Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 2402/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Hà Trọng Hải |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2402/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THAN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 620/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên; số 1497/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Than Uyên;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên tại Tờ trình số 4619/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3664/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Than Uyên, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
c) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2402/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THAN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 620/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên; số 1497/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Than Uyên;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên tại Tờ trình số 4619/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3664/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Than Uyên, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
c) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH
LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh )
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Than Uyên |
Xã Phúc Than |
Xã Mường Than |
Xã Mường Mít |
Xã Hua Nà |
Xã Mường Cang |
Xã Mường Kim |
Xã Tà Mung |
Xã Khoen On |
Xã Tà Hừa |
Xã Ta Gia |
Xã Pha Mu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+...+(..) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
53.319,02 |
549,63 |
4.877,09 |
3.679,49 |
6.443,90 |
2.026,55 |
3.823,03 |
4.046,28 |
3.373,67 |
4.839,19 |
5.246,74 |
5.535,00 |
8.878,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.647,47 |
51,23 |
739,32 |
458,55 |
134,01 |
211,29 |
286,70 |
601,21 |
349,83 |
241,41 |
221,21 |
259,91 |
92,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.410,82 |
50,57 |
424,82 |
452,67 |
97,68 |
152,79 |
244,11 |
347,52 |
119,20 |
115.41 |
120,70 |
251,28 |
34,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.750,82 |
24,77 |
611,30 |
149,23 |
82,32 |
117,73 |
119,82 |
458,26 |
313,44 |
331,64 |
91,54 |
79,48 |
371,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.089,61 |
4,56 |
272,63 |
45,00 |
693,42 |
34,21 |
555,49 |
367,96 |
365,81 |
132,58 |
184,81 |
72,04 |
361,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13.570,92 |
|
1.866,56 |
2.467,84 |
177,33 |
1.435,43 |
|
524,33 |
1.163,78 |
1.922,91 |
1.562,18 |
947,48 |
1.503,08 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
30.028,43 |
460,10 |
1.348,42 |
524,95 |
5.349,40 |
218,79 |
2.848,13 |
2.037,17 |
1.174,28 |
2.200,85 |
3.179,23 |
4.168,57 |
6.518,53 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
17.100,16 |
146,32 |
784,65 |
347,58 |
2.393,32 |
107,09 |
1.775,38 |
1.299,57 |
631,96 |
1.635,96 |
1.744,64 |
2.647,52 |
3.586,16 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
159,49 |
8,79 |
37,89 |
33,91 |
7,43 |
9,11 |
12,89 |
16,49 |
6,13 |
9,76 |
7,76 |
7,52 |
1,63 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
72,28 |
|
0,98 |
|
|
|
|
40,86 |
0,40 |
0,04 |
|
|
30,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.256,85 |
166,73 |
470,83 |
202,73 |
1.287,26 |
67,67 |
1.043,81 |
875,61 |
151,84 |
691 46 |
205,96 |
514,03 |
1.578,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
78,02 |
1,18 |
76,75 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,43 |
3,08 |
0,19 |
0,22 |
0,14 |
0,13 |
|
|
0,12 |
0,20 |
0,17 |
0,18 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,00 |
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,65 |
3,00 |
0,40 |
0,17 |
|
0,14 |
0,65 |
1,30 |
|
|
|
1,00 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
43,58 |
0,21 |
2,17 |
0,03 |
|
|
0,10 |
41,07 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
14,79 |
|
14,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
30,47 |
3,47 |
8,93 |
5,52 |
0,04 |
|
2,31 |
|
|
10,15 |
|
0,06 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.216,62 |
63,55 |
164,21 |
71,04 |
113,15 |
21,61 |
81,11 |
258,17 |
94,65 |
157,94 |
67,93 |
70,87 |
52,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
633,69 |
39,83 |
99,83 |
35,96 |
32,85 |
10,84 |
45,36 |
104,98 |
40,33 |
61,83 |
60,13 |
