Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 2422/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2422/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 16 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 40 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Lĩnh vực Hộ tịch |
||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
4 |
2 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
5 |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
1 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
7 |
2 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
8 |
3 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
11 |
4 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
12 |
5 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
13 |
6 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
15 |
7 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
16 |
8 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
17 |
9 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
19 |
10 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
20 |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
23 |
12 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
24 |
13 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
25 |
14 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
27 |
15 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
29 |
16 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
31 |
17 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
33 |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
1 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
35 |
2 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
37 |
3 |
Đăng ký khai sinh |
38 |
4 |
Đăng ký kết hôn |
39 |
5 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
41 |
6 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
43 |
7 |
Đăng ký khai tử |
45 |
8 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
46 |
9 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
47 |
10 |
Đăng ký khai tử lưu động |
48 |
11 |
Đăng ký giám hộ |
49 |
12 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
50 |
13 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
51 |
14 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
54 |
15 |
Đăng ký lại khai sinh |
56 |
16 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
58 |
17 |
Đăng ký lại kết hôn |
60 |
18 |
Đăng ký lại khai tử |
62 |
19 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
64 |
20 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
65 |
21 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí cho công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
66 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |