Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Trà Vinh ban hành

Số hiệu 245/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/02/2018
Ngày có hiệu lực 08/02/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Đồng Văn Lâm
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 245/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 08 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 của tỉnh Trà Vinh (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

1.901.769

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

1.899.547

2

Thu viện trợ không hoàn lại

2.222

II

Thu ngân sách địa phương

9.315.649

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1.849.542

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

288.224

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.561.318

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

4.450.949

 

- Bổ sung cân đối

2.527.237

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.923.712

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

125.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.370.860

5

Thu kết dư ngân sách

480.144

6

Thu hỗ trợ đóng góp

8.540

7

Thu viện trợ

2.222

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

19.466

9

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

1.008.926

III

Chi ngân sách địa phương

8.729.672

1

Chi đầu tư phát triển

1.663.778

2

Chi thường xuyên

4.681.776

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

96.831

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.289.776

6

Chi nộp ngân sách cấp trên

19.466

7

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

977.044

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.141.467

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.317.073

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

154.328

 

 - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.162.745

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

4.450.949

 

- Bổ sung cân đối

2.527.237

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.923.712

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

125.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.041.749

5

Thu kết dư ngân sách

203.906

6

Thu huy đọng đóng góp

8.540

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

5.525

8

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

988.727

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

7.881.374

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3.154.063

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.891.601

 

- Bổ sung cân đối

1.660.947

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.230.654

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

878.864

4

Chi quản lý qua ngân sách

956.845

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

4.065.783

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

532.470

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

133.896

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

398.573

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

2.891.601

 

- Bổ sung cân đối

1.660.947

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.230.654

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

329.112

4

Thu kết dư ngân sách

276.238

5

Thu viện trợ

2.222

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

13.941

7

Các khoản chi quản lý qua ngân sách

20.199

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

3.739.899

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)

[...]