ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 251/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
21 tháng 03 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (Phụ lục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương tỉnh Ninh Bình.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
25/3/2024.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công,
Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP3,VP7,TTTH-CB.
MT17/VP7/QTNB/2024-SCT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
I. LĨNH VỰC
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (07 quy trình)
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
- Mã số TTHC:
2.002604.H42
Chia thành các trường hợp:
1.1. Tên
thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc
tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 0 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 160 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương
(ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở).
|
4 giờ
|
Mẫu: 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Xuất nhập khẩu
|
Trưởng phòng
|
Chuyển cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định, xác minh
(nếu có).
Dự thảo văn bản hoặc dự thảo
giấy phép trình trưởng phòng xem xét.
|
140 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
1.2. Tên
thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc
tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công
an, Bộ Quốc phòng).
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 40 ngày x 08 giờ = 320 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 0 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 320 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
|
4 giờ
|
Mẫu: 01,02,03,04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Xuất nhập khẩu
|
Trưởng phòng
|
Chuyển cho chuyên viên phụ
trách xử lý
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định, xác minh
(nếu có).
Dự thảo văn bản đối với trường
hợp phải xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng báo cáo Trưởng phòng xem
xét, trình Giám đốc xem xét quyết định chuyển bước 2.1
|
100 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Bước 2.1
|
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
|
Văn bản đồng ý cấp phép hoặc
không đồng ý cấp phép (160 giờ) (không tính vào thời gian giải quyết của Sở)
|
160 giờ
|
|
Bước 3
|
Phòng Xuất nhập khẩu
|
Chuyên viên
|
- Đối với trường hợp xin ý kiến
của Bộ, sau khi có văn trả lời của Bộ, dự thảo văn bản hoặc dự thảo giấy phép
trình Trưởng phòng xem xét.
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05;
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc
tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
- Mã số TTHC:
2.002605.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 14 ngày x 08 giờ = 112 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 0 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 112 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
|
4 giờ
|
Mẫu: 01,02,03,04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Xuất nhập khẩu
|
Trưởng phòng
|
Chuyển cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định, xác minh
(nếu có).
Dự thảo văn bản hoặc dự thảo
giấy phép trình trưởng phòng xem xét.
|
92 giờ
|
Mẫu: 04, 02,
05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc
tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
- Mã số TTHC:
2.002606.H42
Chia thành các trường hợp:
3.1. Tên
thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (theo quy định tại điểm a khoản
1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều
1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP).
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 14 ngày x 08 giờ = 112 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 0 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 112 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
|
4 giờ
|
Mẫu: 01,02,03,04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Xuất nhập khẩu
|
Trưởng phòng
|
Chuyển cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định, xác minh
(nếu có).
Dự thảo văn bản hoặc dự thảo
giấy phép trình trưởng phòng xem xét.
|
92 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
3.2. Tên
thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (theo quy định tại điểm b khoản
1a Điều28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản3 của Điều 1
Nghị định số 14/2024/NĐ-CP).
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 26 ngày x 08 giờ = 208 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 0 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 208 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
|
4 giờ
|
Mẫu: 01,02,03,04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Xuất nhập khẩu
|
Trưởng phòng
|
Chuyển cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định, xác minh
(nếu có).
Dự thảo văn bản hoặc dự thảo
giấy phép trình trưởng phòng xem xét.
|
188 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc
tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
- Mã số TTHC:
2.002607.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 14 ngày x 08 giờ = 112 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 0 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
112 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
|
4 giờ
|
Mẫu: 01,02,03,04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Xuất nhập khẩu
|
Trưởng phòng
|
Chuyển cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định, xác minh
(nếu có).
Dự thảo văn bản hoặc dự thảo
giấy phép trình trưởng phòng xem xét.
|
92 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
- Mã số TTHC:
2.002608.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 0 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 240 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ
sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định
01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
|
4 giờ
|
Mẫu: 01,02,03,04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Xuất nhập khẩu
|
Trưởng phòng
|
Chuyển cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định, xác minh
(nếu có).
Dự thảo văn bản hoặc dự thảo
giấy phép trình trưởng phòng xem xét.
|
220 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|