BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2501/QĐ-BNN-TCTS
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRUNG
TÂM KHẢO NGHIỆM, KIỂM NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
LONG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Bộ);
Căn cứ Luật Xây dựng số
16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/5/2005; Luật
sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Luật liên quan đến Đầu tư xây dựng cơ bản
số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội khóa 11 và khóa 12 nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009, số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về Quản lý dự
án đầu tư (DAĐT) xây dựng công trình; số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004, số
49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 về Quản lý chất lượng công trình xây dựng; số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; số
85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà
thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ các Quyết định của Bộ về Dự
án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định
nuôi trồng thủy sản đồng bằng sông Cửu Long (DAĐT): số 2372/QĐ-BNN-KH ngày
01/9/2010 về việc phê duyệt đề cương, dự toán khảo sát lập (DAĐT); số
2927/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/10/2010 về việc phê duyệt dự án đầu tư (DAĐT); Văn bản
1245/BNN-KH ngày 06/5/2011 về việc điều chỉnh dự án đầu tư (DAĐT);
Xét Tờ trình số 523/TTr-SNN ngày
26/7/2011 của Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản
về việc xin phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình
Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản đồng bằng
sông Cửu Long;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Thủy sản (kèm theo Báo cáo thẩm định số 1453/BC-TCTS-KHTC ngày 29/9/2011 về
việc thẩm định điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm
Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản đồng bằng sông Cửu
Long).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng
công trình Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản đồng
bằng sông Cửu Long ở Điều 1, trong Quyết định số
2927/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/10/2010 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn với nội dung sau:
1. Điều chỉnh Khoản
6: Quy mô xây dựng và giải pháp thiết kế.
1.1. Hạng mục nhà làm việc: điều chỉnh
thành nhà 05 tầng diện tích xây dựng 2.600 m2, móng cốc BTCT, M200;
đài cọc BTCT M200 trên nền cọc BTCT. Các kết cấu khác vẫn giữ nguyên.
1.2. Hạng mục cổng ra vào cơ quan: Bổ
sung tăng 01 cổng phía mặt tiền của nhà làm việc, chiều rộng B=8,5m. Kết cấu cổng
được làm bằng thép, đóng, mở bằng điện.
Khối lượng xây dựng điều chỉnh, bổ
sung - Chi tiết tại phụ lục I
2. Điều chỉnh Khoản
7: Thiết bị công nghệ
Khối lượng, chủng loại thiết bị điều
chỉnh, bổ sung - Chi tiết tại phụ lục II
3. Điều chỉnh Mục
12.1; Khoản 12: Tổng mức đầu tư
3.1. Tổng mức đầu tư điều chỉnh:
Áp dụng Thông báo giá vật liệu xây dựng
tháng 04/2011, công bố tại Công văn số: 04/SXD - KTXD ngày 05/04/2011 của Sở
Xây dựng thành phố cần Thơ.
Tổng mức đầu tư điều chỉnh: 108.704.261.000
đồng
(Một trăm linh tám tỷ bảy trăm
linh tư triệu hai trăm sáu mốt nghìn đồng)
Trong đó:
- Chi phí xây lắp
: 21.847.777.000 đồng
- Chi phí thiết bị
: 63.843.879.000 đồng
- Chi phí Quản lý dự
án
: 1.680.587.000 đồng
- Chi phí tư vấn
: 2.600.659.000 đồng
- Chi phí khác
: 662.602.000 đồng
- Chi phí đào tạo, tập huấn CGCN
: 2.000.000.000 đồng
- Chi phí đền bù GPMB
: 1.889.940.000 đồng
- Dự phòng phí
: 14.178.817.000 đồng
(Chi
tiết tại phụ lục III kèm theo).
Tổng mức đầu tư phê duyệt là căn cứ để
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
3.2. Nguồn vốn: Nguồn vốn ngân sách đầu
tư tập trung do Bộ quản lý
4. Điều chỉnh Khoản
13: Thời gian thực hiện dự án
Thời gian thực hiện dự án: 2012 đến
2016
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Khoản 6, Khoản 7, Khoản 12; Khoản 13 ở Điều 1 Quyết định số
2927/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/10/2010; Các nội dung khác vẫn giữ nguyên.