55,96 |
45,79 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
89,22 |
2,44 |
23,91 |
17,52 |
5,37 |
2,99 |
10,90 |
16,18 |
7,22 |
0,34 |
1,40 |
0,95 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,70 |
0,38 |
1,43 |
0,81 |
0,33 |
0,23 |
0,33 |
1,09 |
0,65 |
0,86 |
0,32 |
0,86 |
0,42 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,40 |
1,90 |
0,28 |
0,12 |
0,19 |
0,29 |
0,07 |
0,11 |
0,18 |
0,28 |
0,22 |
0,38 |
0,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
52,43 |
5,42 |
8,87 |
3,19 |
2,35 |
1,78 |
2,24 |
10,28 |
4,16 |
6,18 |
2,51 |
4,08 |
1,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,86 |
3,08 |
0,51 |
0,39 |
0,53 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
301,65 |
1,02 |
17,55 |
0,94 |
66,02 |
0,23 |
3,95 |
102,75 |
35,02 |
73,59 |
0,28 |
0,30 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,51 |
0,41 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
0,02 |
|
|
0,04 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
3,70 |
|
|
|
|
|
|
3,70 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,22 |
|
|
|
|
|
2,22 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
115,28 |
8,46 |
11,81 |
11,96 |
5,36 |
4,90 |
16,04 |
19,06 |
7,04 |
14,85 |
3,07 |
8,33 |
4,40 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,94 |
0,62 |
|
0,14 |
0,15 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,49 |
2,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
451,99 |
|
80,63 |
103,56 |
20,01 |
21,38 |
43,96 |
63,80 |
25,59 |
29,70 |
19,58 |
36,75 |
7,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
58,77 |
58,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,23 |
2,44 |
0,50 |
0,12 |
0,20 |
0,51 |
0,26 |
0,28 |
0,47 |
0,17 |
0,56 |
0,21 |
0,52 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,83 |
1,57 |
0,15 |
|
|
|
0,46 |
0,56 |
|
|
|
0,08 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
348,70 |
4,35 |
72,10 |
22,07 |
11,66 |
23,80 |
20,39 |
65,17 |
31,00 |
56,96 |
10,66 |
3,29 |
27,24 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4.941,28 |
22,63 |
|
|
1.142,06 |
|
894,58 |
445,26 |
|
436,35 |
107,06 |
401,60 |
1.491,75 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
18.651,44 |
148,81 |
922,42 |
235,35 |
1.406,82 |
136,97 |
1.128,45 |
1.741,10 |
1.632,04 |
4.587,89 |
2.405,52 |
2.810,89 |
1.495,17 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH
LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh )
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Than Uyên |
Xã Phúc Than |
Xã Mường Than |
Xã Mường Mít |
Xã Hua Nà |
Xã Mường Cang |
Xã Mường Kim |
Xã Tà Mung |
Xã Khoen On |
Xã Tà Hùa |
Xã Ta Gia |
Xã Pha Mu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
202,85 |
14,79 |
54,26 |
7,97 |
6,07 |
0,60 |
3,68 |
40,29 |
21,57 |
21,19 |
2,14 |
4,60 |
25,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
44,84 |
4,93 |
20,38 |
5,32 |
0,25 |
0,05 |
1,32 |
4,66 |
3,91 |
2,50 |
0,65 |
0,86 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
33,76 |
4,66 |
16,42 |
5,23 |
0,22 |
0,02 |
1,32 |
2,27 |
0,99 |
1,43 |
0,62 |
0,58 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
87,99 |
4,28 |
22,07 |
1,59 |
3,19 |
0,50 |
2,19 |
16,88 |
4 82 |
5,39 |
0,42 |
0,98 |
25,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
18,11 |
0,92 |
4,64 |
0,22 |
0,02 |
0,02 |
0,11 |
9,08 |
0,98 |
0,71 |
0,61 |
0,81 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
24,53 |
|
4,31 |
|
|
|
|
0,61 |
10,00 |
9,59 |
0,02 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
24,30 |
3,79 |
2,58 |
0,59 |
2,56 |
|
0,02 |
7,71 |
1.69 |
3,00 |
0,43 |
1,93 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,07 |
0,87 |
0,29 |
0,26 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
1,35 |
0,17 |
|
0,01 |
0,02 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
56,09 |
4,32 |
10,53 |
2,01 |
1,66 |
0,10 |
1,71 |
7,40 |
6,86 |
2,88 |
0,33 |
0,23 |
18,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
1,53 |
|
1,20 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
25,07 |
1,83 |
3,79 |
0,40 |
0,23 |
0,01 |
0,33 |
0,25 |
0,15 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
18,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
19,66 |
0,12 |
0,99 |
0,20 |
0,08 |
0,01 |
|
0,16 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
18,04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,65 |
1,30 |
1,83 |
0,15 |
0,15 |
|
0,03 |
0,04 |
