ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2402/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
23 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG
– THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1549/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ
sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 260/TTr-SLĐTBXH ngày
20/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 (Một) thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đã
được công bố tại Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2.
Phê duyệt sửa đổi 01 (Một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính công
bố tại Điều 1 Quyết định này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê
duyệt tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 (chi tiết tại Phụ lục II
kèm theo).
Điều 3. Giao
Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ sau:
- Công khai đầy đủ danh mục, nội
dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia
về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Tổ chức thực hiện đúng nội
dung các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội;
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC; Phòng VH-XH;
- Lưu: VT, 1.12.08.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC I
(Kèm
theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG1
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động
|
1
|
2.000134.000.
00.00.H61
|
Khai
báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng
các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Không
quá 05 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (Quầy Sở Lao động – Thương binh và Xã hội), địa
chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
Cơ
quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
-
Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015;
-
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường
lao động;
- Nghị định số 4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ ban hành Nghị
định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội;
-
Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định
kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn lao động.
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Khai
báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các
loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
1.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Trong khoảng thời
gian 30 ngày kể từ ngày đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động, tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ về Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội địa phương tại nơi sử dụng.
- Bước 2: Cơ quan tiếp nhận xem
xét thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ.
- Bước 3: Trong vòng 05 ngày kể
từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, đại diện Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
ký Giấy xác nhận khai báo khi đưa vào sử dụng. Trường hợp không cấp Giấy xác nhận,
đại diện Sở Lao động – Thương binh và Xã hội có công văn từ chối và nêu rõ lý
do không cấp Giấy xác nhận khai báo.
1.2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
- Thành phần hồ sơ:
+ Phiếu khai báo sử dụng đối tượng
kiểm định;
+ Bản sao photo Giấy chứng nhận
kết quả kiểm định của thiết bị.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
1.4. Thời hạn giải quyết:
Không quá 05 ngày (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn vệ sinh lao động.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương nơi tổ chức,
cá nhân sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn vệ sinh
lao động.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận khai báo sử dụng, máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động hoặc công văn thông báo lý do không cấp Giấy
xác nhận khai báo (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
1.8. Phí, lệ phí: Không
quy định
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
- Mẫu phiếu khai báo sử dụng đối
tượng kiểm định kỹ thuật an toàn lao động quy định của Mẫu số 04 tại Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định số 4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ.
1.10. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Luật An toàn, vệ sinh lao động
năm 2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ
sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
- Nghị định số 4/2023/NĐ-CP
ngày 13/02/2023 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu
số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU
KHAI BÁO SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG KIỂM ĐỊNH
Kính
gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội...........
(Ghi tên địa phương nơi sử dụng)
I. THÔNG TIN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN KHAI BÁO
1. Tên tổ chức, cá nhân:
…………………………………………………………
2. Địa chỉ:
………………………………………………………………………
3. Điện thoại: ……….………..4. Fax:
…………………………5. E-mail: ..........
II. NỘI DUNG KHAI BÁO
TT
|
Tên đối tượng kiểm định
|
Số lượng
|
Nơi lắp đặt sử dụng đối tượng kiểm định
|
(Kèm theo bản phô tô Giấy chứng
nhận kết quả kiểm định số: ............... do Tổ chức kiểm định…………………... cấp).
|
….., ngày....
tháng.... năm....
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN KHAI BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên hoặc ký số)
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND, ngày 23/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Khai
báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các
loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (Mã
TTHC: 2.000134.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Lao động – Việc làm xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Lao động –
Việc làm xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc
làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
1 Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung