ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/QĐ-UBND-NĐ
|
Đồng Tháp, ngày
08 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CHÂU
THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
381/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện án
năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Nghị quyết số
382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Châu Thành tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr- STNMT ngày 28 tháng 01 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất (biểu 03 kèm theo).
Đối với danh mục chuyển mục
đích sang đất nuôi trồng thủy sản phải lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trước khi ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. Đối
với danh mục chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị phải
thực hiện đúng theo chỉ đạo tại Công văn số 766/UBND-KT ngày 21 tháng 9 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 237/TB-VPUBND ngày 18 tháng 11
năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Châu Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:
- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng
thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2021, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2021, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban
nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2021, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện, bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Châu Thành và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KT.bnt.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Minh Tuấn
|
Biểu
01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2021
(Kèm
theo Quyết định số 24/QĐ-UBND-NĐ ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Cái Tàu Hạ
|
Xã An Nhơn
|
Xã Tân Nhuận Đông
|
Xã An Hiệp
|
Xã Tân Bình
|
Xã Tân Phú Trung
|
Xã Tân Phú
|
Xã Phú Long
|
Xã Hòa Tân
|
Xã An Khánh
|
Xã An Phú Thuận
|
Xã Phú Hựu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
24.669,31
|
452,29
|
2.192,30
|
2.566,55
|
1.391,14
|
1.614,18
|
2.976,99
|
1.611,11
|
2.059,52
|
3.519,90
|
3.116,85
|
2.022,73
|
1.145,75
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.946,04
|
283,15
|
1.488,52
|
2.028,96
|
630,90
|
1.316,23
|
2.612,83
|
1.366,12
|
1.762,96
|
3.050,92
|
2.722,22
|
1.739,59
|
943,64
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
12.730,49
|
|
91,58
|
1.109,10
|
0,80
|
890,09
|
1.950,78
|
1.177,67
|
1.554,84
|
2.720,10
|
1.908,59
|
1.056,31
|
270,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12.730,49
|
|
91,58
|
1.109,10
|
0,80
|
890,09
|
1.950,78
|
1.177,67
|
1.554,84
|
2.720,10
|
1.908,59
|
1.056,31
|
270,63
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
117,22
|
|
|
4,31
|
28,79
|
18,17
|
48,07
|
15,24
|
0,08
|
0,80
|
0,47
|
1,29
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.744,87
|
283,15
|
1.167,53
|
864,25
|
561,87
|
397,03
|
611,34
|
173,21
|
206,70
|
327,15
|
805,31
|
674,32
|
673,01
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
352,47
|
|
229,41
|
51,30
|
39,44
|
10,94
|
2,64
|
|
0,35
|
2,87
|
7,85
|
7,67
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.723,27
|
169,14
|
703,78
|
537,59
|
760,24
|
297,95
|
364,16
|
244,99
|
296,56
|
468,98
|
394,63
|
283,14
|
202,11
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
9,70
|
|
|
0,62
|
|
9,08
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,01
|
2,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
84,53
|
2,80
|
24,97
|
56,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,23
|
1,72
|
1,13
|
1,50
|
|
0,46
|
0,04
|
0,27
|
0,01
|
|
|
0,10
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
46,30
|
0,90
|
1,55
|
8,69
|
15,21
|
13,87
|
1,36
|
1,02
|
1,51
|
0,44
|
0,64
|
0,67
|
0,44
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.996,16
|
69,12
|
243,67
|
250,21
|
82,44
|
145,32
|
265,95
|
186,58
|
173,75
|
144,53
|
270,17
|
67,04
|
97,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,24
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,08
|
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,44
|
2,07
|
1,05
|
0,22
|
0,12
|
0,16
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
0,23
|
0,23
|
0,05
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
39,85
|
4,38
|
2,31
|
7,98
|
2,72
|
2,61
|
4,36
|
1,57
|
3,09
|
2,96
|
2,96
|
3,81
|
1,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
639,94
|
37,99
|
39,31
|
46,09
|
25,93
|
31,53
|
84,81
|
76,59
|
40,25
|
128,36
|
57,33
|
35,82
|
35,93
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.298,03
|
23,73
|
197,23
|
194,45
|
52,26
|
110,17
|
175,33
|
107,87
|
130,03
|
12,75
|
207,90
|
26,55
|
59,76
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,10
|
0,19
|
1,60
|
0,58
|
|
0,43
|
0,98
|
|
|
|
1,08
|
|
0,24
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,37
|
0,11
|
0,03
|
0,07
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
|
0,02
|
0,06
|
0,01
|
0,01
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,83
|
0,62
|
0,14
|
0,82
|
1,06
|
0,41
|
0,36
|
0,48
|
0,30
|
0,13
|
0,58
|
0,80
|
0,13
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,39
|
1,07
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,87
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.146,64
|
|
102,48
|
158,28
|
79,39
|
96,58
|
92,68
|
55,59
|
119,93
|
143,12
|
119,78
|
107,79
|
71,02
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
55,12
|
55,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,29
|
6,75
|
1,02
|
0,45
|
0,38
|
0,39
|
0,67
|
0,46
|
0,53
|
1,65
|
1,26
|
0,39
|
0,34
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,27
|
4,27
|
1,46
|
8,21
|
0,96
|
2,29
|
1,12
|
0,10
|
|
0,94
|
0,51
|
0,95
|
1,46
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,33
|
0,93
|
3,20
|
2,46
|
0,50
|
1,27
|
1,13
|
|
0,38
|
2,21
|
1,42
|
0,56
|
0,27
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
32,07
|
|
|
9,66
|
18,25
|
4,16
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,19
|
0,06
|
0,10
|
0,86
|
0,33
|
0,53
|
0,36
|
0,42
|
0,29
|
0,37
|
0,75
|
2,10
|
0,02
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,07
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
0,01
|
0,48
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,44
|
0,06
|
0,31
|
0,86
|
0,52
|
1,22
|
0,85
|
|
0,16
|
0,04
|
0,09
|
0,33
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.272,54
|
24,33
|
323,79
|
38,71
|
562,26
|
22,51
|
|
|
|
167,90
|
|
102,73
|
30,31
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,05
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
7,78
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
452,29
|
452,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *
Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 24/QĐ-UBND-NĐ ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Cái Tàu Hạ
|
Xã An Nhơn
|
Xã Tân Nhuận Đông
|
Xã An Hiệp
|
Xã Tân Bình
|
Xã Tân Phú Trung
|
Xã Tân Phú
|
Xã Phú Long
|
Xã Hòa Tân
|
Xã An Khánh
|
Xã An Phú Thuận
|
Xã Phú Hựu
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+... +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
51,62
|
4,83
|
11,98
|
14,78
|
0,06
|
0,47
|
2,50
|
0,30
|
0,57
|
4,35
|
2,92
|
6,92
|
1,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
12,46
|
|
2,30
|
5,00
|
|
|
0,13
|
0,20
|
|
2,75
|
|
2,08
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
12,46
|
|
2,30
|
5,00
|
|
|
0,13
|
0,20
|
|
2,75
|
|
2,08
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
39,16
|
4,83
|
9,68
|
9,78
|
0,06
|
0,47
|
2,37
|
0,10
|
0,57
|
1,60
|
2,92
|
4,84
|
1,94
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2,95
|
0,48
|
0,27
|
|
|
|
0,25
|
0,42
|
|
0,50
|
0,52
|
|
0,51
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,42
|
|
0,27
|
|
|
|
0,25
|
0,40
|
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
|
Biểu
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 24/QĐ-UBND-NĐ ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Cái Tàu Hạ
|
Xã An Nhơn
|
Xã Tân Nhuận Đông
|
Xã An Hiệp
|
Xã Tân Bình
|
Xã Tân Phú Trung
|
Xã Tân Phú
|
Xã Phú Long
|
Xã Hòa Tân
|
Xã An Khánh
|
Xã An Phú Thuận
|
Xã Phú Hựu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
80,77
|
6,33
|
14,28
|
23,29
|
2,36
|
3,51
|
5,80
|
1,30
|
1,57
|
5,35
|
3,92
|
10,22
|
2,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16,46
|
|
2,80
|
5,50
|
0,50
|
0,50
|
0,63
|
0,40
|
0,20
|
2,95
|
0,20
|
2,58
|
0,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
16,46
|
|
2,80
|
5,50
|
0,50
|
0,50
|
0,63
|
0,40
|
0,20
|
2,95
|
0,20
|
2,58
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
64,31
|
6,33
|
11,48
|
17,79
|
1,86
|
3,01
|
5,17
|
0,90
|
1,37
|
2,40
|
3,72
|
7,64
|
2,64
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
62,00
|
|
7,00
|
7,00
|
4,00
|
4,00
|
7,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
62,00
|
|
7,00
|
7,00
|
4,00
|
4,00
|
7,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang
đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|