Quyết định 252/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu 252/QĐ-UBND-HC
Ngày ban hành 02/03/2016
Ngày có hiệu lực 02/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Nguyễn Văn Dương
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 252/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 02 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 187/TTr-STP ngày 23/02/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể:

1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 61 thủ tục, trong đó: 29 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp, 27 thủ tục thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, 05 thủ tục thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã.

2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 44 thủ tục, trong đó: 21 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp, 01 thủ tục thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, 22 thủ tục thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã.

3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 56 thủ tục, trong đó: 51 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp, 05 thủ tục thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã.

4. Thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ: 31 thủ tục, trong đó: 24 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp, 07 thủ tục thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 574/QĐ-UBND-HC ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, STP, T (HC).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dương

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND-HC ngày 02/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. CẤP TỈNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

Stt

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực Bổ trợ Tư pháp

a) Công chứng

1

Thủ tục đăng ký hành nghề cho Công chứng viên

2

Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng

3

Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng do bị thu hồi quyết định cho phép thành lập

4

Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp bị hợp nhất, bị sáp nhập

5

Thủ tục bổ nhiệm lại Công chứng viên

6

Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng

7

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

8

Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng

9

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

10

Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng

11

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

b) Luật sư

1

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư

2

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư

3

Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư

4

Thủ tục hợp nhất công ty luật

5

Thủ tục sáp nhập công ty luật

6

Thủ tục chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật

c) Quản tài viên

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

2

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

3

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

4

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản

5

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

6

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

7

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

8

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

9

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

10

Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

11

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên

12

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

Stt

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung

Lĩnh vực Bổ trợ Tư pháp

a) Tư vấn pháp luật

1

 

Thủ tục cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật;

- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.

2

T-DTP-266410-TT

Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

b) Công chứng

1

T-DTP-267281-TT

Thủ tục đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

- Luật số 53/2014/QH13 Công chứng

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng

- Thông tư 54/2015/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thu phí sát hạch bổ nhiệm công chứng viên; phí cấp thẻ công chứng viên, cấp giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng.

2

T-DTP-267524-TT

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ bổ nhiệm Công chứng viên

3

T-DTP-267526-TT

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ miễn nhiệm Công chứng viên trong trường hợp Công chứng viên có nguyện vọng được miễn nhiệm hoặc chuyển làm công việc khác

4

 

Thủ tục miễn nhiệm Công chứng viên trong trường hợp Công chứng viên bị miễn nhiệm

5

 

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

6

T-DTP-267533-TT

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp Văn phòng công chứng tự chấm dứt hoạt động

7

T-DTP-267534-TT

Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng

8

T-DTP-267535-TT

Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

9

T-DTP-267537-TT

Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề công chứng

c) Luật sư

1

T-DTP-267547-TT

Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

- Luật Luật sư năm 2006;

- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012;

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư;

- Thông tư 17/2011/TT-BTP Hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của Luật sư;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư

2

T-DTP-267558-TT

Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài

3

 

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động do chuyển đổi công ty luật TNHH và công ty luật hợp danh

4

T-DTP-267542-TT

Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

5

 

Thủ tục cấp lại GĐKHĐ do thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

6

 

Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

7

 

Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

8

 

Thủ tục thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

9

 

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

10

 

Thủ tục thay đổi đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

3. Danh mục thủ tục hành chính được giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

[...]