THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
25/2005/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 27 tháng 1 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ SỐ 25/2005/QĐ-TTG NGÀY 27 THÁNG 01 NĂM 2005 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CỦA HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 02 tháng 12 năm 1998;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Danh mục giáo dục,
đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân gồm 4 cấp.
- Cấp I: Trình độ giáo
dục, đào tạo.
- Cấp II: Lĩnh vực giáo
dục, đào tạo.
- Cấp III: Nhóm chương trình (nhóm
ngành, nhóm nghề) giáo dục, đào tạo.
- Cấp IV: Chương trình, ngành,
nghề giáo dục, đào tạo.
Điều 2.
Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục giáo dục, đào tạo Việt Nam
cấp I (trình độ giáo dục đào tạo) và cấp II (lĩnh vực giáo dục, đào tạo).
Điều 3.
Giao Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ vào
chức năng, nhiệm vụ được giao và quy định tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp
với Tổng cục Thống kê xây dựng và ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp III
và cấp IV.
Điều 4. Giao Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Tổng cục Thống kê hướng dẫn
thực hiện Quyết định này.
Tổng cục Thống kê có trách nhiệm
theo dõi,
tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện các quy định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 6. Các
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ
tịch Uỷ ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
DANH MỤC
GIÁO
DỤC, ĐÀO TẠO VIỆT NAM (CẤP I VÀ CẤP II)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2005/QĐ-TTg ngày 27 tháng 01 năm
2005 của Thủ tướng Chính phủ)
Phần 1:
DANH MỤC
1. Danh mục
giáo dục, đào tạo Việt Nam
CẤP I - TRÌNH ĐỘ GIÁO
DỤC, ĐÀO TẠO
STT
|
Tên
gọi
|
Mã
số
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
00
|
2
|
Giáo dục tiểu học
|
10
|
3
|
Giáo dục trung học cơ sở
|
20
|
4
|
Dạy nghề ngắn hạn
|
22
|
5
|
Giáo dục trung học phổ thông
|
30
|
6
|
Dạy nghề dài hạn sau trung học
cơ sở
|
32
|
7
|
Trung học chuyên nghiệp sau
trung học cơ sở
|
36
|
8
|
Dạy nghề dài hạn sau trung học
phổ thông
|
40
|
9
|
Trung học chuyên nghiệp sau
trung học phổ thông
|
42
|
10
|
Cao đẳng
|
50
|
11
|
Đại học
|
52
|
12
|
Thạc sĩ
|
60
|
13
|
Tiến sĩ
|
62
|
2. Danh mục
giáo dục, đào tạo Việt Nam
CẤP II - LĨNH VỰC GIÁO DỤC,
ĐÀO TẠO
Mã
Cấp I
|
Mã
cấp II
|
Tên
gọi
|
00
|
|
Giáo dục mầm non
|
|
0001
|
Các chương trình cơ bản
|
10
|
|
Giáo dục tiểu học
|
|
1001
|
Các chương trình cơ bản
|
|
1008
|
Các chương trình xoá mù
|
|
1009
|
Các chương trình giáo dục
chuyên biệt
|
20
|
|
Giáo dục trung học cơ sở
|
|
2001
|
Các chương trình cơ bản
|
|
2009
|
Các chương trình giáo dục
chuyên biệt
|
22
|
|
Dạy nghề ngắn hạn
|
|
2221
|
Nghệ thuật
|
|
2222*
|
Nhân văn
|
|
2231*
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
2232
|
Báo chí và thông tin
|
|
2234
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
2238*
|
Pháp luật
|
|
2244*
|
Khoa học tự nhiên
|
|
2246*
|
Toán và thống kê
|
|
2248*
|
Máy tính
|
|
2251
|
Công nghệ kỹ thuật
|
|
2252
|
Kỹ thuật
|
|
2253
|
Kỹ thuật mỏ
|
|
2254
|
Chế biến
|
|
2258
|
Xây dựng và kiến trúc
|
|
2262
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
2264
|
Thú y
|
|
2272
|
Sức khỏe
|
|
2276
|
Dịch vụ xã hội
|
|
2281
|
Khách sạn, du lịch, thể thao
và dịch vụ cá nhân
|
|
2284
|
Vận tải
|
|
2285
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
2286
|
An ninh, quốc phòng
