Quyết định 2522/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 2522/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/11/2023
Ngày có hiệu lực 15/11/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Lê Trung Chinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2522/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 15 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 3321/TTr-SNV ngày 09 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- Trung tâm Thông tin dịch vụ công;
- Báo ĐN, Cổng TTĐT TP, Đài DRT;
- Lưu: VT, SNV, KSTT.

CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

TTHC

Ghi chú

Trang số

I

Lĩnh vực công chức, viên chức

 

 

11

1.

Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ đơn vị sự nghiệp được giao quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức).

1.009242

Giữ nguyên

11

2.

Phê duyệt Kết quả tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ ĐVSN được giao quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức).

1.009243

Sửa đổi

12

3.

Chuyển ngạch và xếp lương do thay đổi vị trí việc làm đối với công chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ

1.009255

Sửa đổi

14

4.

Xét chuyển chức danh nghề nghiệp cùng hạng đối với viên chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ.

1.009260

Sửa đổi

17

5.

Thẩm định xếp lại lương cho cán bộ, công chức phường, xã.

1.009261

Giữ nguyên

18

6.

Quyết định bổ nhiệm vào ngạch công chức (đối với người đã qua thời gian tập sự).

1.009262

Sửa đổi

20

7.

Tiếp nhận vào làm công chức

TTHC đặc thù

Sửa đổi

22

8.

Điều động công chức từ sở, quận, huyện này sang sở, quận, huyện khác thuộc UBND thành phố Đà Nẵng.

1.009265

Sửa đổi

29

9.

Điều động công chức đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).

1.009267

Sửa đổi

30

10.

Cho ý kiến việc chấm dứt hợp đồng làm việc đối với viên chức là đối tượng thu hút, đối tượng Đề án phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của thành phố đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố.

1.009273

Giữ nguyên

31

11.

Cho ý kiến về việc chấm dứt hợp đồng lao động đối với trường hợp được tiếp nhận và bố trí công tác theo chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao.

1.009274

Giữ nguyên

33

12.

Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố).

1.009275

Sửa đổi

34

13.

Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).

1.009276

Sửa đổi

36

14.

Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).

1.009277

Sửa đổi

39

15.

Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).

1.009278

Sửa đổi

42

16.

Xếp lương, nâng bậc lương người quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố.

1.009279

Giữ nguyên

45

17.

Thủ tục cử đi đào tạo bác sĩ (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).

1.009280

Giữ nguyên

47

18.

Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).

1.009281

Giữ nguyên

48

19.

Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).

1.009282

Sửa đổi

51

20.

Cử đi bồi dưỡng, tập huấn ở nước ngoài (Thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).

1.009244

Sửa đổi

54

21.

Thỏa thuận điều động cán bộ, công chức phường, xã thuộc đối tượng thu hút nguồn nhân lực của thành phố, học viên Đề án Tạo nguồn cán bộ cho chức danh Bí thư, Chủ tịch UBND phường, xã (Đề án 89) ra ngoài thành phố.

1.009245

Giữ nguyên

57

22.

Thỏa thuận tiếp nhận cán bộ, công chức phường, xã từ tỉnh khác đến.

1.009246

Giữ nguyên

58

23.

Xem xét cho ý kiến đối với công chức thôi việc.

1.009247

Giữ nguyên

60

24.

Phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND quận, huyện.

1.009248

Giữ nguyên

61

25.

Cấp mã số công chức, viên chức.

1.009250

Sửa đổi

63

II

Lĩnh vực tổ chức, biên chế

 

 

65

1.

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.

1.009319

Giữ nguyên

65

2.

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.

1.009320

Giữ nguyên

67

3.

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

1.009321

Giữ nguyên

68

4.

Thủ tục thành lập tổ chức hành chính (chi cục, ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban, ngành).

1.009331

Giữ nguyên

70

5.

Thủ tục tổ chức lại tổ chức hành chính (chi cục, ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban, ngành).

1.009332

Giữ nguyên

72

6.

Thủ tục giải thể tổ chức hành chính (chi cục, ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban, ngành).

1.009333

Giữ nguyên

74

Ill

Lĩnh vực chính quyền địa phương

 

 

76

1.

Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

2000465

Giữ nguyên

76

2.

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã.

1.000989

Giữ nguyên

79

IV

Lĩnh vực công tác thanh niên

 

 

80

1.

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh.

2.001683

Giữ nguyên

80

2.

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh.

2.001717

Giữ nguyên

81

3.

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh.

1.003999

Giữ nguyên

83

V

Lĩnh vực quản ký hội

 

 

84

1.

