Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 2441/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 25/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2441/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1763/TTr-SVHTTDL ngày 29/11/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/12/2023.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 12 thủ tục hành chính tương ứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện đã được ban hành kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 2441/QĐ-UBND ngày 06 /12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
10 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chưa quy định |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
3 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chưa quy định |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
10 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chưa quy định |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc. |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chưa quy định |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ. |
2 |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc |
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc. |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chưa quy định |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BÕ
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.005441.000.00.00.H40 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022. |
2 |
1.001407.000.00.00.H40 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022. |
3 |
2.001414.000.00.00.H40 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022. |
4 |
1.000817.000.00.00.H40 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022. |
5 |
1.000454.000.00.00.H40 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022. |
6 |
1.000433.000.00.00.H40 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022. |
7 |
1.000379.000.00.00.H40 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022. |
8 |
2.000022.000.00.00.H40 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022. |
9 |
1.001420.000.00.00.H40 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022. |
10 |
1.000919.000.00.00H40 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022. |
11 |
1.000104.000.00.00.H40 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022. |
12 |
1.003310.000.00.00.H40 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022. |