|
|
2290*
|
Khác
|
30
|
|
Giáo dục trung học phổ thông
|
|
3001
|
Các chương trình cơ bản
|
|
3009
|
Các chương trình giáo dục
chuyên biệt
|
32
|
|
Dạy nghề dài hạn sau trung
học cơ sở
|
|
3214*
|
Khoa học giáo dục và đào tạo
giáo viên
|
|
3221
|
Nghệ thuật
|
|
3222*
|
Nhân văn
|
|
3231*
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
3232
|
Báo chí và thông tin
|
|
3234
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
3238*
|
Pháp luật
|
|
3244*
|
Khoa học tự nhiên
|
|
3246*
|
Toán và thống kê
|
|
3248*
|
Máy tính
|
|
3251
|
Công nghệ kỹ thuật
|
|
3252
|
Kỹ thuật
|
|
3253
|
Kỹ thuật mỏ
|
|
3254
|
Chế biến
|
|
3258
|
Xây dựng và kiến trúc
|
|
3262
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
3264
|
Thú y
|
|
3272
|
Sức khoẻ
|
|
3276
|
Dịch vụ xã hội
|
|
3281
|
Khách sạn, du lịch, thể thao
và dịch vụ cá nhân
|
|
3284
|
Vận tải
|
|
3285
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
3286
|
An ninh, quốc phòng
|
|
3290*
|
Khác
|
36
|
|
Trung học chuyên nghiệp sau
trung học cơ sở
|
|
3614
|
Khoa học giáo dục và đào tạo
giáo viên
|
|
3621
|
Nghệ thuật
|
|
3622
|
Nhân văn
|
|
3631
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
3632
|
Báo chí và thông tin
|
|
3634
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
3638
|
Pháp luật
|
|
3644
|
Khoa học tự nhiên
|
|
3646
|
Toán và thống kê
|
|
3648
|
Máy tính
|
|
3651
|
Công nghệ kỹ thuật
|
|
3652
|
Kỹ thuật
|
|
3653
|
Kỹ thuật mỏ
|
|
3654
|
Chế biến
|
|
3658
|
Xây dựng và kiến trúc
|
|
3662
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
3664
|
Thú y
|
|
3672
|
Sức khoẻ
|
|
3676
|
Dịch vụ xã hội
|
|
3681
|
Khách sạn, du lịch, thể thao
và dịch vụ cá nhân
|
|
3684
|
Vận tải
|
|
3685
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
3686
|
An ninh, quốc phòng
|
|
3690*
|
Khác
|
40
|
|
Dạy nghề dài hạn sau trung
học phổ thông
|
|
4014*
|
Khoa học giáo dục và đào tạo
giáo viên
|
|
4021
|
Nghệ thuật
|
|
4022*
|
Nhân văn
|
|
4031*
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
4032
|
Báo chí và thông tin
|
|
4034
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
4038*
|
Pháp luật
|
|
4044*
|
Khoa học tự nhiên
|
|
4046*
|
Toán và thống kê
|
|
4048
|
Máy tính
|
|
4051
|
Công nghệ kỹ thuật
|
|
4052
|
Kỹ thuật
|
|
4053
|
Kỹ thuật mỏ
|
|
4054
|
Chế biến
|
|
4058
|
Xây dựng và kiến trúc
|
|
4062
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
4064
|
Thú y
|
|
4072
|
Sức khoẻ
|
|
4076
|
Dịch vụ xã hội
|
|
4081
|
Khách sạn, du lịch, thể thao
và dịch vụ cá nhân
|
|
4084
|
Vận tải
|
|
4085
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
4086
|
An ninh, quốc phòng
|
|
4090*
|
Khác
|
42
|
|
Trung học chuyên nghiệp sau
trung học phổ thông
|
|
4214
|
Khoa học giáo dục và đào tạo
giáo viên
|
|
4221
|
Nghệ thuật
|
|
4222
|
Nhân văn
|
|
4231
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
4232
|
Báo chí và thông tin
|
|
4234
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
4238
|
Pháp luật
|
|
4244
|
Khoa học tự nhiên
|
|
4246
|
Toán và thống kê
|
|
4248
|
Máy tính
|
|
4251
|
Công nghệ kỹ thuật
|
|
4252
|
Kỹ thuật
|
|
4253
|
Kỹ thuật mỏ
|
|
4254
|
Chế biến
|
|
4258
|
Xây dựng và kiến trúc
|
|
4262
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
4264
|
Thú y
|
|
4272
|
Sức khoẻ
|
|
4276
|
Dịch vụ xã hội
|
|
4281
|
Khách sạn, du lịch, thể thao
và dịch vụ cá nhân
|
|
4284
|
Vận tải
|
|
4285
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
4286
|
An ninh, quốc phòng
|
|
4290*
|
Khác
|
50
|
|
Cao đẳng
|
|
5014
|
Khoa học giáo dục và đào tạo
giáo viên
|
|
5021
|
Nghệ thuật
|
|
5022
|
Nhân văn
|
|
5031
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
5032
|
Báo chí và thông tin
|
|
5034
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
5038
|
Pháp luật
|
|
5042
|
Khoa học sự sống
|
|
5044
|
Khoa học tự nhiên
|
|
5046
|
Toán và thống kê
|
|
5048
|
Máy tính
|
|
5051
|
Công nghệ kỹ thuật
|
|
5052
|
Kỹ thuật
|
|
5053
|
Kỹ thuật mỏ
|
|
5054
|
Chế biến
|
|
5058
|
Xây dựng và kiến trúc
|
|
5062
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
5064
|
Thú y
|
|
5072
|
Sức khoẻ
|
|
5076
|
Dịch vụ xã hội
|
|
5081
|
Khách sạn, du lịch, thể thao
và dịch vụ cá nhân
|
|
5084
|
Vận tải
|
|
5085
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
5086
|
An ninh, quốc phòng
|
|
5090*
|
Khác
|
52
|
|
Đại học
|
|
5214
|
Khoa học giáo dục và đào tạo
giáo viên
|
|
5221
|
Nghệ thuật
|
|
5222
|
Nhân văn
|
|
5231
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
5232
|
Báo chí và thông tin
|
|
5234
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
5238
|
Pháp luật
|
|
5242
|
Khoa học sự sống
|
|
5244
|
Khoa học tự nhiên
|
|
5246
|
Toán và thống kê
|
|
5248
|
Máy tính
|
|
5251
|
Công nghệ kỹ thuật
|
|
5252
|
Kỹ thuật
|
|
5253
|
Kỹ thuật mỏ
|
|
5254
|
Chế biến
|
|
5258
|
Xây dựng và kiến trúc
|
|
5262
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
5264
|
Thú y
|
|
5272
|
Sức khoẻ
|
|
5276
|
Dịch vụ xã hội
|
|
5281
|
Khách sạn, du lịch, thể thao
và dịch vụ cá nhân
|
|
5284
|
Vận tải
|
|
5285
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
5286
|
An ninh, quốc phòng
|
|
5290*
|
Khác
|
60
|
|
Thạc sĩ
|
|
6014
|
Khoa học giáo dục và đào tạo
giáo viên
|
|
6021
|
Nghệ thuật
|
|
6022
|
Nhân văn
|
|
6031
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
6032
|
Báo chí và thông tin
|
|
6034
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
6038
|
Pháp luật
|
|
6042
|
Khoa học sự sống
|
|
6044
|
Khoa học tự nhiên
|
|
6046
|
Toán và thống kê
|
|
6048
|
Máy tính
|
|
6051
|
Công nghệ kỹ thuật
|
|
6052
|
Kỹ thuật
|
|
6053
|
Kỹ thuật mỏ
|
|
6054
|
Chế biến
|
|
6058
|
Xây dựng và kiến trúc
|
|
6062
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
6064
|
Thú y
|
|
6072
|
Sức khoẻ
|
|
6081
|
Khách sạn, du lịch, thể thao
và dịch vụ cá nhân
|
|
6084
|
Vận tải
|
|
6085
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
6086
|
An ninh, quốc phòng
|
|
6090*
|
Khác
|
62
|
|
Tiến sĩ
|
|
6214
|
Khoa học giáo dục và đào tạo
giáo viên
|
|
6221
|
Nghệ thuật
|
|
6222
|
Nhân văn
|
|
6231
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
6232
|
Báo chí và thông tin
|
|
6234
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
6238
|
Pháp luật
|
|
6242
|
Khoa học sự sống
|
|
6244
|
Khoa học tự nhiên
|
|
6246
|
Toán và thống kê
|
|
6248
|
Máy tính
|
|
6251
|
Công nghệ kỹ thuật
|
|
6252
|
Kỹ thuật
|
|
6253
|
Kỹ thuật mỏ
|
|
6254
|
Chế biến
|
|
6258
|
Xây dựng và kiến trúc
|
|
6262
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
6264
|
Thú y
|
|
6272
|
Sức khoẻ
|
|
6281
|
Khách sạn, du lịch thể thao và
dịch vụ cá nhân
|
|
6284
|
Vận tải
|
|
6285
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
6286
|
An ninh, quốc phòng
|
|
6290*
|
Khác
|
Ghi chú: Mã số có dấu (*) chỉ áp
dụng cho công tác thống kê
Phần 2:
NỘI DUNG CHỦ YẾU
CẤP II -
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
1. Các chương trình cơ bản:
gồm các chương trình chung cho trẻ trước khi đến trường, chương trình tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông.
2. Các chương trình xóa mù:
gồm các chương trình rèn luyện kỹ năng đọc, viết và tính toán đơn giản.
3. Các chương trình giáo dục
chuyên biệt: gồm các chương trình nâng cao kỹ năng cá nhân như năng lực đối
xử, năng lực trí tuệ, khả năng tổ chức cá nhân, các chương trình định hướng
cuộc sống.
4. Khoa học giáo dục và đào
tạo giáo viên: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Đào tạo giáo viên cho trẻ trước khi đến trường,
tiểu học, nghề, thực hành, các môn không phải nghề nghiệp, giáo dục người lớn,
những người đào tạo giáo viên và giáo viên cho trẻ khuyết tật.
Các chương trình
đào tạo giáo viên chung và chuyên môn;
* Khoa học giáo dục: phát triển
nội dung các môn nghề và không phải nghề, kiểm tra và đánh giá chương trình, nghiên
cứu giáo dục, khoa học giáo dục khác.
5. Nghệ thuật: gồm nội
dung chủ yếu sau:
* Mỹ thuật: vẽ, đồ hoạ, điêu
khắc;
* Nghệ thuật trình diễn: âm
nhạc, kịch, múa, xiếc;
* Nghệ thuật nghe nhìn: chụp ảnh,
phim, sản xuất âm nhạc, sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình, in
ấn và xuất bản;
* Thiết kế, kỹ năng thủ công.
6. Nhân văn: gồm nội dung
chủ yếu sau:
* Tôn giáo và thần học, văn hoá
và ngôn ngữ nước ngoài, nghiên cứu văn hoá vùng;
* Các ngôn ngữ bản xứ: ngôn ngữ
chính thống và các ngôn ngữ của các dân tộc và văn hoá của chúng;
* Nhân văn khác: diễn giải và dịch
thuật, ngôn ngữ học, văn hoá so sánh, lịch sử, khảo cổ, triết học, đạo đức học.
7. Khoa học xã hội và hành vi: gồm nội
dung chủ yếu sau:
* Kinh tế học, lịch sử kinh tế,
khoa học chính trị, xã hội học, nhân khẩu học, nhân chủng học, dân tộc học, tương lai học,
tâm lý học, địa lý học (loại trừ địa lý tự nhiên), nghiên cứu hòa bình và đấu
tranh, nhân quyền.
8. Báo chí và thông tin: gồm
nội dung chủ yếu sau:
* Báo chí; khoa học và kỹ thuật
viên thư viện;
kỹ thuật viên trong bảo tàng và các nơi bảo quản tương tự;
* Kỹ thuật tư liệu;
* Khoa học văn thư.
9. Kinh doanh và quản lý:
gồm nội dung chủ yếu sau:
* Bán buôn, bán lẻ, tiếp thị,
các quan hệ công cộng, bất động sản;
* Tài chính, ngân hàng, bảo
hiểm, phân tích đầu tư;
* Kế toán, kiểm toán;
* Quản lý, quản trị hành chính,
quản trị cơ sở, quản trị nhân
sự;
* Thư ký và công việc văn phòng.
10. Pháp luật: gồm nội
dung chủ yếu sau:
* Luật địa phương, công chứng,
luật (luật chung,
luật quốc tế, luật lao động, luật hàng hải, v.v...), xét xử, lịch sử luật.
11. Khoa học sự sống: gồm
nội dung chủ yếu sau:
* Sinh vật học, thực vật học, vi khuẩn học,
chất độc học, vi sinh, động vật học, vi trùng học, điểu loại học, di truyền
học, hoá sinh, lý sinh, khoa học có liên quan khác, không bao gồm khoa học vệ
sinh và y tế.
12. Khoa học tự nhiên: gồm
nội dung chủ yếu sau:
* Thiên văn học và khoa học
không gian, vật lý học, các môn có liên quan khác, hoá học, các môn có liên
quan khác, địa chất học, địa vật lý, khoáng vật học, nhân chủng học hình thái,
địa lý tự nhiên và khoa học địa lý khác, khí tượng học và khoa học khí quyển bao
gồm nghiên cứu về khí hậu, khoa học về biển, núi lửa, cổ sinh thái.
13. Toán và thống kê: gồm
nội dung chủ yếu sau:
* Toán học, nghiên cứu điều
hành, phân tích số, khoa học tính toán bảo hiểm, thống kê và các lĩnh vực có
liên quan khác.
