Quyết định 25/2005/QĐ-BBCVT về cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh do Tổng công ty bưu chính - viễn thông Việt Nam cung cấp do Bộ trưởng Bộ bưu chính, viễn thông ban hành

Số hiệu 25/2005/QĐ-BBCVT
Ngày ban hành 29/07/2005
Ngày có hiệu lực 17/08/2005
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Bưu chính, Viễn thông
Người ký Lê Nam Thắng
Lĩnh vực Thương mại,Công nghệ thông tin

BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 25/2005/QĐ-BBCVT

Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VIỆC BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI ĐƯỜNG DÀI LIÊN TỈNH DO TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM CUNG CẤP

 BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại công văn số 111/GCTT-HĐQT ngày 10/5/2005 về việc đề nghị ban hành tạm thời cước điện thoại đường dài liên tỉnh, nội tỉnh, công văn số 3291/GCTT ngày 01/6/2005 về bổ sung phương án cước đường dài liên tỉnh, nội tỉnh;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh do Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp tại nhà thuê bao như sau:

1. Phạm vi liên lạc điện thoại đường dài liên tỉnh là liên lạc giữa các máy điện thoại không cùng địa giới hành chính một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2. Mức cước thông tin:

2.1. Đối với dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh mạng PSTN:

- Vùng 1: 909 đồng/phút.

- Vùng 2: 1.455 đồng/phút.

- Vùng 3: 1.818 đồng/phút.

2.2. Đối với dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh mạng NGN 64 Kbps sử dụng thẻ trả tiền trước:

- Vùng 1: 818 đồng/phút.

- Vùng 2: 1.364 đồng/phút.

- Vùng 3: 1.545 đồng/phút.

2.3. Đối với dịch vụ điện thoại IP (VoIP) đường dài liên tỉnh trả sau:

- Vùng 1: 727 đồng/phút.

- Vùng 2: 1.182 đồng/phút.

- Vùng 3: 1.364 đồng/phút.

2.4. Đối với dịch vụ điện thoại IP (VoIP) đường dài liên tỉnh trả trước và dịch vụ điện thoại NGN 8Kbps đường dài liên tỉnh trả trước:

- Vùng 1: 682 đồng/phút.

- Vùng 2: 1.091 đồng/phút.

- Vùng 3: 1.182 đồng/phút.

2.5. Riêng cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh tại các tuyến Hà Nội - Hà Tây, Bắc Ninh - Bắc Giang, Nam Định - Thái Bình, Bến Tre - Tiền Giang và ngược lại do doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định với điều kiện:

- Đối với điện thoại đường dài liên tỉnh PSTN và NGN 64Kbps sử dụng thẻ trả tiền trước: Mức cước tối đa không cao hơn mức cước điện thoại đường dài liên tỉnh vùng 1 tương ứng và mức tối thiểu không được thấp hơn mức 636 đ/phút.

- Đối với điện thoại IP (VoIP) đường dài liên tỉnh và điện thoại NGN 8Kbps đường dài liên tỉnh sử dụng thẻ trả tiền trước: Mức cước tối đa không cao hơn mức cước liên lạc điện thoại IP đường dài liên tỉnh vùng 1 tương ứng.

3. Phương thức tính cước:

[...]