Quyết định 2475/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 2475/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2475/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 07 tháng 09 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố TTHC sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 55/TTr-SCT ngày 26/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục TTHC sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
01 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/lần thẩm định |
- Các Nghị định của Chính phủ số: 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013, 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018, 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 |
X |
X |
02 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
400.000 đồng/lần thẩm định |
- Các Nghị định của Chính phủ số: 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013, 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018, 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 |
X |
X |
03 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2.100.000 đồng/lần thẩm định |
3 |
X |
X |
||
04 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.050.000 đồng/lần thẩm định |
3 |
X |
X |
||
05 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
700.000 đồng/lần thẩm định |
- Các Nghị định của Chính phủ số: 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013, 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018, 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 |
X |
X |
06 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
350.000 đồng/lần thẩm định |
3 |
X |
X |
||
07 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
800.000 đồng/lần thẩm định |
3 |
X |
X |
||
08 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
400.000 đồng/lần thẩm định |
3 |
X |
X |