Quyết định 24/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 24/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 24/02/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Châu Hồng Phúc |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2015/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 14 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Công chứng năm 2014; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này quy định mức trần thù lao công chứng được áp dụng đối với việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch, đánh máy, sao chụp, dịch giấy tờ, văn bản và các việc khác liên quan đến việc công chứng do các Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh thực hiện. Người yêu cầu công chứng phải trả thù lao khi yêu cầu Tổ chức hành nghề công chứng thực hiện việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch, đánh máy, sao chụp, dịch giấy tờ, văn bản và các việc khác liên quan đến việc công chứng.
Mức trần thù lao công chứng được quy định như sau:
Số TT |
NỘI DUNG |
MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG (đồng/trường hợp) |
I |
SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH |
|
1 |
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh |
300.000 |
2 |
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản |
200.000 |
3 |
- Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất - Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử |
100.000
|
|
dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất - Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp - Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác - Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản - Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản - Hợp đồng vay tiền - Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng |
100.000
100.000
100.000 |
4 |
- Di chúc |
50.000 |
- Hợp đồng uỷ quyền |
50.000 |
|
- Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ôtô |
50.000 |
|
- Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
50.000 |
|
- Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
50.000 |
|
5 |
Văn bản từ chối nhận di sản |
30.000 |
6 |
- Giấy uỷ quyền |
20.000 |
- Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy |
20.000 |
|
7 |
Hợp đồng, giao dịch khác |
200.000 |
II |
ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP VĂN BẢN |
|
1 |
Phí đánh máy văn bản (trang A4) |
5.000 đồng/trang |
2 |
Phí sao chụp văn bản (trang A4) |
500 đồng/trang |
3 |
Phí sao chụp văn bản (trang A3) |
1.000 đồng/trang |
III |
DỊCH GIẤY TỜ, VĂN BẢN |
|
1 |
Dịch từ tiếng nước ngoài sang Tiếng Việt |
|
|
Dịch từ Tiếng Anh hoặc tiếng của một số nước thuộc EU sang Tiếng Việt |
120.000 đồng/trang |
|
Dịch từ tiếng nước ngoài khác sang Tiếng Việt |
150.000 đồng/trang |
2 |
Dịch từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
|
|
Dịch từ Tiếng Việt sang tiếng Anh hoặc tiếng của một số nước thuộc EU |
150.000 đồng/trang |
|
Dịch từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài khác |
190.000 đồng/trang |
IV |
CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG |
|
1 |
Công bố di chúc |
100.000 |
2 |
Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế |
150.000 |
3 |
Các việc khác |
50.000 |
Điều 2. Mức thu thù lao công chứng đối với từng loại việc của Tổ chức hành nghề công chứng không được cao hơn mức trần quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |