Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 24/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 10/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 10 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 620/TTr-SNV ngày 31/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 129 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thái Nguyên (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ khi Quyết định này có hiệu lực:
- Quyết định số 4028/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 24/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A. |
TTHC thực hiện tại Sở Nội vụ |
I. |
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
1 |
Thủ tục Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
Thủ tục Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
Thủ tục Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
II. |
Lĩnh vực Hội, quỹ |
1 |
Thủ tục Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
2 |
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
3 |
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
4 |
Thủ tục Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
5 |
Thủ tục Công nhận Ban Vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, hoạt động trong lĩnh vực ngành Nội vụ |
6 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và Đại hội bất thường của hội có hoạt động trong tỉnh, huyện |
7 |
Thủ tục Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
8 |
Thủ tục Đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh |
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; |
10 |
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
11 |
Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
12 |
Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập). |
13 |
Thủ tục Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, |
14 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc liên huyện, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
15 |
Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập). |
16 |
Thủ tục Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc liên huyện, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập). |
III. |
Lĩnh vực Công chức, viên chức |
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
3 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
4 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
5 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
6 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
7 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
8 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
IV. |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
2 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
V. |
Lĩnh vực Công tác Thanh niên |
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
VI. |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
6 |
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình |
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
10 |
Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên |
11 |
Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc” tỉnh Thái Nguyên |
VII |
Lĩnh vực Tôn giáo |
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
6 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
7 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
9 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
10 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
11 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
12 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
13 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
14 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
15 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
16 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
17 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
18 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
19 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
21 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
22 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
23 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
24 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
25 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
26 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
27 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
28 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
29 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
31 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
32 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
33 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
34 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
35 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
VIII |
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
1 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc |
2 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
3 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
B. TTHC thực hiện tại UBND cấp huyện |
|
I. |
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp |
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
II. |
Lĩnh vực Hội, quỹ |
1 |
Thủ tục Công nhận Ban Vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong luyện, xã |
2 |
Thủ tục Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã |
3 |
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong xã |
4 |
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã |
5 |
Thủ tục Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã |
6 |
Thủ tục Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã |
7 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và Đại hội bất thường của hội có hoạt động trong xã |
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
9 |
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
10 |
Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
11 |
Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập). |
12 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản đê thành lập) |
13 |
Thủ tục Cho phép quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
14 |
Thủ tục Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập). |
15 |
Thủ tục Quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập) tự giải thể |
III. |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đột xuất |
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
IV. |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
1 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
3 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
5 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
6 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
7 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
C. TTHC thực hiện tại UBND cấp xã |
|
I. |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về khen thưởng đột xuất |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
II. |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 10 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 620/TTr-SNV ngày 31/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 129 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thái Nguyên (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ khi Quyết định này có hiệu lực:
- Quyết định số 4028/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 24/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A. |
TTHC thực hiện tại Sở Nội vụ |
I. |
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
1 |
Thủ tục Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
Thủ tục Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
Thủ tục Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
II. |
Lĩnh vực Hội, quỹ |
1 |
Thủ tục Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
2 |
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
3 |
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
4 |
Thủ tục Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
5 |
Thủ tục Công nhận Ban Vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, hoạt động trong lĩnh vực ngành Nội vụ |
6 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và Đại hội bất thường của hội có hoạt động trong tỉnh, huyện |
7 |
Thủ tục Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
8 |
Thủ tục Đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh |
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; |
10 |
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
11 |
Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
12 |
Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập). |
13 |
Thủ tục Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, |
14 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc liên huyện, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
15 |
Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập). |
16 |
Thủ tục Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc liên huyện, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập). |
III. |
Lĩnh vực Công chức, viên chức |
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
3 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
4 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
5 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
6 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
7 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
8 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
IV. |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
2 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
V. |
Lĩnh vực Công tác Thanh niên |
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
VI. |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
6 |
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình |
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
10 |
Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên |
11 |
Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc” tỉnh Thái Nguyên |
VII |
Lĩnh vực Tôn giáo |
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
6 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
7 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
9 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
10 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
11 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
12 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
13 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
14 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
15 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
16 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
17 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
18 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
19 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
21 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
22 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
23 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
24 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
25 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
26 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
27 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
28 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
29 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
31 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
32 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
33 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
34 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
35 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
VIII |
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
1 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc |
2 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
3 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
B. TTHC thực hiện tại UBND cấp huyện |
|
I. |
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp |
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
II. |
Lĩnh vực Hội, quỹ |
1 |
Thủ tục Công nhận Ban Vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong luyện, xã |
2 |
Thủ tục Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã |
3 |
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong xã |
4 |
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã |
5 |
Thủ tục Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã |
6 |
Thủ tục Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã |
7 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và Đại hội bất thường của hội có hoạt động trong xã |
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
9 |
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
10 |
Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
11 |
Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập). |
12 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản đê thành lập) |
13 |
Thủ tục Cho phép quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
14 |
Thủ tục Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập). |
15 |
Thủ tục Quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập) tự giải thể |
III. |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đột xuất |
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
IV. |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
1 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
3 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
5 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
6 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
7 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
C. TTHC thực hiện tại UBND cấp xã |
|
I. |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về khen thưởng đột xuất |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
II. |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TTHC thực hiện tại Sở Nội vụ
I. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Nếu hồ sơ còn những nội dung chưa bảo đảm theo đúng quy định thì tham mưu văn bản trình lãnh đạo sở đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; cơ quan có liên quan. |
6 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Trường hợp không phê duyệt phải trả lời cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Nếu hồ sơ còn những nội dung chưa bảo đảm theo đúng quy định thì tham mưu văn bản trình lãnh đạo sở đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; cơ quan có liên quan. |
6 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Trường hợp không phê duyệt phải trả lời cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
3. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Nếu hồ sơ còn những nội dung chưa bảo đảm theo đúng quy định thì tham mưu văn bản trình lãnh đạo sở đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; cơ quan có liên quan. |
6 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Trường hợp không phê duyệt phải trả lời cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân/tổ chức. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
1. Thủ tục Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
2. Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
3. Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
9 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức. |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 10 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
4. Thủ tục Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
9 ngày |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức. |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 10 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
8 ngày |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ; ký nháy văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
1 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
6 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
9 ngày |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức. |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 10 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
7. Thủ tục Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
4 ngày |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức. |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày |
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 10 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chánh công tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
8. Thủ tục Đặt văn phòng đại diện hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
3 ngày |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức. |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 ngày |
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 9 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
20 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 10 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
9 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 9 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
3 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 10 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Cơ quan có liên quan |
4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 10 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
3 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức. |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 10 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
3 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 10 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực Công chức, viên chức
1. Thủ tục thi tuyển công chức
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Thông báo tuyển dụng - Tiếp nhận hồ sơ tuyển dụng - Chuyển về cơ quan, tổ chức có chỉ tiêu tuyển dụng |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng |
Bước 2 |
Chuẩn bị thi tuyển |
|
|
2.1 |
Thành lập Hội đồng thi tuyển |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức |
|
2.2 |
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Hội đồng thi |
05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng |
2.3 |
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Thành viên Hội đồng thi |
|
2.4 |
Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự thi. |
Thành viên Hội đồng thi |
05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
2.5 |
Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1 |
Hội đồng thi |
|
Bước 3 |
Tổ chức thi vòng 1 |
|
|
3.1 |
Thi vòng 1 |
Thành viên Hội đồng thi |
15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1. |
3.2 |
Chấm thi vòng 1 |
Thành viên Ban Chấm thi |
15 ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 |
3.3 |
Công bố kết quả thi vòng 1 |
Hội đồng thi |
05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chấm thi vòng 1 |
3.4 |
Nhận đơn phúc khảo |
Hội đồng thi |
15 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi. |
3.5 |
Chấm phúc khảo |
Thành viên Ban chấp phúc khảo |
15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo. |
Bước 4 |
Tổ chức thi vòng 2 |
Hội đồng thi |
|
4.1 |
Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2 |
Hội đồng thi |
5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chấm thi vòng 1 |
4.2 |
Thi vòng 2 |
Thành viên Hội đồng thi |
15 ngày ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh dự thi vòng 2 |
4.3 |
Chấm thi vòng 2 |
Thành viên Ban chấm thi |
15 ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 |
4.4 |
Công bố kết quả thi vòng 2 và thông báo việc nhận đơn phúc khảo |
Hội đồng thi |
05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chấm thi vòng 2 |
4.5 |
Nhận đơn phúc khảo |
Hội đồng thi |
15 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi. |
4.6 |
Chấm phúc khảo |
Thành viên Ban chấm phúc khảo |
15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo. |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức; Giám đốc Sở Nội vụ |
05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành chấm thi vòng 2 |
Bước 6 |
Thông báo kết quả trúng tuyển |
Hội đồng thi |
10 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; cơ quan có liên quan. |
30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển |
Bước 8 |
Quyết định tuyển dụng |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức |
15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ |
Bước 9 |
Chuyển kết quả về TTPVHCC |
Công chức được giao xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
2. Thủ tục xét tuyển công chức
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Sở, ngành có chỉ tiêu tuyển dụng |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng |
Bước 2 |
Thành lập Hội đồng xét tuyển |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức |
|
Bước 3 |
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Chủ tịch HĐXT |
05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng |
Bước 4 |
Tổ chức xét tuyển vòng 1 |
|
|
4.1 |
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Ban Kiểm tra Phiếu |
|
4.2 |
Triệu tập thí sinh dự xét tuyển vòng 2 |
Ban Kiểm tra Phiếu |
05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn tại vòng 1 |
Bước 5 |
Tổ chức phỏng vấn vòng 2 |
Hội đồng xét tuyển |
15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh dự vòng 2 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức; Giám đốc Sở Nội vụ |
05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành xét vòng 2 |
Bước 7 |
Thông báo công khai kết quả trúng tuyển |
Hội đồng xét tuyển |
10 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Bước 8 |
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; cơ quan có liên quan. |
30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển |
Bước 9 |
Quyết định tuyển dụng |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức |
15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ |
Bước 10 |
Chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
3. Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
05 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức |
|
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ về điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển |
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
|
Bước 4 |
Tổ chức sát hạch |
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
|
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ, báo cáo Thủ trưởng cơ quan kết quả sát hạch |
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
|
Bước 6 |
Đề nghị Sở Nội vụ quyết định tiếp nhận vào làm công chức đối với người đã sát hạch đạt yêu cầu |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức |
|
Bước 7 |
Quyết định tiếp nhận vào công chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả cho người dự tuyển |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
4. Thủ tục thi tuyển viên chức
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về cơ quan, tổ chức có chỉ tiêu tuyển dụng |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên hoặc viên chức cơ quan có chỉ tiêu tuyển dụng |
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng |
Bước 2 |
Chuẩn bị thi tuyển |
|
|
2.1 |
Thành lập Hội đồng thi tuyển |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức |
|
2.2 |
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Hội đồng thi |
05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng |
2.3 |
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Thành viên Hội đồng thi |
|
2.4 |
Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự thi. |
Thành viên Hội đồng thi |
05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
2.5 |
Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1 |
Hội đồng thi |
|
Bước 3 |
Tổ chức thi vòng 1 |
Hội đồng thi |
|
3.1 |
Thi vòng 1 |
Thành viên Hội đồng thi |
15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1. |
3.2 |
Chấm thi vòng 1 |
Thành viên Ban Chấm thi |
15 ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 |
3.3 |
Công bố kết quả thi vòng 1 |
Hội đồng thi |
05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chấm thi vòng 1 |
3.4 |
Nhận đơn phúc khảo |
Hội đồng thi |
15 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi. |
3.5 |
Chấm phúc khảo |
Thành viên Ban chấm phúc khảo |
15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo. |
Bước 4 |
Tổ chức thi vòng 2 |
Hội đồng thi |
|
4.1 |
Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2 |
Hội đồng thi |
5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chấm thi vòng 1 |
4.2 |
Thi vòng 2 |
Thành viên Hội đồng thi |
15 ngày ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh dự thi vòng 2 |
4.3 |
Chấm thi vòng 2 |
Thành viên Ban chấm thi |
15 ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 |
4.4 |
Công bố kết quả thi vòng 2 và thông báo việc nhận đơn phúc khảo |
Hội đồng thi |
05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chấm thi vòng 2 |
4.5 |
Nhận đơn phúc khảo |
Hội đồng thi |
15 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi. |
4.6 |
Chấm phúc khảo |
Thành viên Ban chấm phúc khảo |
15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo. |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức; Giám đốc Sở Nội vụ |
05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành chấm thi vòng 2 |
Bước 6 |
Thông báo kết quả trúng tuyển |
Hội đồng thi |
10 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; cơ quan có liên quan. |
30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển |
Bước 8 |
Quyết định tuyển dụng |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức |
15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ |
Bước 9 |
Chuyển kết quả về TTPVHCC |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên hoặc viên chức cơ quan có chỉ tiêu tuyển dụng |
0,5 ngày |
5. Thủ tục xét tuyển viên chức
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về cơ quan, tổ chức có chỉ tiêu tuyển dụng |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên hoặc viên chức cơ quan có chỉ tiêu tuyển dụng |
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng |
Bước 2 |
Thành lập Hội đồng xét tuyển |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức |
|
Bước 3 |
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Chủ tịch HĐXT |
05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng |
Bước 4 |
Tổ chức xét tuyển vòng 1 |
|
|
4.1 |
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Ban Kiểm tra Phiếu |
|
4.2 |
Triệu tập thí sinh dự xét tuyển vòng 2 |
Ban Kiểm tra Phiếu |
05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn tại vòng 1 |
Bước 5 |
Tổ chức phỏng vấn vòng 2 |
Hội đồng xét tuyển |
15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh dự vòng 2 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức; Giám đốc Sở Nội vụ |
05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành xét vòng 2 |
Bước 7 |
Thông báo công khai kết quả trúng tuyển |
Hội đồng xét tuyển |
10 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Bước 8 |
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ; cơ quan có liên quan. |
30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển |
Bước 9 |
Quyết định tuyển dụng |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức |
15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ |
Bước 10 |
Chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên hoặc viên chức cơ quan có chỉ tiêu tuyển dụng |
0,5 ngày |
6. Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên hoặc viên chức cơ quan có chỉ tiêu tuyển dụng |
05 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức |
|
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ về điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển |
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
|
Bước 4 |
Tổ chức sát hạch |
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
|
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ, báo cáo Thủ trưởng cơ quan kết quả sát hạch |
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
|
Bước 6 |
Đề nghị Sở Nội vụ quyết định tiếp nhận vào làm công chức đối với người đã sát hạch đạt yêu cầu |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức |
|
Bước 7 |
Quyết định tiếp nhận vào làm viên chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả cho người dự tuyển |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
7. Thủ tục thi nâng ngạch công chức
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Sở Nội vụ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
|
Bước 2 |
Tổng hợp, trình thành lập Hội đồng thi nâng ngạch và các Ban giúp việc của Hội đồng thi |
Phòng CCVC, Sở Nội vụ |
|
Bước 3 |
Tổ chức thi nâng ngạch |
Hội đồng thi nâng ngạch |
|
Bước 4 |
Thông báo kết quả thi nâng ngạch |
Hội đồng thi nâng ngạch |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi |
Bước 5 |
Nhận đơn phúc khảo |
Hội đồng thi nâng ngạch |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi |
Bước 6 |
Tổ chức chấm phúc khảo (nếu có) |
Ban chấm phúc khảo |
15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả kỳ thi và danh sách công chức trúng tuyển |
UBND tỉnh |
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày công bố kết quả chấm phúc khảo |
Bước 8 |
Thông báo kết quả thi và danh sách công chức trúng tuyển tới cơ quan có công chức dự thi |
Hội đồng thi nâng ngạch và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch |
8. Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển về Sở Nội vụ. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
|
Bước 2 |
Tổng hợp, trình thành lập Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp và các Ban giúp việc của Hội đồng thăng hạng |
Sở Nội vụ |
|
Bước 3 |
Trước ngày thi hoặc xét thăng hạng ít nhất 15 ngày, Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng gửi thông báo triệu tập thí sinh dự thi hoặc xét, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ chức ôn tập (nếu có) và địa điểm tổ chức thi hoặc xét cho các thí sinh có đủ điều kiện dự thi hoặc xét thăng hạng. |
Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng |
Trước ngày thi hoặc xét thăng hạng ít nhất 15 ngày |
Bước 4 |
- Trước ngày thi 01 ngày, Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi hoặc xét, sơ đồ vị trí các phòng thi hoặc xét, nội quy, hình thức, thời gian thi hoặc xét thăng hạng. |
Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng |
01 ngày |
Bước 5 |
Tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng |
|
Bước 6 |
Thông báo kết quả thi thăng hạng sau khi hoàn thành chấm thi |
Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng |
|
Bước 7 |
Nhận đơn phúc khảo của thí sinh sau khi thông báo kết quả điểm thi |
Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng |
|
Bước 8 |
Tổ chức chấm phúc khảo (nếu có) |
Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả kỳ thi hoặc xét và danh sách viên chức trúng tuyển |
Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thẩm quyền tổ chức kỳ thi |
|
Bước 10 |
Thông báo kết quả thi và danh sách viên chức trúng tuyển tới cơ quan có viên chức dự thi |
Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
IV. Lĩnh vực Chính quyền địa phương
1. Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác thì hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý |
Công chức của Sở Nội vụ tại làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo Phòng XDCQ & CTTN xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
Bước 5 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối nêu rõ lý do - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
2. Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác thì hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ tại làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng XDCQ&CTTN xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan và ý kiến của của các cơ quan, tổ chức |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Bước 5 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối nêu rõ lý do - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN |
10 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
5 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận Tờ trình đề nghị của Sở Nội vụ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày |
Bước 9 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Nội vụ tại làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày |
V. Lĩnh vực Công tác Thanh niên
1. Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác thì hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý. |
Công chức của Sở Nội vụ tại làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng XDCQ&CTTN |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan, tổ chức (nếu có) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Sau khi nhận được ý kiến góp ý, chuyên viên thực hiện: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối nêu rõ lý do - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận Tờ trình đề nghị của Sở Nội vụ, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét |
Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày làm việc |
Bước 9 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Nội vụ tại làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
2. Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác thì hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ tại làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng XDCQ&CTTN |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối nêu rõ lý do, hoặc - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận Tờ trình đề nghị của Sở Nội vụ, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét |
Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày làm việc |
Bước 9 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Nội vụ tại làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
VI. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
1. Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh
2. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
3. Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”
4. Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”
5. Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
6. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
7. Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất
8. Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình
9. Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho Ban Thi đua - Khen thưởng xử lý |
Công chức của Sở Nội vụ tại làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, duyệt hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo Ban TĐKT |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, trong đó: - Trường hợp không có tập thể, cá nhân phải xin hiệp y khen thưởng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
- Trường hợp có tập thể, cá nhân phải xin hiệp y khen thưởng với các cơ quan liên quan |
Cơ quan có liên quan |
10 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có), chuyên viên thực hiện: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối nêu rõ lý do, hoặc - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Chuyển lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Ban |
2 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Sở - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức. |
Văn phòng UBND tỉnh |
6 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 11 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
10 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
35 ngày làm việc |
10. Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên
11. Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc” tỉnh Thái Nguyên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho Ban Thi đua - Khen thưởng xử lý. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo ban TĐKT |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên phụ trách xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
Bước 5 |
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban TĐKT |
Cơ quan có liên quan |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, tham mưu họp Hội đồng TĐKT tỉnh và xây dựng dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban TĐKT ký duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Ban |
2 ngày làm việc |
Bước 9 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Sở - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức. |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 12 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
10 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
46 ngày làm việc |
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Ban Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
- Xử lý hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn - Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ - Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
25 ngày |
Bước 4 |
Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 6 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
02 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, vào sổ hồ sơ chuyển phòng chuyên môn |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
20 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 11 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức. |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 12 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 13 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
5. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
7. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
11. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
12. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Ban Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
- Xử lý hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn - Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ - Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
10 ngày |
Bước 4 |
Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 6 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, vào sổ hồ sơ chuyển phòng chuyên môn |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
07 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 11 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức. |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 12 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 13 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Ban Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
- Xử lý hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn - Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ - Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
15 ngày |
Bước 4 |
Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
Bước 6 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, vào sổ hồ sơ chuyển phòng chuyên môn |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
15 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 11 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức. |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 12 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 13 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Ban Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
- Xử lý hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn - Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ - Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
05 ngày |
Bước 5 |
Ký duyệt, chuyển kết quả giải quyết TTHC về TT phục vụ HC công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 6 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
20. Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
30. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Ban Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 |
- Xử lý hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn - Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ - Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
|
Bước 5 |
Ký duyệt, chuyển kết quả giải quyết TTHC về TT phục vụ HC công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 6 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
VIII. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ
1. Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của các cá nhân, tổ chức có nhu cầu sử dụng tài liệu lưu trữ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Lưu trữ lịch sử xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
- Trong ngày làm việc đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm - (1/2 ngày làm việc đối với tài liệu khác theo quy định) |
Bước 2 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử phân công viên chức thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định |
Lãnh đạo Trung tâm lưu trữ lịch sử |
- Trong ngày làm việc đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm - (1/4 ngày làm việc đối với tài liệu khác theo quy định) |
Bước 3 |
Đăng ký độc giả vào sổ, hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết phiếu yêu cầu đọc tài liệu. |
Viên chức Phòng Hành chính - Khai thác, sử dụng |
- Trong ngày làm việc đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm - (1/2 ngày làm việc đối với tài liệu khác theo quy định) |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục hành chính: Phục vụ sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
Viên chức Phòng Hành chính - Khai thác, sử dụng |
- Trong ngày làm việc đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm - (01 ngày làm việc đối với tài liệu khác theo quy định) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục hành chính: Phục vụ sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
Lãnh đạo Trung tâm lưu trữ lịch sử |
- Trong ngày làm việc đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm - (01 ngày làm việc đối với tài liệu khác theo quy định) |
Bước 6 |
Cập nhật thông tin vào hệ thống, Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
Viên chức Phòng Hành chính - Khai thác, sử dụng |
- Trong ngày làm việc đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm - (1/4 ngày làm việc đối với tài liệu khác theo quy định) |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân tổ, tổ chức, thu phí, lệ phí |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
- Trong ngày làm việc đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm - (1/2 ngày làm việc đối với tài liệu khác theo quy định) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
- Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc - Đối với tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của các cá nhân, tổ chức có nhu cầu sử dụng tài liệu lưu trữ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Lưu trữ lịch sử xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
- Trong ngày làm việc đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm - (1/2 ngày làm việc đối với tài liệu khác theo quy định) |
Bước 2 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử phân công viên chức thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định |
Lãnh đạo Trung tâm lưu trữ lịch sử |
- Trong ngày làm việc đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm - (1/4 ngày làm việc đối với tài liệu khác theo quy định) |
Bước 3 |
- Thủ tục cấp bản sao: Thực hiện sao tài, vào sổ đăng ký phiếu yêu cầu sao tài liệu - Thủ tục cấp bản chứng thực: xác nhận các thông tin về chứng thực tài liệu lưu trữ được thể hiện trên dấu chứng thực, điền đầy đủ thông tin vào dấu chứng thực, ghi ngày, tháng, năm chứng thực. |
Viên chức Phòng Hành chính - Khai thác, sử dụng |
- Trong ngày làm việc đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm - (1/2 ngày làm việc đối với tài liệu khác theo quy định) |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục hành chính: Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ |
Viên chức Phòng Hành chính - Khai thác, sử dụng |
- Trong ngày làm việc đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm - (01 ngày làm việc đối với tài liệu khác theo quy định) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục hành chính: Phục vụ sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
Lãnh đạo Trung tâm lưu trữ lịch sử |
- Trong ngày làm việc đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm - (01 ngày làm việc đối với tài liệu khác theo quy định) |
Bước 6 |
Cập nhật thông tin vào hệ thống, Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
Viên chức Phòng Hành chính - Khai thác, sử dụng |
- Trong ngày làm việc đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm - (1/4 ngày làm việc đối với tài liệu khác theo quy định) |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
- Trong ngày làm việc đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm - (1/2 ngày làm việc đối với tài liệu khác theo quy định) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
- Trong ngày làm việc đối với tài liệu thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Trung tâm - 04 ngày làm việc đối với tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm |
3. Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của các cá nhân, tổ chức có nhu cầu sử dụng tài liệu lưu trữ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Trưởng phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Trường hợp không phê duyệt phải trả lời cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Cập nhật thông tin vào hệ thống, Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
15 ngày làm việc |
B. TTHC thực hiện tại UBND cấp huyện
I. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập:
1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, Phòng Nội vụ có văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ quan có liên quan. |
6 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Trưởng phòng Nội vụ |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Trường hợp không phê duyệt phải trả lời cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Một cửa |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, Phòng Nội vụ có văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ quan có liên quan. |
6 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Trưởng phòng Nội vụ |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Trường hợp không phê duyệt phải trả lời cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Một cửa |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
3. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, Phòng Nội vụ có văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ quan có liên quan. |
6 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Trưởng phòng Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Trường hợp không phê duyệt phải trả lời cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Một cửa |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử lý. |
Công chức phụ trách Hội tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, đề nghị bổ sung hồ sơ theo ý kiến góp ý (nếu có) Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ quan có liên quan |
21 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện công nhận Ban Vận động thành lập Hội. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Trưởng phòng Nội vụ |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 7 |
Trả Quyết định công nhận Ban Vận động thành lập Hội cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục đề nghị công Ban Vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã |
30 ngày |
2. Thủ tục Cho phép Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã
3. Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong xã
4. Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử lý. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, đề nghị Ban Vận động thành lập Hội bổ sung hồ sơ theo ý kiến góp ý (nếu có) Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ quan có liên quan |
21 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định cho phép thành lập Hội. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
UBND cấp huyện |
5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
5. Thủ tục Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử lý. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, đề nghị Hội bổ sung hồ sơ theo ý kiến góp ý (nếu có) Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ quan có liên quan |
21 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định cho đổi tên Hội. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
UBND cấp huyện |
5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả Quyết định đổi tên Hội cho tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
1 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
6. Thủ tục Tự Giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử Chuyển Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, chuyển tới công chức phụ trách chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xử lý Hồ sơ. Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
8 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục giải thể hội có phạm vi hoạt động tại xã |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ Văn bản của Phòng Nội vụ quyết định giải thể hội có phạm vi hoạt động trong xã. (Trường hợp không đồng ý phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
3 ngày làm việc |
Bước 6 |
UBND cấp huyện chuyển kết quả thực hiện thủ tục giải thể hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã về Phòng Nội vụ. Phòng Nội vụ chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
1 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nội vụ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, chuyển tới công chức phụ trách chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Nghiên cứu, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
16 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện giải quyết thủ tục cho phép tổ chức Đại hội của hội có phạm vi hoạt động trong xã |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1 ngày |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ Văn bản của Phòng Nội vụ xem xét, quyết định cho phép tổ chức đại hội đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã (Trường hợp không đồng ý phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
5 ngày |
Bước 6 |
UBND huyện chuyển kết quả thực hiện thủ tục cho phép tổ chức đại hội đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã. Phòng Nội vụ chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho hội có phạm vi hoạt động trong phạm vi xã |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nội vụ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, chuyển tới công chức phụ trách chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Nghiên cứu, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
31 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong xã |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân huyện căn cứ Văn bản của Phòng Nội vụ xem xét, quyết định cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong xã. (Trường hợp không đồng ý phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). |
Lãnh đạo UBND huyện |
5 ngày làm việc |
Bước 6 |
UBND huyện chuyển kết quả thực hiện thủ tục đề nghị cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong xã. Phòng Nội vụ chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức đề nghị |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
1 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nội vụ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, chuyển tới công chức phụ trách chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Nghiên cứu, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
21 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình UBND huyện xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân huyện căn cứ Văn bản của Phòng Nội vụ xem xét, quyết định. (Trường hợp không đồng ý phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). |
Lãnh đạo UBND huyện |
5 ngày làm việc |
Bước 6 |
UBND huyện chuyển kết quả thực hiện thủ tục. Phòng Nội vụ chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức đề nghị |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
1 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ quan có liên quan |
7 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Trưởng phòng Nội vụ |
2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
3 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả Quyết định cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ cho tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ quan có liên quan |
7 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Trưởng phòng Nội vụ |
2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
3 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả Quyết định cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động cho tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ quan có liên quan |
7 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định Đổi tên quỹ. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Trưởng phòng Nội vụ |
2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
3 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả Quyết định Đổi tên quỹ cho tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
7 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn thanh toán ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ mà không có đơn khiếu nại, xem xét, trình trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định giải thể quỹ và thu hồi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Trưởng phòng Nội vụ |
2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
3 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả Quyết định giải thể quỹ và thu hồi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ cho tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;
2. Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”;
3. Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở”;
4. Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”;
5. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề;
6. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đột xuất;
7. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại;
8. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị khen thưởng, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ thuộc lĩnh vực TĐKT tại Bộ phận Một cửa |
1 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách lĩnh vực TĐKT xử lý |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện hoặc xin ý kiến biểu quyết của thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện bằng văn bản |
Công chức chuyên môn phụ trách lĩnh vực TĐKT |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả biểu quyết của thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện, Dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ra quyết định khen thưởng, trình lãnh đạo phòng |
Công chức chuyên môn phụ trách lĩnh vực TĐKT |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận tổng hợp, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện nhận Tờ trình đề nghị của Phòng Nội vụ, trình lãnh đạo UBND huyện ký Quyết định |
Công chức Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
1 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ bộ phận Văn thư UBND huyện chuyển bộ phận Một cửa |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
|
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới phòng Nội vụ xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, chuyển công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
|
Bước 4 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 5 |
Trình lãnh đạo UBND phê duyệt xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
|
Bước 6 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
|
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới phòng Nội vụ xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, chuyển công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
|
Bước 4 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 5 |
Trình lãnh đạo UBND phê duyệt xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
|
Bước 6 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
|
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới phòng Nội vụ xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, chuyển công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
|
Bước 4 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 5 |
Trình lãnh đạo UBND phê duyệt xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
|
Bước 6 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
|
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới phòng Nội vụ xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, chuyển công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
|
Bước 4 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 5 |
Trình lãnh đạo UBND phê duyệt xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
|
Bước 6 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
01 ngày |
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới phòng Nội vụ xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, chuyển công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
05 ngày |
