Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 2452/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/07/2016
Ngày có hiệu lực 07/07/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Thị Thìn
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2452/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 07 tháng 07 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 ca Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thtướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kim soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 183/TTr-STP ngày 23/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 39 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và 19 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản nhà nước của Sở Tư pháp tnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, tchức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 3 QĐ;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp (đ
b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (đ
b/c);
- C
ng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa

Stt

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Công chứng.

1

Bổ nhiệm công chứng viên.

2

Bổ nhiệm lại công chứng viên.

3

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hp được miễn nhiệm).

4

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng.

5

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

6

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.

7

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.

8

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng.

9

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng.

10

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự).

11

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trưng hợp người tập sự đề nghị thay đổi.

12

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể.

13

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng.

14

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên.

15

Cấp lại Thẻ công chứng viên.

16

Thành lập Văn phòng công chứng.

17

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng.

18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng.

19

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt).

20

Hợp nhất Văn phòng công chứng.

21

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất.

22

Sáp nhập Văn phòng công chứng.

23

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập.

24

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng.

25

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyn nhượng.

26

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập.

27

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập.

28

Công chứng bản dịch.

29

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn.

30

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghcủa người yêu cầu công chứng.

31

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

32

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản.

33

Công chứng di chúc.

34

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản.

35

Công chứng văn bản khai nhận di sản.

36

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản.

37

Công chứng hợp đồng ủy quyền.

38

Nhận lưu giữ di chúc.

39

Cấp bản sao văn bản công chứng.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của STư pháp tỉnh Thanh Hóa

Stt

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tc hành chính

Tên VBQPPL quy định vic bãi b TTHC

Lĩnh vực: Công chứng

1

T-THA-036682-TT

Hủy bỏ quyết đnh tạm đình chỉ hành nghề công chứng.

Luật Công chứng 2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành.

2

T-THA-036674-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do hai công chứng viên trở lên thành lập).

3

T-THA-036761-TT

Thành lập Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do một công chứng viên thành lập).

4

T-THA-036753-TT

Thành lập Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do hai công chứng viên trở lên thành lập).

5

T-THA-036747-TT

Miễn nhiệm Công chứng viên

6

T-THA-036244-TT

Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất.

7

T-THA-036243-TT

Công chứng Hợp đồng mua bán nhà.

8

T-THA-036242-TT

Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

9

T-THA-036240-TT

Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

10

T-THA-036237-TT

Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp.

11

T-THA-036236-TT

Công chứng Hợp đồng cho thuê nhà.

12

T-THA-036234-TT

Công chứng di chúc.

13

T-THA-036233-TT

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng.

14

T-THA-036496-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do một công chứng viên thành lập).

15

T-THA-036483-TT

Công chứng văn bản khai nhận di sản.

16

T-THA-036480-TT

Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất.

17

T-THA-036181-TT

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng).

18

T-THA-036177-TT

Bổ nhiệm Công chứng viên.

19

T-THA-036469-TT

Công chứng Hợp đồng thế chấp nhà.

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA

Tên thủ tục hành chính: Bổ nhiệm công chứng viên.

Lĩnh vực: Công chứng.

NỘI DUNG CỤ THCỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Người đề nghị bổ nhiệm công chứng viên chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định đã được công khai.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân:

1. Địa điểm tiếp nhận: Tại Bộ phận tiếp nhn và trả kết quả Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa (số 34 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).

2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).

3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

a) Đối với cá nhân: Không.

b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ cho cá nhân.

Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân:

- Người đề nghị bổ nhiệm công chứng viên nộp hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên tại Sở Tư pháp nơi người đó đã đăng ký tập sự hành nghề công chứng;

- Sở Tư pháp có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên gửi Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Bộ trưng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định bổ nhiệm công chứng viên.

Bước 4. Trả kết quả:

1. Địa điểm trả: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa (số 34 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).

2. Thời gian kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).

2. Cách thức thực hiện:

- Hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên nộp tại Sở Tư pháp nơi người đề nghị bổ nhiệm công chứng viên đã đăng ký tập sự hành nghề công chứng;

- Sở Tư pháp có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ đề nghị bnhiệm công chứng viên gửi Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

3. Thành phần, số Iưng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị bổ nhiệm công chứng viên theo Mẫu TP-CC-03 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng (sau đây gọi là Thông tư số 06/2015/TT-BTP);

- Phiếu lý lịch tư pháp;

- Bản sao bằng cử nhân luật hoặc thạc sĩ, tiến sĩ luật;

- Giấy tờ chứng minh về thời gian công tác pháp luật;

- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa đào tạo nghề công chứng. Đối với người được miễn đào tạo nghề công chứng thì phải có bản sao giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề công chứng và giấy tờ chứng minh là người được miễn đào tạo nghề công chứng quy định tại khoản 1 Điều 10 của Luật công chứng: “Người đã có thời gian làm thm phán, kiểm sát viên, điều tra viên từ 05 năm trở lên; Luật sư đã hành nghề từ 05 năm trở lên; Giáo sư, phó giáo sư chuyên ngành luật, tiến sĩ luật; Người đã là thẩm tra viên cao cấp ngành tòa án, kiểm tra viên cao cấp ngành kiểm sát; chuyên viên cao cấp, nghiên cứu viên cao cấp, giảng viên cao cp trong lĩnh vực pháp luật”.

- Bản sao giấy chứng nhận kết qukiểm tra tập sự hành nghề công chứng;

- Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp.

b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.

4. Thi hạn giải quyết:

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ đề nghị bổ nhiệm, Sở Tư pháp có văn bn đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm công chứng viên kèm theo hồ sơ đề nghị bnhiệm; trường hợp từ chối đề nghị thì phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do cho người nộp hồ sơ;

- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị bổ nhiệm của Sở Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định bổ nhiệm công chứng viên; trường hợp từ chối bổ nhiệm phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do, gửi cho Sở Tư pháp và người đề nghị bnhiệm.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tư pháp.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tư pháp Thanh Hóa, Bộ Tư pháp.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định bnhiệm công chng viên hoặc văn bản từ chi đnghị, văn bản từ chi bnhiệm.

8. Lệ phí:

Phí sát hạch bổ nhiệm công chứng viên 2.000.000 đồng/hồ sơ/lần dự thi.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Đơn đề nghị bổ nhiệm công chứng viên theo Mẫu TP-CC-03 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2015/TT-BTP.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Người đề nghị bổ nhiệm công chứng viên phải đáp ứng đủ tiêu chuẩn quy định tại Điều 8 của Luật công chứng:

1. Có bằng cnhân luật;

2. Có thời gian công tác pháp luật từ 05 năm trở lên tại các cơ quan, tchức sau khi đã có bằng cử nhân luật;

3. Tốt nghiệp khóa đào tạo nghề công chứng hoặc hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề công chứng;

4. Đạt yêu cầu kiểm tra kết qutập sự hành nghề công chứng;

5. Bảo đảm sức khỏe để hành nghề công chứng”.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014;

- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;

- Thông tư số 54/2015/TT-BTC ngày 21/4/2015 của Bộ Tài chính quy định thu phí sát hạch bổ nhiệm công chứng viên; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, cấp giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng.

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.

[...]