Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 2401/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2401/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 13 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 168 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này chỉnh sửa quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin Một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:
- Quyết định số 3000/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 18 tháng 05 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Trang |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I |
Lĩnh vực Lao động |
|
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
12 |
2 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
13 |
3 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
15 |
4 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
17 |
5 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
19 |
6 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
21 |
7 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
25 |
8 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 |
II |
Lĩnh vực Tiền lương |
|
9 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III |
29 |
10 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
31 |
III |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|
11 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
33 |
12 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
34 |
13 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
35 |
IV |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
|
14 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
36 |
15 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
37 |
16 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
39 |
17 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
40 |
V |
Lĩnh vực Việc làm |
|
18 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
41 |
19 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
42 |
20 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
43 |
21 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
44 |
22 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
45 |
23 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
51 |
24 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
53 |
25 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
54 |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
57 |
27 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
58 |
28 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
59 |
29 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
60 |
30 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
62 |
31 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
63 |
32 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
64 |
33 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
65 |
34 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
66 |
35 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
67 |
36 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
68 |
37 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
69 |
38 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
70 |
VI |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
39 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
71 |
40 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. |
72 |
41 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
73 |
42 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
74 |
43 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
75 |
44 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
76 |
45 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. |
77 |
46 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
79 |
47 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
81 |
48 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
83 |
49 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
85 |
50 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
87 |
51 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
89 |
52 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
90 |
53 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
92 |
54 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
93 |
55 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
95 |
56 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
97 |
57 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
99 |
58 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
101 |
59 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
103 |
60 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
104 |
61 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
106 |
62 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
108 |
63 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
110 |
64 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
112 |
65 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
114 |
66 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
116 |
67 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
118 |
VII |
Lĩnh vực Người có công |
|
68 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
119 |
69 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
121 |
70 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
124 |
71 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
127 |
72 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
129 |
73 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
131 |
74 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
133 |
75 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
135 |
76 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
137 |
77 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
139 |
78 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
140 |
79 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
143 |
80 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
149 |
81 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
151 |
82 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
153 |
83 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
154 |
84 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
155 |
85 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
157 |
86 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
165 |
87 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
168 |
88 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
170 |
89 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
172 |
90 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
174 |
91 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
178 |
92 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
179 |
93 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
180 |
94 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
187 |
95 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
189 |
96 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
191 |
97 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
192 |
98 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
193 |
99 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người, hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
195 |
100 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
196 |
101 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
199 |
102 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
202 |
103 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
204 |
104 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
206 |
VIII |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
105 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
208 |
106 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. |
210 |
107 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
212 |
108 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
214 |
119 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
216 |
110 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
218 |
111 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
219 |
112 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
220 |
IV |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
113 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
221 |
114 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
222 |
115 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
223 |
116 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
225 |
117 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
226 |
118 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
227 |
119 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
228 |
120 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
229 |
121 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
230 |
122 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
232 |
123 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
234 |
124 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
235 |
125 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
237 |
IX |
Lĩnh vực Trẻ em |
|
126 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
238 |
127 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
240 |
X |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
128 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
241 |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I |
Lĩnh vực Lao động việc làm |
|
1 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
243 |
2 |
Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
244 |
II |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
3 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
245 |
4 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
246 |
III |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
5 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
247 |
6 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
248 |
7 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
249 |
8 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
251 |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
252 |
10 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
253 |
11 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
254 |
12 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
255 |
13 |
chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh |
257 |
14 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
259 |
15 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
261 |
16 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
262 |
17 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
263 |
18 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
264 |
19 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
265 |
IV |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
20 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
266 |
21 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
267 |
22 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
268 |
23 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
269 |
V |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
24 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
270 |
25 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
272 |
VI |
Lĩnh vực Người có công |
|
26 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
273 |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
I |
Lĩnh vực Người có công |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
274 |
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
2 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
275 |
3 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
276 |
4 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
277 |
5 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
278 |
6 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
279 |
7 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
280 |
8 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm |
281 |
9 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
282 |
III |
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
|
10 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
283 |
11 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
284 |
IV |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
12 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
285 |
13 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
286 |
14 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
287 |