Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 2444/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/09/2016
Ngày có hiệu lực 01/09/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Trần Thanh Đức
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2444/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 01 tháng 09 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (16 thủ tục) và bãi bỏ (15 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Xây dựng).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- S
Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Đức

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thm quyn giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang

STT

Tên thủ tc hành chính

Lĩnh vực

1

Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến

Xây dựng

2

Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị

nt

3

Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo

nt

4

Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng

nt

5

Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng

nt

6

Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo

nt

7

Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế

nt

8

Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn công trình không theo tuyến

nt

9

Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn công trình theo tuyến trong đô thị

nt

10

Cấp giấy phép xây dựng cho dự án

nt

11

Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình

nt

12

Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình

nt

13

Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn

nt

14

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

nt

15

Gia hạn giấy phép xây dựng

nt

16

Cấp lại giấy phép xây dựng

nt

B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang:

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tc hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tc hành chính

1

T-TGG- 286513-TT

Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến

Thông tư 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

2

T-TGG- 286514-TT

Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến

nt

3

T-TGG- 286515-TT

Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo

nt

4

T-TGG- 286516-TT

Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng

nt

5

T-TGG- 286517-TT

Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo

nt

6

T-TGG- 286518-TT

Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn

nt

7

T-TGG- 286519-TT

Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án

nt

8

T-TGG- 286520-TT

Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình

nt

9

T-TGG- 286521-TT

Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng

nt

10

T-TGG- 286522-TT

Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế

nt

11

T-TGG- 286523-TT

Cấp giấy phép di dời công trình

nt

12

T-TGG- 286524-TT

Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn

nt

13

T-TGG- 286525-TT

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

nt

14

T-TGG- 286526-TT

Gia hạn giấy phép xây dựng

nt

15

T-TGG- 286527-TT

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với các trường hợp bị rách, nát hoặc bị mất

nt

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chủ đầu tư chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Tiền Giang (Số 04, Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).

Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hướng dẫn một lần bằng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định.

Bước 3: Chủ đầu tư nhận giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng (nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép, Sở Xây dựng có văn bản trả li và giải thích rõ lý do) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Tiền Giang theo thời hạn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả như sau:

- Người nhận kết quả đem theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trkết quả đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận, và nhận kết quả.

- Lệ phí nộp tại Văn phòng Sở Xây dựng.

- Trường hợp nếu mất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trkết quả thì phải có cam kết của người nộp hồ sơ.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (ngày lễ, tết nghỉ).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD;

- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng trạm, cột phát sóng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:

+ Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;

+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;

+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.

Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.

- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế;

- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen, có tầng hầm;

- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu tại Phụ lục số 3 Thông tư số 15/2016/TT-BXD, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế;

- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính quyết định đầu tư đối với công trình yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng.

b) Slượng hồ sơ: 02 bộ.

4

Thời hạn giải quyết

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện, nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy định.

5

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh Tiền Giang.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang.

6

Đi tượng thực hiện TTHC

Tổ chức.

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu Phụ lục 1 Thông tư s 15/2016/TT-BXD.

- Bản kê khai kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu Phụ lục 3 Thông tư số 15/2016/TT-BXD.

8

Lệ phí

100.000 đồng/1 giấy phép.

9

Kết quả thực hiện TTHC

Giấy phép xây dựng.

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trong đô thị:

- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.

- Phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

- Bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, n, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh.

- Thiết kế xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của Luật Xây dựng.

- Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng phù hợp với từng loại giấy phép theo quy định tại các điều 95, 96 và 97 của Luật Xây dựng.

- Trường hợp dự án đầu tư xây dựng trong đô thị tại khu vực chưa có quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc không yêu cầu lập quy hoạch chi tiết theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị thì giấy phép quy hoạch xây dựng hoặc thông tin quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cung cấp là cơ sở để xem xét cấp giấy phép xây dựng.

Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến ngoài đô thị:

- Phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.

- Đáp ứng điều kiện quy định tại các Khoản 3, 4 và 5 Điều 91 của Luật Xây dựng.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng;

- Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

 

Phụ lục số 1

[...]