Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 2430/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 17/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Duy Bắc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
|
Số: 2430/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 17 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1262/TTr-SGDĐT ngày 01/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ các thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại các Quyết định: Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 30/6/2009, Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
3 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
4 |
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
5 |
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
6 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
7 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
8 |
Giải thể trường tiểu học |
9 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
10 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
11 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
12 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
13 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
14 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
15 |
Giải thể trường trung học cơ sở |
16 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
17 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập. |
18 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
19 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
20 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
21 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
22 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
23 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
24 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
25 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
26 |
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
27 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
28 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
29 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
31 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
32 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
33 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
34 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
35 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
36 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
2. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa bị bãi bỏ theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 và Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
1 |
Cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
2 |
Cấp bằng tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở |
3 |
Điều chỉnh nội dung bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở |
4 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở |
5 |
Cấp giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường |
6 |
Gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường |
7 |
Cấp giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường |
8 |
Gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường |
9 |
Cấp giấy phép trông giữ và quản lý việc học tập của học sinh tiểu học |
10 |
Cấp giấy giới thiệu chuyển trường cho học sinh cấp trung học cơ sở đến tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
11 |
Tiếp nhận chuyển trường cho học sinh cấp trung học cơ sở đến từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
12 |
Tiếp nhận học sinh Việt Nam cấp trung học cơ sở về nước |
13 |
Tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp trung học cơ sở |
14 |
Cho phép thành lập trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập, tư thục |
15 |
Cho phép sáp nhập trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập, tư thục |
16 |
Cho phép chia, tách trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập, tư thục |
17 |
Cho phép trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập, tư thục hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ |
18 |
Cho phép giải thể trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập, tư thục (theo đề nghị của nhà trường, nhà trẻ) |
19 |
Công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập, tư thục |
20 |
Cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
21 |
Cho phép sáp nhập trường tiểu học tư thục |
22 |
Cho phép chia, tách trường tiểu học tư thục |
23 |
Cho phép trường tiểu học tư thục hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ |
24 |
Cho phép giải thể trường tiểu học tư thục (theo đề nghị của trường) |
25 |
Công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường tiểu học tư thục |
26 |
Cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
27 |
Cho phép sáp nhập trường trung học cơ sở tư thục |
28 |
Cho phép chia, tách trường trung học cơ sở tư thục |
29 |
Cho phép trường trung học cơ sở tư thục hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ |
30 |
Cho phép giải thể trường trung học cơ sở tư thục (theo đề nghị của trường) |
31 |
Công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường trung học cơ sở tư thục |
32 |
Chuyển đổi trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học (trừ cấp trung học phổ thông) bán công, dân lập sang trường mầm non tư thục |
33 |
Cấp giấy phép mở lớp bồi dưỡng về nghệ thuật, thể dục, thể thao, rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh tiểu học trong nhà trường |
34 |
Cấp giấy phép mở lớp bồi dưỡng về nghệ thuật, thể dục, thể thao, rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh tiểu học ngoài nhà trường |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|