ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 252/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 02
tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 187/TTr-STP ngày 23/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp,
Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 61 thủ
tục, trong đó: 29 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp, 27 thủ tục thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, 05 thủ tục thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp xã.
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 44
thủ tục, trong đó: 21 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp, 01 thủ tục
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, 22 thủ tục thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp xã.
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 56 thủ
tục, trong đó: 51 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp, 05 thủ tục thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã.
4. Thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ: 31
thủ tục, trong đó: 24 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp, 07 thủ tục
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 574/QĐ-UBND-HC ngày 19 tháng 6 năm 2015
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh
vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp
huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh,
Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, STP, T (HC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TƯ PHÁP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 252/QĐ-UBND-HC ngày 02/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
A. CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
Stt
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực Bổ trợ Tư pháp
|
a) Công chứng
|
1
|
Thủ tục đăng ký hành nghề cho Công chứng
viên
|
2
|
Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của
Văn phòng công chứng
|
3
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng do bị thu hồi quyết định cho phép thành lập
|
4
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng trong trường hợp bị hợp nhất, bị sáp nhập
|
5
|
Thủ tục bổ nhiệm lại Công chứng viên
|
6
|
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng
|
7
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
8
|
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng
|
9
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
10
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
11
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
b) Luật sư
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
2
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư
|
3
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp
luật của tổ chức hành nghề luật sư
|
4
|
Thủ tục hợp nhất công ty luật
|
5
|
Thủ tục sáp nhập công ty luật
|
6
|
Thủ tục chuyển đổi Văn phòng luật sư thành
Công ty luật
|
c) Quản tài viên
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
với tư cách cá nhân
|
2
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản với tư cách cá nhân
|
3
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty
hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản
|
5
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của
Quản tài viên
|
7
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
8
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với Quản tài viên
|
9
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
10
|
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
11
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên
|
12
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi,
bổ sung
|
Lĩnh vực Bổ trợ Tư pháp
|
a) Tư vấn pháp luật
|
1
|
|
Thủ tục cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng
7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09 tháng
02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính
phủ về tư vấn pháp luật.
|
2
|
T-DTP-266410-TT
|
Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
b) Công chứng
|
1
|
T-DTP-267281-TT
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
- Luật số 53/2014/QH13 Công chứng
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng
3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng
- Thông tư 54/2015/TT-BTC ngày 21 tháng 4
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thu phí sát hạch bổ nhiệm công
chứng viên; phí cấp thẻ công chứng viên, cấp giấy đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng.
|
2
|
T-DTP-267524-TT
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ bổ nhiệm Công chứng
viên
|
3
|
T-DTP-267526-TT
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ miễn nhiệm Công
chứng viên trong trường hợp Công chứng viên có nguyện vọng được miễn nhiệm
hoặc chuyển làm công việc khác
|
4
|
|
Thủ tục miễn nhiệm Công chứng viên trong
trường hợp Công chứng viên bị miễn nhiệm
|
5
|
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
6
|
T-DTP-267533-TT
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng
công chứng trong trường hợp Văn phòng công chứng tự chấm dứt hoạt động
|
7
|
T-DTP-267534-TT
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng
|
8
|
T-DTP-267535-TT
|
Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ
hành nghề công chứng
|
9
|
T-DTP-267537-TT
|
Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
c) Luật sư
|
1
|
T-DTP-267547-TT
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Luật sư năm 2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư;
- Thông tư 17/2011/TT-BTP Hướng dẫn một số
quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của
Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của Luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề
luật sư
|
2
|
T-DTP-267558-TT
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh,
Công ty luật nước ngoài
|
3
|
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động do
chuyển đổi công ty luật TNHH và công ty luật hợp danh
|
4
|
T-DTP-267542-TT
|
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
5
|
|
Thủ tục cấp lại GĐKHĐ do thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
6
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ
chức hành nghề luật sư
|
7
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
|
Thủ tục thành lập Văn phòng giao dịch của
tổ chức hành nghề luật sư
|
9
|
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
|
10
|
|
Thủ tục thay đổi đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
3. Danh mục thủ tục hành chính được giữ
nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
Stt
|
Tên thủ tục hành
chính
|
I. Bổ trợ Tư pháp
|
a) Tư vấn pháp luật
|
1
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
2
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
3
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
4
|
Thủ tục cấp phép thành lập văn phòng giám
định tư pháp
|
5
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
6
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ Tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ Đoàn luật sư
|
7
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Phê chuẩn
kết quả Đại hội Đoàn luật sư
|
8
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ phê duyệt Điều lệ
Đoàn luật sư
|
9
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho
chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu
hủy dưới hình thức khác
|
10
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
11
|
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp
luật
|
12
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
13
|
Thủ tục thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
14
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm,
cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia
đình có yếu tố nước ngoài
|
15
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
(trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa điểm)
|
16
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (trong
trường hợp thay đổi người đứng đầu Trung tâm hoặc nội dung hoạt động)
|
17
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
18
|
Thủ tục Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
19
|
Thủ tục Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
20
|
Thủ tục Thu hồi Giấy tham gia trợ giúp pháp
lý
|
21
|
Thủ tục Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
22
|
Thủ tục Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
23
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm Trọng
tài thương mại
|
24
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh
Trung tâm Trọng tài thương mại
|
25
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài thương mại
|
26
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Trung
tâm Trọng tài
|
27
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
28
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
29
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ thành lập Đoàn luật
sư.