14. Máy tính: gồm nội
dung chủ yếu sau:
* Khoa học máy tính: thiết kế hệ
thống, lập trình
máy tính, xử lý số liệu, mạng, phát triển phần mềm - hệ thống điều hành (phát
triển phần cứng phân vào mã kỹ thuật).
15. Công nghệ kỹ thuật: gồm
nội dung chủ yếu sau:
* Công nghệ kỹ thuật kiến trúc;
công nghệ kỹ thuật xây dựng, công nghệ điện, điện tử và viễn thông; công nghệ
cơ điện và bảo trì; công nghệ môi trường; công nghệ sản xuất công nghiệp; công
nghệ quản lý chất lượng; công nghệ có liên quan đến kỹ thuật cơ khí; công nghệ
dầu khí và khai thác; công nghệ kỹ thuật máy tính, công nghệ kỹ thuật vẽ thiết
kế, công nghệ kỹ thuật hạt nhân, công nghệ có liên quan đến kỹ thuật khác.
16. Kỹ thuật: gồm nội
dung chủ yếu sau:
* Vẽ kỹ thuật, cơ khí, luyện kim, điện, điện
tử, viễn thông, kỹ thuật năng lượng và kỹ thuật hoá, trắc địa.
17. Kỹ thuật mỏ: gồm nội
dung chủ yếu sau:
* Kỹ thuật khai thác mỏ và kỹ
thuật tuyển khoáng.
18. Chế biến: gồm nội
dung chủ yếu sau:
* Chế biến thực phẩm và đồ uống,
dệt, may, giầy dép, da, các
vật liệu (gỗ, giấy, nhựa, thuỷ tinh...).
19. Xây dựng và kiến trúc:
gồm nội dung chủ yếu sau:
* Kiến trúc và quy hoạch đô thị:
kiến trúc kết cấu, kiến trúc phong cảnh, quy hoạch cộng đồng, đồ bản.
* Xây dựng nhà cửa, công trình (như công
trình giao thông, thủy lợi...).
20. Nông nghiệp, lâm nghiệp,
thuỷ sản: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Nông học, trồng trọt, chăn
nuôi, làm vườn, lâm nghiệp và kỹ thuật sản phẩm rừng, vườn quốc gia, sinh vật
hoang dã, nuôi trồng và khai thác thủy sản.
21. Thú y: gồm nội dung
chủ yếu sau:
* Y học thú y và trợ giúp thú y.
22. Sức khoẻ: gồm nội
dung chủ yếu sau:
* Y học: giải phẫu, truyền nhiễm
học, tế bào học, sinh lý học, miễn dịch học, bệnh lý học, gây mê, nhi khoa, sản
khoa, nội khoa, thần kinh học, tâm thần học, phóng xạ học, nhãn khoa;
* Y tế cổ truyền;
* Dịch vụ y tế: y tế công cộng,
vệ sinh, vật lý trị liệu, hồi sức, hình ảnh xét nghiệm, thay thế và ghép mới cơ
quan nội tạng;
* Bào chế, bảo quản và dược học;
* Điều dưỡng, hộ sinh;
* Răng - Hàm - Mặt: nha khoa, vệ
sinh, kỹ thuật viên thí nghiệm.
23. Dịch vụ xã hội: gồm
nội dung chủ yếu sau:
* Chăm sóc người khuyết tật,
chăm sóc trẻ em, dịch vụ thanh niên, chăm sóc người già;
* Công tác xã hội: tư vấn, phúc
lợi v.v...
24. Khách sạn, du lịch, thể
thao và dịch vụ cá nhân:
gồm nội dung chủ yếu sau:
* Khách sạn và dịch vụ, tham
quan và du lịch, thể thao và thư giãn, làm đầu, chăm sóc sắc đẹp và các dịch vụ cá nhân
khác, các dịch vụ thẩm mỹ, khoa học nội trợ.
25. Vận tải: gồm nội dung
chủ yếu sau:
* Thuỷ thủ và sĩ quan tàu, khoa
học hàng hải, các nhân
viên hàng không, kiểm soát không lưu, điều hành đường sắt, điều khiển ô tô, xe,
máy, dịch vụ bưu chính.
26. Môi trường và bảo vệ môi
trường: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Kiểm soát và bảo vệ môi
trường, bảo vệ và an toàn lao
động.
27. An ninh, quốc phòng: gồm nội dung
chủ yếu sau:
* An ninh và trật tự xã hội: gồm
việc của cảnh sát và các lực lượng pháp luật có liên quan, tội phạm học, phòng
cháy và chữa cháy, an
toàn công dân.
* Quân sự.