Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất cây giống thực hiện Đề án Phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2020

Số hiệu 2427/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/12/2013
Ngày có hiệu lực 10/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Đỗ Trung Thoại
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2427/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 10 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH, ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT CÂY GIỐNG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN TRỒNG CÂY LÂM NGHIỆP PHÂN TÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012 - 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/07/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Đề án Phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán trên địa bàn thành phố giai đoạn 2012 - 2020;

Căn cứ Văn bản số 1710/TCLN-KHTC ngày 05/11/2013 của Tổng cục Lâm nghiệp - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thẩm định quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất các loại cây giống trên địa bàn thành phố Hải Phòng;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 179/TTr-SNN ngày 08/11/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất cây giống thực hiện Đề án Phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2020 như sau:

a) Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất cây giống thực hiện Đề án Phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2020;

b) Quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất cây giống đối với các giống cây cụ thể, gồm: Cây Keo, cây Phi lao, cây Muồng hoa vàng, cây Bằng Lăng, cây Phượng Vĩ, cây Hoa Sữa, cây Xà Cừ, cây Lát hoa, cây Dừa, cây Sấu, cây Vú Sữa, cây Xoài ghép, cây Nhãn ghép, cây Hồng ghép, cây Khế ghép.

(Nội dung chi tiết có các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn và tổ chức thực hiện. Đối với giá vật tư, nhân công trong quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất cây giống được xác định thời điểm phê duyệt đơn giá cây giống.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục lâm nghiệp-Bộ NN&PTNT;
- TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 3;
- UBND các huyện;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- CPVP;
- CV: NN, TC;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Trung Thoại

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT CÂY GIỐNG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN TRỒNG CÂY LÂM NGHIỆP PHÂN TÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012 - 2020
(Ban kèm theo Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)

1. Nhóm cây bóng mát

- Tiêu chuẩn cây xuất vườn: Chiều cao 2,0-2,5 m, đường kính gốc > 3 cm, tuổi cây giống xuất vườn đủ 30 tháng, cây ươm trong bầu Pôletylen kích thước 30 x 35 cm.

- Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất cây giống

Đơn vị tính: Tính cho 800 cây

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Cây Keo

Phi Lao

Mung hoa vàng

Bngng

Phượng Vỹ

Hoa sữa

Xà cừ

Lát hoa

1

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hạt ging

kg

0,26

0,26

0,8

0,75

0,38

0,72

0,32

0,54

-

Phân Đạm

kg

2,8

2,8

4,2

4,2

4,2

4,2

4,2

4,2

-

Phân Lân

kg

16,2

16,2

24,3

24,3

24,3

24,3

24,3

24,3

-

Phân Kali

kg

3,2

3,2

4,8

4,8

4,8

4,8

4,8

4,8

-

Phân hữu cơ

kg

231

231

231,00

231,0

231,00

231,00

231,00

231,00

-

Regent 800WG

kg

0,06

0,006

0,006

0,006

0,006

0,006

0,006

0,006

-

BenlatC

kg

0,036

0,036

0,036

0,36

0,036

0,036

0,036

0,036

-

Vôi bột

kg

6,2

6,2

6,20

6,20

6,20

6,20

6,20

6,20

-

Túi bầu

kg

5

5

5,0

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

-

Ràng ràng

kg

40

40

40,0

40,0

40,00

40,00

40,00

40,00

-

Cọc tre

Cái

16

16

16,0

16,0

16,00

16,00

16,00

16,00

-

Phên

M2

14

14

14,0

14,0

14,00

14,00

14,00

14,00

-

Nilon

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất đóng bu

M3

20

20

20,0

20,0

20,00

20,00

20,00

20,00

2

Nhân công (Nhóm II, bậc 3)

công

140,211

140,211

142,634

142,634

142,634

142,634

142,634

142,634

3

Chi phí chung (NC+VL)

%

5,5

5,5

5,5

5,5

5,5

5,5

5,5

5,5

[...]