2/2013

Về việc ban hành Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách địa phương cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bãi bỏ tại Quyết định số 82/2021/QĐ-UBND

01/01/2022

253

Quyết định

27/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013

Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản 16, Mục I, Biểu chi tiết mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020

01/4/2020

254

Quyết định

25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014

Về việc ban hành "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị thay thế tại Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019

10/12/2019

255

Quyết định

33/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014

về việc quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn tỉnh

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ- UBND ngày 06/3/2020

01/4/2020

256

Quyết định

20/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015

Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị thay thế tại Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019

10/12/2019

257

Quyết định

22/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015

Tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất;đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị thay thế tại Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022

20/01/2022

258

Quyết định

34/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015

Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023

12/01/2024

259

Quyết định

11/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016

Bổ sung vào mục IV nhóm Cây ăn quả tại Phụ lục IV đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị thay thế tại Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019

10/12/2019

260

Quyết định

14/2016/QĐ-UBND ngày 04/5/2016

Bổ sung Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về Tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị thay thế tại Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022

20/01/2022

261

Quyết định

22/2016/QĐ-UBND ngày 21/6/2016

Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình

Đã bị thay thế tại Quyết định 13/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022

20/5/2022

262

Quyết định

52/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016

Quy định việc thu tiền bảo vệ, phát triển trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị thay thế tại Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

05/9/2022

263

Quyết định

54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016

Bổ sung đơn giá bồi thường đối với một số loại giếng khoan vào phụ lục III đơn giá bồi thường tính cho một đơn vị khối lượng và các vật thể kiến trúc khác (đã có VAT) ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành "Bộ đơn giá Bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất" trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

Quyết định 25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 đa thay thế tại Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019

10/12/2019

264

Quyết định

24/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018

Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực tài chính tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình

Đã bị thay thế tại Quyết định số 66/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021

25/10/2021

265

Quyết định

36/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018

Ban hành mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường,hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023

01/12/2023

266

Quyết định

38/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018

Ban hành danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình

Đã bị thay thế tại Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022

15/7/2022

267

Quyết định

42/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018

Ban hành quy định danh mục thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn TSCĐ, danh mục TSCĐ đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình

Đã bị thay thế tại Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023

10/12/2023

268

Quyết định

45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018

Ban hành bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bị bãi bỏ tại Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019

01/10/2019

269

Quyết định

46/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2019

Đã thực hiện xong

01/01/2020

270

Quyết định

48/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018

Ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình

Đã bị thay thế tại Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023

10/12/2023

271

Quyết định

06/2019/QĐ-UBND ngày 04/3/2019

Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã bị thay thế tại Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023

01/01/2024

272

Quyết định

30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã bị thay thế tại Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023

01/01/2024

273

Quyết định

35/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019

Ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Thay thế tại Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

01/3/2023

274

Quyết định

02/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020

Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất (gọi tắt là Hội đồng) và Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cấp tỉnh

Đã bị thay thế tại Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022

25/01/2022

275

Quyết định

05/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020

Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã thực hiện xong

01/01/2021

276

Quyết định

02/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021

Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã thực hiện xong

01/01/2022

277

Quyết định

71/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021

Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã thực hiện xong

01/01/2022

278

Quyết định

83/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021

Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã thực hiện xong

01/01/2023

279

Quyết định

87/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

Bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019

Thay thế tại Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

01/3/2023

280

Quyết định

03/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022

Bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã bị thay thế tại Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023

01/01/2024

281

Quyết định

06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023

Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã thực hiện xong

01/01/2024

20. LĨNH VỰC TƯ PHÁP

282

Quyết định

01/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008

Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017

30/10/2017

283

Quyết định

15/2008/QĐ-UBND ngày 27/6/2008

Quy chế hoạt tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Hòa Bình

Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019

09/7/2019

284

Quyết định

05/2013/QĐ-UBND ngày 24/01/2013

Ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND

30/10/2017

285

Quyết định

16/2014/QĐ-UBND ngày 24/7/2014

Chuyển giao thẩm quyền chứng thực của UBND cấp huyện, cấp xã sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

31/8/2020

286

Quyết định

14/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015

Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình

Đã bị thay thế tại Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

06/8/2021

287

Quyết định

41/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015

Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã bị thay thế tại Quyết định số 71/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021

23/11/2021

288

Quyết định

43/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Đã bị thay thế tại Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022

29/9/2022

289

Quyết định

17/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017

Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở tư pháp; Trưởng, phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố

Đã bị thay thế tại Quyết định số 67/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

25/10/2021

290

Quyết định

16/2021/QĐ-UBND ngày 15/6/2021

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó Trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh.

Đã bị thay thế tại Quyết định số 67/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

25/10/2021

[...]