0,13 |
|
|
0,01 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,07 |
0,06 |
0,00 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,32 |
0,14 |
0,15 |
0,01 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,12 |
|
0,08 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,23 |
0,21 |
0,70 |
|
|
|
0,30 |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,88 |
|
3,08 |
0,13 |
|
0,01 |
0,31 |
6,63 |
3,61 |
0,05 |
0,05 |
0,02 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,25 |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,63 |
|
0,09 |
|
|
0,08 |
|
|
0,11 |
|
0,17 |
0,18 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
13,03 |
0,54 |
2,38 |
1,49 |
1,43 |
|
0,74 |
0,53 |
3,00 |
2,82 |
0,10 |
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
THAN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh )
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Than Uyên |
Xã Phúc Than |
Xã Mường Than |
Xã Mường Mít |
Xã Hua Nà |
Xã Mường Cang |
Xã Mường Kim |
Xã Tà Mung |
Xã Khoen On |
Xã Tà Hừa |
Xã Ta Gia |
Xã Pha Mu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
21535 |
17,16 |
60,36 |
10,17 |
6,17 |
0,74 |
4,71 |
40,51 |
21,91 |
21,19 |
2,14 |
4,60 |
25,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
45,98 |
5,03 |
20,84 |
5,76 |
0,27 |
0,05 |
1,32 |
4,66 |
4,03 |
2,50 |
0,65 |
0,86 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
34,60 |
4,71 |
16,78 |
5,63 |
0,23 |
0,02 |
1,32 |
2,27 |
1,01 |
1,43 |
0,62 |
0,58 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
98,24 |
6,35 |
27,31 |
3,29 |
3,24 |
0,60 |
3,11 |
16,91 |
4,96 |
5,39 |
0,42 |
0,98 |
25,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,27 |
0,97 |
4,66 |
0,24 |
0,03 |
0,02 |
0,15 |
9,08 |
1,00 |
0,71 |
0,61 |
0,81 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
24,53 |
|
4,31 |
|
|
|
|
0,61 |
10,00 |
9,59 |
0,02 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
24,69 |
3,89 |
2,59 |
0,61 |
2,57 |
0,02 |
0,05 |
7,90 |
1,70 |
3,00 |
0,43 |
1,93 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,63 |
0,92 |
0,66 |
0,28 |
0,05 |
0,05 |
0,08 |
1,35 |
0,22 |
|
0,01 |
0,02 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
68,75 |
1,30 |
5,00 |
1,00 |
|
|
2,00 |
5,00 |
5,00 |
3,00 |
|
2,00 |
44,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00 |
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
56,75 |
1,30 |
5,00 |
1,00 |
|
|
2,00 |
5,00 |
5,00 |
3,00 |
|
2,00 |
32,45 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,46 |
0,19 |
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Than Uyên |
Xã Phúc Than |
Xã Mường Than |
Xã Mường Mít |
Xã Hua Nà |
Xã Mường Cang |
Xã Mường Kim |
Xã Tà Mung |
Xã Khoen On |
Xã Tà Hừa |
Xã Ta Gia |
Xã Pha Mu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(…) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2608,27 |
1,50 |
120,00 |
10,00 |
850,45 |
6,00 |
20,00 |
116,37 |
110,00 |
30,00 |
168,73 |
120,00 |
1055,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
575,64 |
1,50 |
120,00 |
10,00 |
|
6,00 |
20,00 |
80,00 |
110,00 |
30,00 |
65,00 |
20,00 |
113,14 |
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1996,26 |
|
|
|
850,45 |
|
|
|
|
|
103,73 |
100,00 |
942,08 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
36,37 |
|
|
|
|
|
|
36,37 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
123,56 |
2,31 |
37,41 |
1,16 |
5,34 |
1,27 |
1,65 |
22,82 |
19,51 |
19,91 |
6,03 |
4,86 |
1,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,40 |
|
|
0,00 |
0,14 |
0,05 |
|
|
0,01 |
0,20 |
|
|
|
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20,86 |
|
20,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14,33 |
|
0,43 |
|
|
|
|
13,90 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
63,54 |
0,40 |
5,04 |
0,12 |
4,20 |
0,22 |
0,65 |
7,52 |
18,50 |
18,71 |
5,03 |
2,86 |
0,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
26,40 |
0,36 |
4,77 |
0,09 |
0,51 |
0,22 |
0,65 |
7,13 |
0,50 |
4,04 |
4,98 |
2,86 |
0,29 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,37 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
36,65 |
0,00 |
0,24 |
|
3,69 |
|
|
|
18,00 |
14,67 |
0,05 |
|
|
2.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,60 |
|
1,16 |
1,04 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,40 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,14 |
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|