Bước 4 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) của Ủy ban nhân dân cấp huyện về đề nghị tổ chức đại hội. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo UBND phê duyệt kết quả trả lời của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc chấp thuận (hoặc không chấp thuận) đề nghị tổ chức đại hội |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
03 ngày |
Bước 6 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
01 ngày |
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới phòng Nội vụ xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, chuyển công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
05 ngày |
Bước 4 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) của Ủy ban nhân dân cấp huyện về đề nghị tổ chức cuộc lễ. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo UBND phê duyệt kết quả trả lời của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc chấp thuận (hoặc không chấp thuận) đề nghị tổ chức cuộc lễ |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
03 ngày |
Bước 6 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
01 ngày |
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới phòng Nội vụ xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, chuyển công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
05 ngày |
Bước 4 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) của Ủy ban nhân dân cấp huyện về đề nghị tổ chức cuộc lễ. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo UBND phê duyệt kết quả trả lời của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc chấp thuận (hoặc không chấp thuận) đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
03 ngày |
Bước 6 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức tôn giáo của chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
|
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới phòng Nội vụ xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, chuyển công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
|
Bước 4 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 5 |
Trình lãnh đạo UBND phê duyệt xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
|
Bước 6 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
C. TTHC thực hiện tại UBND cấp xã
I. Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;
2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề;
3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về khen thưởng đột xuất;
4. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị khen thưởng, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ |
Công chức Văn phòng - Thống kê (phụ trách lĩnh vực TĐKT) |
1 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách lĩnh vực TĐKT xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã hoặc xin ý kiến biểu quyết của thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã bằng văn bản |
Công chức phụ trách lĩnh vực TĐKT |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả biểu quyết của thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã, dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ra quyết định khen thưởng |
Công chức chuyên môn phụ trách lĩnh vực TĐKT |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình đề nghị khen thưởng, ra quyết định khen thưởng |
Chủ tịch UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC tại bộ phận Một cửa |
Công chức Văn phòng - Thống kê (phụ trách lĩnh vực TĐKT) |
1 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
5. Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tặng danh hiệu Lao động tiên tiến, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ |
Công chức Văn phòng - Thống kê (phụ trách lĩnh vực TĐKT) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách lĩnh vực TĐKT xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã hoặc xin ý kiến biểu quyết của thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã bằng văn bản |
Công chức phụ trách lĩnh vực TĐKT |
7 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả biểu quyết của thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã, dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ra quyết định tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Công chức chuyên môn phụ trách lĩnh vực TĐKT |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình đề nghị khen thưởng, ra quyết định tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Chủ tịch UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC tại bộ phận Một cửa |
Công chức Văn phòng - Thống kê (phụ trách lĩnh vực TĐKT) |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận đăng ký hoạt động tín ngưỡng, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
01 ngày |
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
Bước 3 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp xã về đề nghị đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả lời của Ủy ban nhân dân cấp xã về đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết cho người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
2. Thủ tục đề nghị đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời
gian (ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
01 ngày |
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
Bước 3 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý của Ủy ban nhân dân cấp xã về đề nghị đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả lời của Ủy ban nhân dân cấp xã về đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết cho người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
01 ngày |
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
Bước 3 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả lời của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc người đại diện của nhóm người theo tôn giáo đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
|
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 3 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã của UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả lời của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc xác nhận thông báo |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 5 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
|
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 3 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận thông báo của UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả lời của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 5 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết cho người đại diện |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
01 ngày |
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
Bước 3 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận của UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả lời của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết cho nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận đăng ký thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
01 ngày |
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
Bước 3 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận của UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả lời của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết cho người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
01 ngày |
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
Bước 3 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận của UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết cho người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
|
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 3 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận thông báo của UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả lời của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 5 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết cho người đại diện |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
|
Bước 2 |
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 3 |
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận thông báo của UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả lời của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 5 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết cho người đại diện |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ |