Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 240/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/04/2019
Ngày có hiệu lực 16/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 240/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 16 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BDANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHMỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch.

(Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Sở Du lịch có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: V
T, VP11.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYN GII QUYT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Cơ chế thực hiện

Thủ tục hành chính đưc công bố tại Quyết định

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết thực tế

Mt cửa

Mt cửa liên thông

Trong ngày

Ghi giấy hẹn (Ngày làm việc)

I. LĨNH VỰC LỮ HÀNH

1

Thủ tục công nhận điểm du lịch

30 ngày làm việc

 

30

 

x

Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tch UBND tnh Ninh Bình

2

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

10 ngày làm việc

 

10

x

 

3

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc

 

05

x

 

4

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc

 

05

x

 

5

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

05 ngày làm việc

 

05

x

 

6

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

05 ngày làm việc

 

05

x

 

7

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

05 ngày làm việc

 

05

x

 

8

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

7 - 13 ngày làm việc tùy trường hợp

 

7 - 13

x

 

9

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

05 ngày làm việc

 

05

x

 

10

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

05 ngày làm việc

 

05

x

 

11

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

5 - 13 ngày làm việc tùy trường hợp

 

5 - 13

x

 

12

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05 ngày làm việc

 

05

x

 

13

Thủ tục chấm dứt hot động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dch vlữ hành nước ngoài

05 ngày làm việc

 

05

x

 

14

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

15 ngày làm việc

 

15

x

 

15

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

15 ngày làm việc

 

15

x

 

16

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

10 ngày làm việc

 

10

x

 

17

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

10 ngày làm việc

 

10

x

 

18

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

10 ngày làm việc

 

10

x

 

19

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

10 ngày làm việc

 

10

x

 

20

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

60 ngày làm việc

 

60

 

x

Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

II. LĨNH VỰC LƯU TRÚ DU LỊCH

1

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

30 ngày làm việc

 

30

x

 

Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tnh Ninh Bình

III. DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC

1

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày làm việc

 

20

x

 

Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

2

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày làm việc

 

20

x

 

3

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày làm việc

 

20

x

 

4

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày làm việc

 

20

x

 

5

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày làm việc

 

20

x