|
30
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do
thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài
|
b) Công chứng
|
31
|
Thủ tục thu hồi quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
32
|
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của Công
chứng viên
|
33
|
Thủ tục thông báo về việc mua bảo hiểm
trách nhiệm nghề nghiệp của Công chứng viên
|
34
|
Thủ tục thành lập Hội công chứng viên
|
35
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
36
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng (trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
37
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng (trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác)
|
38
|
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
39
|
Thủ tục đăng ký tập sự lại
|
40
|
Thủ tục báo cáo kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
41
|
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng trong trường hợp bị xóa tên khỏi Danh sách Người tập sự
|
42
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
II. Lĩnh vực Hành chính - Tư pháp
|
1
|
Thủ tục xác nhận là người gốc Việt Nam
|
2
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
3
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam
|
4
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
|
5
|
Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
6
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
7
|
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
8
|
Thủ tục giải quyết việc công dân Việt Nam
thường trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia nhận trẻ em Campuchia cư
trú ở khu vực biên giới Việt Nam Campuchia làm con nuôi
|
9
|
Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực Bổ trợ Tư pháp
|
a) Công chứng
|
1
|
T-DTP-265618-TT
|
Tạm ngừng hoạt động Văn phòng công chứng
|
Luật số 53/2014/QH13 Công chứng
|
2
|
T-DTP-265622-TT
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
sau khi được phép chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng
|
3
|
T-DTP-265626-TT
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng
|
4
|
T-DTP-265629-TT
|
Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc
theo chế độ hợp đồng
|
5
|
T-DTP-265769-TT
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng
trong trường hợp Trưởng Văn phòng công chứng
|
6
|
T-DTP-267272-TT
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng do
một Công chứng viên thành lập
|
7
|
T-DTP-267523-TT
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng do một Công chứng viên thành lập
|
8
|
T-DTP-267525-TT
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ bổ nhiệm Công chứng
viên trong trường hợp được miễn đào tạo nghề công chứng, miễn tập sự
|
9
|
T-DTP-267529-TT
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng
|
10
|
T-DTP-267531-TT
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng
công chứng trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động do Văn phòng
công chứng vi phạm pháp luật hoặc không còn Công chứng viên do bị miễn nhiệm
|
11
|
T-DTP-265765-TT
|
Thay đổi danh sách Công chứng viên là thành
viên hợp danh của Văn phòng công chứng do 2 Công chứng viên trở lên thành lập
|
12
|
T-DTP-265765-TT
|
Thủ tục thay đổi danh sách Công chứng viên
là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do 2 Công chứng viên trở lên
thành lập
|
13
|
T-DTP-265617-TT
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp thẻ
Công chứng viên
|
14
|
T-DTP-265617-TT
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ
Công chứng
|
b) Luật sư
|
1
|
T-DTP-267540-TT
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Công ty luật
TNHH một thành viên
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
|
2
|
T-DTP-265930-TT
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
3
|
T-DTP-266138-TT
|
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
4
|
T-DTP-265933-TT
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã
được giải quyết ở nước ngoài
|
5
|
T-DTP-265597-TT
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã
được giải quyết ở nước ngoài
|
6
|
T-DTP-266152-TT
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
7
|
T-DTP-266165-TT
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
8
|
T-DTP-266181-TT
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh;
giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi co nuôi; thay đổi hộ
tịch; khai tử
|
B. CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Stt
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
UBND cấp huyện
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
UBND cấp huyện
|
3
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã
được giải quyết ở nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
4
|
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
UBND cấp huyện
|
6
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã
được giải quyết ở nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
7
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
UBND cấp huyện
|
8
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt, thay đổi việc
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
9
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh;
giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ
tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
10
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
11
