ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2510/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
30 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế
lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 153/TTr-SNN ngày
20/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KT, NCKSTTHC.Hữu
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới
ban hành
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
1
|
1.01999
|
Thu hồi thẻ giám định viên đối
với giám định viên cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
60 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh.
|
Không
|
Khoản 4 Điều 112 Nghị định số
65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ.
|
2
|
1.012000
|
Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
60 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh.
|
Không
|
Khoản 4 Điều 113 Nghị định số
65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ.
|
3
|
1.012001
|
Cấp
thẻ giám định viên quyền đối với giống cây
trồng
|
30 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh.
|
Không
|
- Khoản 3 Điều 201 Luật Sở Hữu
trí tuệ.
- Khoản 2 Điều 112 Nghị định
số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ.
|
4
|
1.012002
|
Cấp
lại thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng
|
15 ngày (Trường hợp thẻ giám định viên bị lỗi do nơi cấp
gây ra, thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc)
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh.
|
Không
|
Khoản 3 Điều 112 Nghị định số
65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ.
|
5
|
1.012003
|
Cấp
giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
30 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh.
|
Không
|
- Khoản 78 Điều 1 Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ 2022.
- Khoản 2 Điều 113 Nghị định
số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ.
|
6
|
1.012004
|
Cấp
lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
15 ngày (Trường hợp giấy chứng nhận bị lỗi do nơi cấp
gây ra, thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc)
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh.
|
Không
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 113 Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 30 /11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục
hành chính mới ban hành
1. Thủ tục
thu hồi thẻ giám định viên đối với giám định viên cây trồng theo yêu cầu của tổ
chức, cá nhân (Mã số TTHC: 1.01999)
Thời gian giải quyết: 60
ngày.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận
thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật Bình Thuận.
|
0.5 ngày
|
|
Bước 3
|
Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Tổ chức thẩm định, tham mưu
văn bản kèm dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định thu hồi thẻ, từ chối cấp
thẻ trình lãnh đạo chi cục.
|
47.5 ngày
|
Tham mưu văn bản UBND tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân để có ý kiến
trong vòng 30 ngày (sau 30 ngày tham mưu quyết định thu hồi thẻ hoặc từ chối
thu hồi thẻ).
|
Bước 4
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo sở
|
Ký duyệt tờ trình, trình UBND
tỉnh kèm dự thảo quyết định thu hồi thẻ
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư sở
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0.5 ngày
|
|
Bước 7
|
Công chức Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chuyển trả kết quả, hồ sơ cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
0.5 ngày
|
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản
|
01 ngày
|
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
|
Bước 13
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
|
Bước 14
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho CCVC tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
0.5 ngày
|
|
Bước 15
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Tiếp nhận và trả kết quả; thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
60 ngày
|
|
2. Thu hồi
giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của
tổ chức, cá nhân (Mã số TTHC: 1.012000).
Thời gian giải quyết: 60
ngày.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận
thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
0.5 ngày
|
|
Bước 3
|
Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Bình Thuận.
|
Tổ chức thẩm định, tham mưu
văn bản kèm dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định thu hồi giấy chứng nhận hoặc
từ chối thu hồi trình lãnh đạo chi cục
|
47.5 ngày
|
Tham mưu văn bản UBND tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân để có ý kiến
vòng 30 ngày (sau 30 ngày tham mưu quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi
giấy chứng nhận)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo sở
|
Ký duyệt tờ trình, trình UBND
tỉnh kèm hồ sơ dự thảo
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư sở
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0.5 ngày
|
|
Bước 7
|
Công chức Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chuyển trả kết quả, hồ sơ cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
0.5 ngày
|
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
|
01 ngày
|
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
|
Bước 13
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
|
Bước 14
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho CCVC tại
Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
0.5 ngày
|
|
Bước 15
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Tiếp nhận và trả kết quả; thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
60 ngày
|
|
3. Thủ tục
hành chính: Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (Mã số
TTHC: 1.012001)
Thời gian giải quyết: 30
ngày.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận
thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Tổ chức thẩm định, tham mưu
văn bản kèm dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định cấp thẻ giám định viên
trình lãnh đạo chi cục
|
18.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo sở
|
Ký duyệt tờ trình, trình UBND
tỉnh kèm dự thảo quyết định cấp thẻ Giám định viên
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư sở
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chuyển trả kết quả, hồ sơ cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho CCVC tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
0.5 ngày
|
Bước 15
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy S ở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Tiếp nhận và trả kết quả; thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
30 ngày
|
4. Thủ tục
cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.12002)
Thời gian giải quyết: 15
ngày.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận
thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Tổ chức thẩm định, tham mưu
văn bản kèm dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định cấp lại thẻ giám định viên
trình lãnh đạo chi cục
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo sở
|
Ký duyệt tờ trình, trình UBND
tỉnh kèm dự thảo quyết định cấp thẻ Giám định viên
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư sở
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chuyển trả kết quả, hồ sơ cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho CCVC tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
0.5 ngày
|
Bước 15
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy S ở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Tiếp nhận và trả kết quả; thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
15 ngày
|
* Trường hợp thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh gây ra
Thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Kiểm tra hồ sơ, văn bản kèm dự
thảo tờ trình và dự thảo quyết định cấp lại thẻ giám định viên
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo sở
|
Ký duyệt tờ trình, trình UBND
tỉnh kèm dự thảo quyết định cấp lại thẻ giám định viên
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư sở
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Công chức Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chuyển trả kết quả, hồ sơ cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
|
02 giờ
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
02 giờ
|
Bước 13
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 14
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho CCVC tại
Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
02 giờ
|
Bước 15
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Tiếp nhận và trả kết quả; thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng (Mã TTHC: 1.012003)
Thời
gian giải quyết: 30 ngày.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận
thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Tổ chức thẩm định, tham mưu
văn bản kèm dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận trình
lãnh đạo chi cục
|
18.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo sở
|
Ký duyệt tờ trình, trình UBND
tỉnh kèm dự thảo quyết định
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư sở
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chuyển trả kết quả, hồ sơ cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho CCVC tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
0.5 ngày
|
Bước 15
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy S ở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Tiếp nhận và trả kết quả; thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
30 ngày
|
6. Thủ tục
cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.012004)
Thời
gian giải quyết: 15 ngày.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận
thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Tổ chức thẩm định, tham mưu văn
bản kèm dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định cấp lại giấy chứng nhận trình
lãnh đạo chi cục
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo sở
|
Ký duyệt tờ trình, trình UBND
tỉnh kèm dự thảo quyết định cấp lại giấy chứng nhận
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư sở
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chuyển trả kết quả, hồ sơ cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho CCVC tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
0.5 ngày
|
Bước 15
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy S ở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Tiếp nhận và trả kết quả; thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
15 ngày
|
* Trường hợp giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh đã cấp gây
ra
Thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Kiểm tra hồ sơ, văn bản kèm dự
thảo tờ trình và dự thảo quyết định cấp lại giấy chứng nhận
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo sở
|
Ký duyệt tờ trình, trình UBND
tỉnh kèm dự thảo quyết định cấp lại giấy chứng nhận
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư sở
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Công chức Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chuyển trả kết quả, hồ sơ cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
|
02 giờ
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
02 giờ
|
Bước 13
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 14
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho CCVC tại
Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
02 giờ
|
Bước 15
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Tiếp nhận và trả kết quả; thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
05 ngày làm việc
|