5. Những lưu ý trong giai đoạn thiết
kế bản vẽ thi công lập tổng dự toán.
- Chi phí khảo sát địa chất đã tính
cho hai giai đoạn lập dự án và thiết kế BVTC (Quyết định số 2372/QĐ-BNN-KH ngày
01/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Trước khi phê duyệt TKBVTC, dự toán
phải thẩm định giá thiết bị theo quy định.
- Chi phí đào tạo, tập huấn, chuyển
giao công nghệ phải lập dự toán chi tiết, trình Bộ xem xét, phê duyệt trước khi
chủ đầu tư phê duyệt thiết kế BVTC, tổng dự toán.
Điều 2. Phân giao nhiệm vụ:
- Tổng cục Thủy sản chủ trì, thực hiện
chức năng quản lý nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành;
chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra chủ đầu tư quản lý thực hiện dự án theo
đúng các quy định hiện hành.
- Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm,
Kiểm định nuôi trồng thủy sản thực hiện chức năng làm Chủ đầu tư của dự án, chịu
trách nhiệm quản lý vốn, kỹ thuật, chất lượng, tiến độ và giám sát chặt chẽ quá
trình thực hiện theo các quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
bàn giao đưa công trình vào sử dụng theo đúng các quy định hiện hành.
- Vụ Kế hoạch tổng hợp phân bổ vốn đầu
tư thực hiện dự án.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy
sản, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Khoa học Công nghệ và Môi trường; Cục
trưởng Cục Quản lý Xây dựng công trình; Giám đốc Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm
nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản; thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Kho Bạc nhà nước TW;
- Kho Bạc NN tp Hà Nội;
- Lưu VT, TCTS (3 bản);
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
|
PHỤ LỤC I
KHỐI LƯỢNG XÂY DỰNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM KHẢO
NGHIỆM, KIỂM NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Kèm theo Quyết định số 2501/QĐ-BNN-TCTS ngày 24/10/2011 của Bộ
NN&PTNT)
TT
|
HẠNG MỤC CÔNG
TRÌNH
|
ĐƠN VỊ
|
KHỐI LƯỢNG
|
QĐ 2927
|
ĐIỀU CHỈNH
|
TĂNG (+) GIẢM
(-)
|
1
|
San lấp mặt bằng
|
m3
|
2.700
|
2.700
|
0
|
2
|
Nhà làm việc (05 tầng) có diện tích sàn
|
m2
|
1.601,25
|
2.599
|
+997,75
|
3
|
Cổng, tường rào
|
|
|
|
|
3.1
|
Cổng
|
Cái
|
01
|
02
|
+01
|
3.2
|
Tường rào hoa sắt
|
m
|
76,79
|
66,79
|
- 10
|
3.3
|
Tường rào gạch đặc
|
m
|
95,56
|
97,26
|
+ 1,7
|
4
|
Sân đường nội bộ + Cây xanh, thảm cỏ
|
|
|
|
|
4.1
|
Sân đường nội bộ
|
m2
|
744,2
|
755
|
+ 10,8
|
4.2
|
Cây xanh, thảm cỏ, cảnh quan
|
m2
|
196,6
|
146,8
|
- 49,8
|
5
|
Hệ thống cấp nước tổng thể
|
m
|
50
|
50
|
0
|
6
|
Hệ thống thoát nước tổng thể
|
m
|
150
|
150
|
0
|
7
|
Hệ thống cấp điện tổng thể
|
|
|
|
|
7.1
|
Trạm biến áp treo
|
Trạm
|
01
|
01
|
0
|
7.2
|
Hệ thống cấp điện khu dự án
|
HT
|
01
|
01
|
0
|
8
|
Bể chứa nước
|
Bể
|
01
|
01
|
0
|
9
|
Bể xử lý nước thải phòng thí nghiệm
|
HT
|
01
|
01
|
0
|
PHỤ LỤC II
KHỐI LƯỢNG THIẾT BỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM KHẢO
NGHIỆM, KIỂM NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Kèm theo Quyết số 2501/QĐ-BNN-TCTS ngày 24/10/2011
của Bộ NN&PTNT)
TT
|
TÊN THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ
|
KHỐI LƯỢNG
|
QĐ 2927
|
ĐIỀU CHỈNH
|
TĂNG(+) GIẢM(-)
|
I
|
THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM
|
|
|
|
|
1
|
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS
|
Bộ
|
01
|
01
|
0
|
2
|
Hệ thống sắc ký khí khối phổ hai lần (GC- MS/MS)
3 tứ cực Triple Quadrupole
|
Bộ
|
01
|
01
|
0 1
|
3
|
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC
|
Bộ
|
01
|
01
|
0
|
4
|
Máy realtime PCR
|
Bộ
|
01
|
02
|
+01
|
5
|
Máy PCR
|
Bộ
|
01
|
02
|
+01
|
6
|
Hệ thống chuẩn độ tự động Karl Fischer
|
Bộ
|
01
|
01
|
0
|
7
|
Hệ thống phân tích amino acid
|
Bộ
|
01
|
01
|
0
|
8
|
Máy phân tích chất béo tự động (loại 6 chỗ)
|
Bộ
|
01
|
01
|
0
|
9
|
Máy phân tích chất xơ tự động (loại 6 chỗ)
|
Bộ
|
01
|
01
|
0
|
10
|
Cân phân tích
|
Cái
|
01
|
06
|
+05
|
11
|
Cân kỹ thuật
|
Cái
|
01
|
06
|
+05
|
12
|
Máy lắc ngang
|
Bộ
|
01
|
02
|
+01
|
13
|
Tủ sấy chân không hiệu năng cao
|
Cái
|
02
|
02
|
0
|
14
|
Máy phá mẫu
|
Cái
|
02
|
02
|
0
|
15
|
Lò nung
|
Cái
|
02
|
02
|
0
|
16
|
Tủ ấm
|
Cái
|
02
|
04
|
+02
|
17
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
03
|
03
|
0
|
18
|
Bộ đúc mẫu tự động
|
Bộ
|
01
|
01
|
0
|
19
|
Hệ thống phân tích đạm Kjedahl
|
Bộ
|
01
|
01
|
0
|
20
|
Máy xử lý mẫu tự động chân không khép kín
|
Bộ
|
01
|
01
|
0
|
21
|
Máy nhuộm mẫu tự động sấy khô
|
Bộ
|
01
|
01
|
0
|
22
|
Máy cắt lớp tiêu bản
|
Bô
|
01
|
01
|
0
|
23
|
Tủ mát
|
Cái
|
01
|
03
|
+02
|
24
|
Kính hiển vi huỳnh quang
|
Bộ
|
01
|
02
|
+01
|
25
|
Kính hiển vi soi nổi
|
Bộ
|
01
|
03
|
+02
|
26
|
Máy đếm khuẩn
|
Bộ
|
01
|
01
|
0
|
27
|
Bộ Micropipette
|
Bộ
|
03
|
03
|
0
|
28
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Bộ
|
01
|
02
|
+01
|
29
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
02
|
02
|
0
|
30
|
Máy ly tâm lạnh
|
Bộ
|
01
|
02
|
+01
|
31
|
Máy ly tâm thường
|
Bộ
|
01
|
02
|
+01
|
32
|
Máy cất nước 1 lần
|
Cái
|
01
|
01
|
0
|
33
|
Máy cất nước 2 lần
|
Cái
|
01
|
01
|
0
|
34
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
01
|
01
|
0
|
35
|
Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm
|
Cái
|
04
|
04
|
0
|
36
|
Bể cách thủy
|
Cái
|
01
|
01
|
0
|
37
|
Bể siêu âm
|
Cái
|
01
|
01
|
0
|
38
|
Máy cất quay chân không
|
Cái
|
01
|
01
|
0
|
39
|
Máy điện di
|
Bộ
|
01
|
04
|
+03
|
40
|
Máy quang phổ UV-VIS
|
Cái
|
01
|
01
|
0
|
41
|
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại dọc)
|
Cái
|
02
|
02
|
0
|
42
|
Thiết bị lấy mẫu trầm tích, sinh vật đáy
|
Cái
|
02
|
02
|
0
|
43
|
Thiết bị lấy mẫu động thực vật thủy sinh
|
Cái
|
02
|
02
|
0
|
44
|
Máy đo nhanh pH hiện trường
|
Cái
|
02
|
02
|
0
|
45
|
Máy đo nhanh DO hiện trường
|
Cái
|
01
|
01
|
0
|
46
|
Máy đo nhanh EC và TDS hiện trường
|
Cái
|
01
|
01
|
0
|
47
|
Máy đo nhanh độ đục hiện trường
|
Cái
|
01
|
01
|
0
|
48
|
Thiết bị phá mẫu phân tích COD
|
Bộ
|
01
|
01
|
0
|
49
|
Máy xác định BOD
|
Bộ
|
01
|
01
|
0
|
50
|
Bộ phân tích đa chỉ tiêu hóa học, hóa lý, COD của
mẫu nước tại hiện trường
|
Bộ
|
01
|
01
|
0
|
51
|
Hóa chất vi sinh:
|
Bộ
|
01
|
01
|
0
|
52
|
Các dụng cụ phòng thí nghiệm: chai thủy tinh, ống
đong, bình cầu, phễu chiết, chai lọ đựng hóa chất; Bộ xử lý mẫu
|
Bộ
|
03
|
03
|
0
|
53
|
Hệ thống bàn tiêu chuẩn đặc thù cho phòng thí
nghiệm bao gồm cả giá để dụng cụ, tủ đựng đồ, chậu rửa
|
Hệ
|
01
|
01
|
0
|
54
|
Xe chuyên dụng có lắp thiết bị phục vụ công tác lấy
mẫu (tạm tính)
|
Bộ
|
01
|
01
|
0
|
55
|
Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ kép LC- MS/MS Q-TOF
(thay thế thiết bị Biacoze)
|
Bộ
|
0
|
01
|
+01
|
56
|
Tủ Sấy
|
Bộ
|
0
|
05
|
+05
|
57
|
Tủ lạnh âm
|
Cái
|
0
|
02
|
+02
|
58
|
Tủ lạnh âm sâu
|
Cái
|
0
|
02
|
+02
|
59
|
Tủ an toàn sinh học
|
Cái
|
0
|
04
|
+04
|
60
|
Thiết bị phân tích hàm lượng tro
|
Bộ
|
0
|
01
|
+01
|
61
|
Thiết bị xác định hàm lượng ẩm
|
Bộ
|
0
|
01
|
+01
|
62
|
Máy dập mẫu
|
Bọ
|
0
|
01
|
+01
|
63
|
Máy nghiền mẫu
|
Bộ
|
0
|
02
|
+02
|
64
|
Máy đồng nhất mẫu
|
Bộ
|
0
|
02
|
+02
|
65
|
Máy đo pH để bàn
|
Cái
|
0
|
02
|
+02
|
PHỤ LỤC III
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH
DƯ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM KHẢO
NGHIỆM, KIỂM NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH NUÔI
(Kèm theo Quyết định so61 2501/QĐ-BNNTCTS
ngày 24/10/2011 của Bộ NN&PTNT)
STT
|
Hạng mục, công
trình
|
TMĐT
Theo QĐ2927
|
TMĐT
Điều chỉnh
|
Chênh lệch
(+)tăng (-)giảm
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
14.023.812.082
|
21.847.777.000
|
7.823.964.918
|
1
|
Nhà làm việc thí nghiệm+ hội trường
|
10.496.614.234
|
19.525.320.000
|
9.028.705.766
|
2
|
San lấp mặt bằng
|
557.550.498
|
308.666.000
|
-248.884.498
|
3
|
Sân đường nội bộ + cây xanh
|
253.252.350
|
186.196.000
|
-67.056.350
|
4
|
Cổng tường rào
|
661.045.000
|
661.045.000
|
|
5
|
Cấp nước
|
111.100.000
|
111.100.000
|
|
6
|
Thoát nước
|
166.650.000
|
277.750.000
|
111.100.000
|
7
|
Hệ thống điện ngoài nhà
|
555.500.000
|
555.500.000
|
|
8
|
Bể nước
|
111.100.000
|
111.100.000
|
|
9
|
Xử lý nước thải
|
1.111.000.000
|
111.100.000
|
-999.900.000
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
33.636.899.000
|
63.843.879.000
|
30.206.980.000
|
1
|
Thiết bị kiểm định, kiểm nghiệm
|
32.690.958.000
|
62.349.533.000
|
29.658.575.000
|
2
|
Thiết bị văn phòng
|
945.941.000
|
1.414.346.000
|
468.405.000
|
3
|
Thiết bị điện (01 máy biến áp 160KVA-22/0,4KV)
|
|
80.000.000
|
80.000.000
|
III
|
Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng
|
1.889.940.000
|
1.889.940.000
|
|
IV
|
Chi phí quản lý dự án
|
993.206.904
|
1.680.587.550
|
687.380.646
|
V
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
1.659.789.861
|
2.600.658.744
|
940.868.883
|
1
|
Chi phí khảo sát và cam kết bảo vệ môi trường(QĐ
2372/QĐ-BNN-KH)
|
363.652.000
|
363.652.000
|
|
2
|
Chi phí lập dự án (QĐ 2372/QĐ-BNN-KH)
|
245.688.024
|
245.688.024
|
|
3
|
Chi phí lập dự án bổ sung
|
|
188.487.878
|
188.487.878
|
4
|
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công
|
392.944.438
|
617.565.923
|
224.621.485
|
5
|
Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công
|
25.826.030
|
40.492.418
|
14.666.388
|
6
|
Chi phí thẩm tra dự toán
|
25.131.782
|
39.587.559
|
14.455.777
|
7
|
Chi phí lập HSMT đánh giá HSDT đấu thầu XD
|
39.849.842
|
61.077.948
|
21.228.106
|
8
|
Chi phí lập HSMT đánh giá HSDT đấu thầu TB
|
63.873.009
|
85.443.598
|
21.570.589
|
9
|
Chi phí giám sát xây dựng
|
329.212.460
|
516.221.771
|
187.009.311
|
10
|
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
|
173.612.276
|
287.575.094
|
113.962.818
|
11
|
Chi phí kiểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất
lượng công trình (tạm tính =30%Ggsxd)
|
|
154.866.531
|
154.866.531
|
VI
|
Chi phí đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn CGCN (TT)
|
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
VII
|
Chi phí khác
|
399.587.745
|
662.601.988
|
263.014.243
|
1
|
Lệ phí thẩm định dự án
|
6.672.500
|
10.994.498
|
4.321.998
|
2
|
Lệ phí thẩm định thiết kế cơ sở
|
3.148.983
|
|
-3.148.983
|
3
|
Lệ phí thẩm định TKKTBVTC
|
5.686.018
|
|
-5.686.018
|
4
|
Lệ phí thẩm định dự toán
|
5.762.512
|
|
-5.762.512
|
5
|
Chi phí thẩm định giá thiết bị (TT)
|
|
10.000.000
|
10.000.000
|
6
|
Chi phí bảo hiểm xây dựng (TT)
|
28.748.815
|
67.864.387
|
39.115.572
|
7
|
Chi phí bảo hiểm thiết bị (TT)
|
94.183.317
|
191.291.637
|
97.108.320
|
8
|
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán (TT)
|
97.408.000
|
140.572.510
|
43.164.510
|
9
|
Chi phí kiểm toán (TT) .
|
157.977.600
|
241.878.956
|
83.901.356
|
VIII
|
Dự phòng (I+II+III+IV+V+VI)x15%
|
7.920.614.609
|
14.178.816.642
|
6.258.202.033
|
|
Tổng cộng:
|
60.523.850.201
|
108.704.260.925
|
48.180.410.724
|