Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 2402/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/09/2016
Ngày có hiệu lực 21/09/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2402/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 21 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 884a/QĐ-BCT ngày 8/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2874/QĐ-BCT ngày 08/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư Pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1406/TTr-SCT ngày 26/8/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 261/STP-KSTTHC ngày 23/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ một số thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước bao gồm:

1. Phần 1, Danh mục thủ tục hành chính, số thứ tự 1, 2, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 26, 27, 61 thuộc thủ tục hành chính cấp tỉnh và số thứ tự 1, 8 thuộc thủ tục hành chính cấp huyện.

2. Phần 2. Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính số 1, 2 (Từ trang 7 đến trang 23); số 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 (từ trang 65 đến trang 94); số 61 (từ trang 231 đến trang 234) thuộc Mục A thủ tục hành chính cấp tỉnh và số 01 (từ trang 300 đến trang 302); số 8 (từ trang 324 đến trang 326) Mục B thủ tục hành chính cấp huyện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TT. TH-CB;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC-NgV. DN53

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

a) Thủ tục hành chính mới ban hành, bổ sung

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực an toàn thực phẩm

1

T-BPC-282027-TT

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

2

T-BPC-282028-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm

II. Lĩnh vực Hóa chất

3

T-BPC-282029-TT

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện

4

T-BPC- 282030-TT

Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện

5

T-BPC- 282031-TT

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

6

T-BPC-282032-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

7

T-BPC- 282033-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

8

T-BPC-282034-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

9

T-BPC-282035-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

10

T-BPC-282036-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

11

T-BPC-282037-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

III. Lĩnh vực lưu thông trong nước và xuất nhập khẩu

12

T-BPC- 282038-TT

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

13

T-BPC-282039-TT

Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép

IV. Lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

14

T-BPC-282040-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

15

T-BPC- 282041-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

16

T-BPC-282042-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

17

T-BPC-282043-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

18

T-BPC-282044-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG

19

T-BPC-282045-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG

20

T-BPC-282046-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh làm Tổng đại lý kinh doanh LPG

21

T-BPC-282047-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG

22

T-BPC-282048-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

23

T-BPC-282049-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

24

T-BPC-282050-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh làm đại lý kinh doanh LPG

25

T-BPC- 282051-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

26

T-BPC-282052-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

27

T-BPC-282056-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

28

T-BPC-282061-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

29

T-BPC-282067-TT

Cấp gia hạn Giấy chng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

V. Khí thiên nhiên hóa lỏng ( LNG)

30

T-BPC- 282071-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

31

T-BPC-282075-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

32

T-BPC-282080-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

33

T-BPC-282086-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

VI. Khí thiên nhiên nén (CNG)

34

T-BPC-282100-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

35

T-BPC-282104-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

36

T-BPC-282109-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

37

T-BPC-282114-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng

1

T-BPC-282122-TT

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

II. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

2

T-BPC- 282131-TT

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

b) Thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước

[...]