ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 247/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
06 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
302/QĐ-UBND ngày 17 tháng 2 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc công bố thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục
hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và An toàn thực phẩm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 12/TTr-SCT ngày 31 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt sửa đổi, bổ sung 04 (Bốn) quy trình nội bộ quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm phạm vi chức năng quản
lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết định số
2146/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực An
toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh
Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã thành phố xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là
10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Chính
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
2.000591.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
Quyết định số 302/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 2 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
2.000535.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
Quyết định số 302/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 2 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mã TTHC: 2.000591.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
Thương mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định
|
Sở Công Thương
|
7,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương
mại xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Công chức trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mã TTHC: 2.000535.000.00.00.H61)
2.1. Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
Thương mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định
|
Sở Công Thương
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương
mại xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày
|
2.2. Trường hợp cơ sở thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thương
mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định
|
Sở Công Thương
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương
mại xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày
|
2.3. Trường hợp cơ sở thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
Thương mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định
|
Sở Công Thương
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương
mại xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày
|
2.4. Trường hợp cơ sở thay đổi
địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy
chứng nhận hết hiệu lực: Trong thời hạn 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
Thương mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định
|
Sở Công Thương
|
7,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương
mại xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Công chức trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mã TTHC: 2.000591.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Phòng Kinh tế hoặc Phòng
Kinh tế và hạ tầng xử lý
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định
|
10,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết
quả về Bộ phận Một cửa
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Công chức trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mã TTHC: 2.000535.000.00.00.H61)
2.1. Trường hợp cấp lại do
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và
hạ tầng xử lý
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và hạ tầng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết
quả về Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày
|
2.2. Trường hợp cơ sở thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và
hạ tầng xử lý
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và hạ tầng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết
quả về Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày
|
2.3. Trường hợp cơ sở thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình
sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và
hạ tầng xử lý
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và hạ tầng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế hoặc Phòng
Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày
|
2.4. Trường hợp cơ sở thay đổi
địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy
chứng nhận hết hiệu lực: Trong thời hạn 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Phòng Kinh tế hoặc Phòng
Kinh tế và hạ tầng xử lý
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định
|
10,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết
quả về Bộ phận Một cửa
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Công chức trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|