Quyết định 2512/QĐ-BTNMT năm 2010 ban hành Chương trình, kế hoạch thanh tra, kiểm tra do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 2512/QĐ-BTNMT |
Ngày ban hành | 29/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Phạm Khôi Nguyên |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2512/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2009 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2010
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình, Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giao Chánh Thanh tra Bộ chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước thuộc Bộ kiểm tra, đôn đốc và tổ chức thực hiện Chương trình, Kế hoạch này; Căn cứ tình hình triển khai thực tế và yêu cầu của công tác quản lý nhà nước để đề xuất việc điều chỉnh Chương trình, Kế hoạch này cho phù hợp.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2010CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2512/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2009)
STT |
NỘI DUNG |
Địa điểm |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian triển khai |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
||
1 |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
|
1.1 |
Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường đối với các cơ sở, khu công nghiệp và cụm công nghiệp gây ô nhiễm môi trường trên các lưu vực sông |
Các cơ sở trên lưu vực sông Cầu |
Tổng cục Môi trường |
Các đơn vị có liên quan |
Quý III |
|
Các cơ sở trên lưu vực sông Nhuệ - Đáy |
Quý IV |
|
||||
Các cơ sở trên lưu vực sông Sài Gòn - Đồng Nai |
Quý III |
|
||||
Các cơ sở trên lưu vực sông Thị Vải |
Quý IV |
|
||||
2 |
Lĩnh vực địa chất khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra việc cấp giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản; kiểm tra theo chuyên đề: khai thác than, đá hoa trắng, cát sỏi lòng sông, v.v |
Hà Nam |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Thanh tra Bộ, Các Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh có liên quan, Chi cục Khoáng sản miền Trung và miền Nam |
Quý II |
|
Điện Biên |
Quý II |
|
||||
Lai Châu |
Quý IV |
|
||||
Lào Cai |
Quý IV |
|
||||
Quảng Nam |
Quý II |
|
||||
Lâm Đồng |
Quý III |
|
||||
Cao Bằng |
Quý IV |
|
||||
Bắc Kạn |
Quý IV |
|
||||
Hà Giang |
Quý II |
|
||||
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quý II |
|
||||
3 |
Kiểm tra hành chính |
|
|
|
|
|
|
Nội dung kiểm tra: - Việc thực hiện nhiệm vụ; - Thực hiện các quy định của pháp luật về phòng chống tham nhũng; - Việc thực hiện chế độ, chính sách đối với người lao động; - Tình hình quản lý, sử dụng đất (theo Thông báo số 14/TB-BCS ngày 01 tháng 6 năm 2004 của Ban Cán sự Đảng Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra Tài nguyên nước miền Bắc thuộc Trung tâm Quy hoạch và Điều tra Tài nguyên nước |
Thanh tra Bộ |
Các đơn vị có liên quan |
Quý I |
|
Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Quý II |
|
||||
Đài Khí tượng cao không thuộc Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia (Dự án đầu tư khôi phục 02 trạm vô tuyến thám không phục vụ dự báo khí tượng – Đài khí tượng thủy văn cao không) |
Quý II |
|
||||
Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Nam thuộc Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Quý II |
|
||||
Tổng cục Môi trường: - Trung tâm Quan trắc môi trường |
Quý III |
|
||||
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam: - Trung tâm Địa chất và Khoáng sản biển |
Quý III |
|
||||
|
|
|
|
|
||
1 |
Thanh tra việc bảo vệ môi trường, chấp hành pháp luật khoáng sản trong hoạt động khai thác cát, sỏi trên các lưu vực sông tại các tỉnh miền Tây Nam bộ |
Các tỉnh miền Tây Nam bộ (Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp, Cần Thơ, Hậu Giang, Kiên Giang, An Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ, ngành Trung ương, Tổng cục Môi trường, Cục ĐC&KS Việt Nam, Các địa phương liên quan |
Tháng 3 - 4 |
|
2 |
Thanh tra việc bảo vệ môi trường và chấp hành pháp luật tài nguyên nước trong hoạt động khai thác, sử dụng nguồn nước dưới đất tại các tỉnh miền Tây Nam bộ |
Bộ, ngành Trung ương, Tổng cục Môi trường, Cục Quản lý TNN, Các địa phương liên quan |
|
|||
3 |
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về môi trường, đất đai, tài nguyên nước đối với các dự án có sân gôn trên cả nước |
Các tỉnh có dự án có sân gôn trên cả nước |
Bộ, ngành Trung ương, Tổng cục Môi trường, Tổng cục Quản lý đất đai, Cục Quản lý Tài nguyên nước, Các địa phương liên quan |
Tháng 6 - 7 |
|
|
4 |
Thanh tra việc thực hiện trách nhiệm của các chủ hồ chứa thủy điện thủy lợi theo quy định của Nghị định số 112/2008/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi |
Trung du và miền núi phía Bắc |
Các đơn vị có liên quan |
Tháng 7 - 8 |
|
|
5 |
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về môi trường đối với các khu công nghiệp trên cả nước |
Các tỉnh có khu công nghiệp trên cả nước |
Bộ, ngành Trung ương, Tổng cục Môi trường, Các địa phương liên quan |
Tháng 9 - 10 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
|
1.1 |
Thanh tra việc chấp hành pháp luật trong công tác giao đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện các dự án khu đô thị, khu công nghiệp và khu du lịch |
Hải Phòng |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Thanh tra Bộ |
Quý II |
|
Khánh Hòa |
Quý II |
|
||||
Kiên Giang |
Quý III |
|
||||
1.2 |
Thanh tra việc quản lý, sử dụng đất của các tổ chức, việc chấp hành pháp luật đất đai trong việc lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Hà Nội |
Quý III |
|
||
Hà Tĩnh |
Quý II |
|
||||
Thành phố Hồ Chí Minh |
Quý III |
|
||||
2 |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
|
2.1 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các dự án, cơ sở và khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc trách nhiệm kiểm tra, thanh tra của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Lai Châu, Điện Biên, Tuyên Quang, Thái Bình, Yên Bái |
Tổng cục Môi trường |
Các đơn vị có liên quan |
Quý IV |
|
Quảng Bình, Bình Định, Phú Yên, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đăk Nông, Kon Tum |
Quý III |
|
||||
Tây Ninh, Bình Dương, Bình Thuận, |
Quý IV |
|
||||
3 |
Lĩnh vực khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
Thanh tra việc thực hiện các quy định ghi trong giấy phép hoạt động khoáng sản, quy định về bảo vệ, sử dụng tài nguyên khoáng sản. |
Hòa Bình |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Thanh tra Bộ, các Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh có liên quan, Chi cục Khoáng sản miền Trung và miền Nam |
Tháng 4 |
|
Sơn La |
Tháng 5 |
|
||||
Ninh Thuận |
Tháng 8 |
|
||||
4 |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
|
|
|
|
|
|
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về đo đạc và bản đồ |
Vĩnh Phúc |
|
|
Quý II |
|
|
Ninh Bình |
Quý III |
|
|||
|
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Quý III |
|
|||
|
|
|
|
|
||
|
Thanh tra trách nhiệm quản lý Nhà nước về Tài nguyên và Môi trường đối với UBND cấp tỉnh |
Thừa Thiên Huế |
Thanh tra Bộ |
Các đơn vị có liên quan |
Quý II |
|
Hưng Yên |
Quý IV |
|
||||
Đồng Nai |
Quý II |
|
||||
30 cuộc |
Thanh tra Bộ, Tổng cục Môi trường, Tổng cục Quản lý đất đai, Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
|
Năm 2010 |
|
DỰ KIẾN TỔNG KINH PHÍ: 21.900.000.000 đồng
(Hai mươi mốt tỷ chín trăm triệu đồng)
- Kinh phí từ nguồn sự nghiệp bảo vệ môi trường: 19.800.000.000 đồng
- Kinh phí từ nguồn quản lý hành chính: 2.100.000.000 đồng