Thủ tục thành lập hội.

2.001481

Giữ nguyên

84

2.

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.

1.003503

Giữ nguyên

90

3.

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.

1.003960

Giữ nguyên

104

4.

Thủ tục đổi tên hội.

2.001678

Giữ nguyên

106

5.

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.

2.001688

Giữ nguyên

107

6.

Thủ tục hội tự giải thể.

1.003918

Giữ nguyên

119

7.

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường.

1.003900

Giữ nguyên

122

8.

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh.

1.003858

Giữ nguyên

135

VI.

Lĩnh vực quản lý chi nhánh, văn phòng đại diện

 

 

138

1.

Cho phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện.

TTHC đặc thù

Giữ nguyên

138

2.

Đề nghị chuyển văn phòng đại diện thành chi nhánh hoặc ngược lại.

TTHC đặc thù

Giữ nguyên

139

3.

Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh.

TTHC đặc thù

Giữ nguyên

140

VII.

Lĩnh vực quản lý Quỹ

 

 

141

1.

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.

1.003822

Giữ nguyên

141

2.

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.

1.003916

Giữ nguyên

163

3.

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện.

1.003916

Giữ nguyên

166

4.

Thủ tục đổi tên quỹ.

1.003879

Giữ nguyên

169

5.

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ.

2.001590

Giữ nguyên

186

6.

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ.

2.001567

Giữ nguyên

187

7.

Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ.

1.003920

Giữ nguyên

190

8.

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.

1.003950

Giữ nguyên

201

9.

Thủ tục quỹ tự giải thể.

1.003866

Giữ nguyên

205

VIII.

Lĩnh vực thi đua, khen thưởng

 

 

208

1.

Khen thưởng đột xuất thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng.

TTHC đặc thù

Sửa đổi

208

2.

Khen thưởng chuyên đề thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng.

TTHC đặc thù

Sửa đổi

211

3.

Khen thưởng theo công trạng và thành tích đạt được (trừ hồ sơ đề nghị danh hiệu Chiến sĩ thi đua thành phố).

1.009268

Sửa đổi

219

4.

Khen thưởng đối ngoại.

1.000681

Sửa đổi

230

5.

Khen thưởng Cờ của UBND thành phố Đà Nẵng nhân kỷ niệm ngày thành lập, ngày truyền thống.

1.009270

Sửa đổi

233

IX.

Lĩnh vực tôn giáo

 

 

237

1.

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

1.001894

Giữ nguyên

237

2.

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

1.001886

Giữ nguyên

243

3.

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

1.001875

Giữ nguyên

246

4.

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.

1.001854

Giữ nguyên

252

5.

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài trú hợp pháp tại Việt Nam.

1.001843

Giữ nguyên

255

6.

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.

1.001832

Giữ nguyên

258

7.

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.

1.001818

Giữ nguyên

262

8.

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

1.001807

Giữ nguyên

265

9.

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.

1.001797

Sửa đổi

269

10.

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh.

1.000054

Giữ nguyên

272

11.

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

1.001775

Giữ nguyên

274

12.

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.

2.000713

Giữ nguyên

289

13.

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.

1.001550

Giữ nguyên

285

14.

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.

1.000788

Sửa đổi

291

15.

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP.

1.000780

Giữ nguyên

295

16.

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

1.000766

Giữ nguyên

299

17.

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

1.000654

Giữ nguyên

304

18.

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

1.000638

Giữ nguyên

307

19.

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

2.000269

Giữ nguyên

308

20.

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

2.000264

Giữ nguyên

322

21.

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

1.000604

Giữ nguyên

316

22.

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

1.000587

Giữ nguyên

320

23.

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

1.000535

Giữ nguyên

324

24.

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

1.000517

Giữ nguyên

328

25.

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

1.000415

Giữ nguyên

342

26.

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.

1.001642

Giữ nguyên

336

27.

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

1.001640

Giữ nguyên

338

28.

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ờ một tỉnh.

1.001637

Giữ nguyên

343

29.

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.

2.000456

Giữ nguyên

346

30.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.

1.001628

Giữ nguyên

349

31.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.

1.001626

Giữ nguyên

353

32.

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.

1.001624

Giữ nguyên

358

33.

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.

1.001610

Giữ nguyên

360

34.

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.

1.001604

Giữ nguyên

363

35.

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.

1.001589

Giữ nguyên

366

X.

Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ

 

 

369

1.

Thẩm định tài liệu hết giá trị.

1.009271

Giữ nguyên

369

2.

Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ.

2.001540

Giữ nguyên

377

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN