ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/QĐ-UBND-NĐ
|
Đồng Tháp, ngày
15 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ SA
ĐÉC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục
thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Nghị quyết số
84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh
mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thành phố Sa Đéc tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2022; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 98/TTr- STNMT ngày 11 tháng 02 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố
Sa Đéc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất (biểu 03 kèm theo).
Đối với danh mục chuyển mục
đích sang đất nuôi trồng thủy sản phải lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trước khi ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. Đối
với danh mục chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị phải
thực hiện đúng theo chỉ đạo tại Công văn số 766/UBND-KT ngày 21 tháng 9 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 237/TB-VPUBND ngày 18 tháng 11
năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Sa Đéc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:
- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng
thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thành phố gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2022, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban
nhân dân các xã, phường gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố,
bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất theo
đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Sa Đéc và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Sa Đéc
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KT.bnt.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Minh Tuấn
|
Biểu
01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2022
(Kèm
theo Quyết định số 25/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường An Hòa
|
Phường Tân Quy Đông
|
Xã Tân Khánh Đông
|
Xã Tân Phú Đông
|
Xã Tân Quy Tây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+...+(15)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Loại đất
|
|
5.929,82
|
216,56
|
179,43
|
144,11
|
137,92
|
634,38
|
626,70
|
2.205,24
|
1.237,96
|
547,52
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.403,50
|
36,15
|
34,54
|
0,52
|
0,07
|
324,35
|
317,97
|
1.437,98
|
863,85
|
388,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
782,67
|
|
|
|
|
117,00
|
21,01
|
70,31
|
389,24
|
185,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
782,67
|
|
|
|
|
117,00
|
21,01
|
70,31
|
389,24
|
185,11
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
625,66
|
2,11
|
4,17
|
0,52
|
0,05
|
14,58
|
135,45
|
333,58
|
51,00
|
84,19
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.775,08
|
34,04
|
30,37
|
|
|
170,54
|
140,01
|
887,68
|
398,28
|
114,15
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
162,28
|
|
|
|
0,02
|
11,61
|
|
121,28
|
24,77
|
4,61
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
57,81
|
|
|
|
|
10,62
|
21,50
|
25,13
|
0,57
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.526,32
|
180,40
|
144,89
|
143,59
|
137,85
|
310,03
|
308,74
|
767,27
|
374,11
|
159,46
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
45,51
|
|
|
|
|
5,44
|
0,13
|
|
39,94
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,55
|
0,05
|
1,30
|
0,07
|
0,13
|
0,88
|
|
|
0,11
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
135,32
|
|
|
|
|
39,73
|
34,49
|
61,10
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
25,77
|
3,73
|
5,07
|
2,04
|
|
1,42
|
4,93
|
4,79
|
2,21
|
1,58
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
57,91
|
3,51
|
9,27
|
0,60
|
0,03
|
8,28
|
0,39
|
8,13
|
15,52
|
12,18
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,51
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
734,74
|
64,63
|
43,94
|
21,85
|
9,20
|
112,67
|
61,59
|
196,90
|
154,70
|
69,26
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
335,09
|
41,26
|
31,43
|
12,91
|
7,58
|
54,30
|
33,46
|
52,79
|
73,76
|
27,60
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
285,84
|
3,49
|
0,73
|
|
|
33,68
|
26,63
|
133,70
|
49,53
|
38,07
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,64
|
2,03
|
|
0,11
|
|
3,51
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,16
|
0,38
|
3,98
|
0,04
|
0,04
|
0,20
|
0,06
|
0,15
|
0,22
|
0,08
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
40,23
|
9,45
|
3,59
|
5,91
|
0,59
|
5,88
|
0,98
|
3,80
|
8,02
|
2,01
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở
|
DTT
|
13,24
|
|
|
|
|
10,86
|
|
1,10
|
|
1,28
|
|
thể
dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
3,64
|
|
0,42
|
|
|
0,77
|
|
|
2,45
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,38
|
0,20
|
0,02
|
|
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
0,08
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,25
|
0,55
|
0,37
|
0,10
|
0,24
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,46
|
|
|
|
|
|
|
|
13,46
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,91
|
5,82
|
2,10
|
0,70
|
0,70
|
1,22
|
0,42
|
3,09
|
0,67
|
0,19
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
9,64
|
1,45
|
0,49
|
|
|
1,91
|
0,01
|
0,30
|
5,46
|
0,04
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
1,84
|
|
|
|
|
|
|
1,84
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
4,42
|
|
0,81
|
2,07
|
0,07
|
0,29
|
|
0,12
|
1,05
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,66
|
0,06
|
0,53
|
0,06
|
0,02
|
0,19
|
0,05
|
0,40
|
0,29
|
0,06
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
14,31
|
0,95
|
0,66
|
0,43
|
0,26
|
11,29
|
|
|
0,72
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
353,62
|
|
|
|
|
|
|
171,14
|
123,03
|
59,44
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
429,53
|
86,91
|
59,90
|
39,39
|
22,38
|
117,72
|
103,23
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,71
|
3,42
|
1,34
|
0,26
|
0,35
|
3,65
|
0,59
|
0,43
|
0,07
|
0,60
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,33
|
0,12
|
0,01
|
0,20
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,91
|
|
0,03
|
0,01
|
0,17
|
0,16
|
0,50
|
0,76
|
0,19
|
0,09
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
707,54
|
17,02
|
22,84
|
78,33
|
105,28
|
8,60
|
102,84
|
323,62
|
37,26
|
11,74
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.939,10
|
216,56
|
179,43
|
144,11
|
137,92
|
634,38
|
626,70
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
3.184,85
|
36,15
|
34,54
|
0,52
|
0,06
|
302,13
|
296,47
|
1.291,57
|
839,96
|
383,45
|
5
|
Khu lâm nghiệp (Khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
135,32
|
|
|
|
|
39,73
|
34,49
|
61,10
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.939,10
|
216,56
|
179,43
|
144,11
|
137,92
|
634,38
|
626,70
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
25,77
|
3,73
|
5,07
|
2,04
|
|
1,42
|
4,93
|
4,79
|
2,21
|
1,58
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
353,62
|
|
|
|
|
|
|
171,14
|
123,03
|
59,44
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 25/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường An Hòa
|
Phường Tân Quy Đông
|
Xã Tân Khánh Đông
|
Xã Tân Phú Đông
|
Xã Tân Quy Tây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
115,64
|
2,61
|
|
23,26
|
12,01
|
22,59
|
47,20
|
2,58
|
5,30
|
0,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
17,01
|
|
|
|
|
8,91
|
2,00
|
1,70
|
4,40
|
|
-
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,83
|
|
|
|
|
|
13,20
|
0,32
|
0,31
|
|
-
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
79,08
|
2,61
|
|
21,88
|
11,79
|
13,21
|
28,38
|
0,56
|
0,56
|
0,09
|
-
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
5,50
|
|
|
1,38
|
|
0,47
|
3,62
|
|
0,03
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
36,63
|
2,40
|
0,04
|
14,59
|
4,28
|
5,85
|
7,42
|
0,83
|
0,77
|
0,45
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,19
|
|
|
0,03
|
0,04
|
|
0,12
|
|
|
|
-
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,92
|
1,26
|
|
0,30
|
0,39
|
1,96
|
1,19
|
0,25
|
0,14
|
0,43
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
5,23
|
1,26
|
|
|
|
1,96
|
1,19
|
0,25
|
0,14
|
0,43
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,61
|
|
|
0,22
|
0,39
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
0,63
|
0,02
|
-
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
29,16
|
1,14
|
0,04
|
14,26
|
3,85
|
3,76
|
6,11
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
Biểu
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 25/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường An Hòa
|
Phường Tân Quy Đông
|
Xã Tân Khánh Đông
|
Xã Tân Phú Đông
|
Xã Tân Quy Tây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
220,04
|
4,55
|
1,40
|
20,82
|
12,01
|
42,35
|
54,25
|
46,86
|
12,20
|
25,60
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
47,69
|
|
|
|
|
21,66
|
2,75
|
6,79
|
7,25
|
9,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
47,69
|
|
|
|
|
21,66
|
2,75
|
6,79
|
7,25
|
9,24
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
35,63
|
|
|
|
|
1,50
|
15,10
|
12,32
|
0,31
|
6,40
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
131,42
|
4,55
|
1,40
|
19,86
|
11,79
|
18,72
|
32,78
|
27,75
|
4,61
|
9,96
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
5,08
|
|
|
0,96
|
|
0,47
|
3,62
|
|
0,03
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
6,82
|
|
|
|
|
0,50
|
|
4,45
|
|
1,87
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
6,82
|
|
|
|
|
0,50
|
|
4,45
|
|
1,87
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
13,13
|
1,99
|
0,01
|
1,23
|
2,08
|
1,87
|
1,06
|
3,85
|
0,22
|
0,82
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.