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
UBND cấp huyện
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
UBND cấp huyện
|
13
|
Thủ tục cấp trích lục bản sao hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
II. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
2
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
3
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản
|
UBND cấp huyện
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di
sản mà di sản là động sản
|
UBND cấp huyện
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di
sản là động sản
|
UBND cấp huyện
|
6
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Các cơ quan, tổ
chức đang quản lý sổ gốc
|
7
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Phòng Tư pháp, UBND
cấp xã
|
8
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Phòng Tư pháp
|
9
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Phòng Tư pháp, UBND
cấp xã
|
10
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
Phòng Tư pháp, UBND
cấp xã
|
11
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Phòng Tư pháp, UBND
cấp xã
|
12
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Phòng Tư pháp, UBND
cấp xã
|
13
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
Công chứng viên
|
14
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Công chứng viên
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
T-DTP-281481-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch
|
C. CẤP XÃ
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
Stt
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
UBND cấp xã
|
2
|
Chứng thực di chúc
|
UBND cấp xã
|
3
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
UBND cấp xã
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di
sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
UBND cấp xã
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
UBND cấp xã
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
T-DTP-270991-TT
|
Thủ tục đăng ký khai sinh trong nước
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch
|
2
|
T-DTP-270968-TT
|
Thủ tục đăng ký kết hôn trong nước
|
3
|
T-DTP-271528-TT
|
Thủ tục đăng ký giám hộ trong nước
|
4
|
T-DTP-271539-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi, chấm dứt giám hộ
trong nước
|
5
|
T-DTP-271566-TT
|
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
trong nước
|
6
|
T-DTP-271729-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
7
|
T-DTP-271479-TT
|
Thủ tục đăng ký khai tử trong nước
|
8
|
T-DTP-270984-TT
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
9
|
T-DTP-271052-TT
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh trong nước
|
10
|
T-DTP-270970-TT
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn trong nước
|
11
|
T-DTP-271479-TT
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử trong nước
|
12
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
13
|
T-DTP-270997-TT
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ
rơi
|
14
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ chưa xác
định được cha mẹ
|
15
|
|
Thủ tục đăng ký khai tử cho trẻ em sinh ra
do mang thai hộ
|
16
|
T-DTP-271642-TT
|
Thủ tục bổ sung, cải chính sổ đăng ký khai
sinh và giấy khai sinh của người con trong việc nhận cha, mẹ, con
|
17
|
T-DTP-271743-TT
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung trong sổ hộ
tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải là Giấy khai sinh)
|
18
|
T-DTP-271748-TT
|
Thủ tục trích lục bản sao hộ tịch
|
19
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh tại khu vực biên
giới Việt Nam - Campuchia
|
20
|
|
Thủ tục đăng ký kết hôn tại khu vực biên
giới Việt Nam - Campuchia
|
21
|
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con tại khu
vực biên giới Việt Nam - Campuchia
|
22
|
|
Thủ tục đăng ký khai tử tại khu vực biên
giới Việt Nam - Campuchia
|
3. Danh mục thủ tục hành chính được giữ
nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
Stt
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
23
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
UBND cấp xã
|
24
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
UBND cấp xã
|
25
|
Thủ tục cấp bản sao quyết định nuôi con
nuôi
|
UBND cấp xã
|
26
|
Thủ tục ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền Camphuchia
|
UBND cấp xã
|
27
|
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư
trú ở khu vực biên giới Việt Nam- Camphuchia nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
UBND cấp xã
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
|
1
|
T-DTP-270978-TT
|
Thủ tục cấp bản sao giấy chứng nhận kết hôn
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch
|
2
|
T-DTP-270988-TT
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân (cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người
nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài)
|
3
|
T-DTP-271057-TT
|
Thủ tục cấp bản sao giấy khai sinh
|
4
|
T-DTP-271423-TT
|
Thủ tục cấp bản sao giấy chứng tử
|
5
|
T-DTP-271546-TT
|
Thủ tục cấp bản sao quyết định công nhận
việc giám hộ
|
6
|
T-DTP-271729-TT
|
Thủ tục cấp bản sao quyết định thay đổi,
cải chính hộ tịch, xác nhận lại dân tộc, xác định giới tính, bổ sung hộ tịch,
điều chỉnh hộ tịch
|
7
|
T-DTP-271630-TT
|
Thủ tục cấp bản sao quyết định việc nhận
cha, mẹ, con
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|