Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 2399/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/11/2015 |
Ngày có hiệu lực | 13/11/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2399/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 13 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 656/TTr-SKHCN, ngày 10/11/2015 và Công văn số 1166/STP-KSTTHC, ngày 02/11/2015 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 21 (hai mươi mốt) thủ tục hành chính; sửa đổi, bổ sung, thay thế 06 (sáu) thủ tục hành chính và bãi bỏ 13 (mười ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ:
- Niêm yết công khai tại trụ sở các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết.
- Tổ chức thực hiện đúng, đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN
HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH
LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2399 /QĐ-UBND, ngày 13 /11/2015 của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực tiềm lực khoa học và công nghệ |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
II |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
1 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
2 |
Thủ tục chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
3 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
( Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày /11/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
STT |
Tên TTHC |
Số hồ sơ của TTHC (1) |
Quyết định đã công bố TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC (2) |
Nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. |
Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ: |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
110540 |
Quyết định số 1944/QĐ-UBND, ngày 20/8/2009 |
Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 sửa đổi bổ sung TTLT số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV, ngày 18/6/2008 và Nghị định số 80/2007/NĐ-CP. |
Thay thế trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Căn cứ pháp lý. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ. |
T-VLG-197903-TT |
Quyết định số 404/QĐ-UBND, ngày 20/03/2012 |
Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BKHCN ngày 09/3/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật chuyển giao công nghệ Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ. |
Thay thế trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện;; Thời hạn giải quyết; phí, lệ phí; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; Căn cứ pháp lý. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ. |
T-VLG-197905-TT |
Quyết định số 404/QĐ-UBND, ngày 20/03/2012 |
Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BKHCN ngày 09/3/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật chuyển giao công nghệ Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Thay thế trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; số lượng hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; Phí, lệ phí; Căn cứ pháp lý. |
II |
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
||||
4 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (SHCN). |
T-VLG-203410-TT |
Quyết định số 757/QĐ-UBND, ngày 15/5/2012 |
Văn bản hợp nhất số 05/VBHN –BKHCN ngày 31/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2014 Thông tư về việc hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên SHCN và cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định SHCN. Thông tư số 22/2009/TT-BTC, ngày 04/02/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. |
Thay thế trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Kết quả thực hiện TTHC; Phí lệ phí; Căn cứ pháp lý. |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (SHCN). |
T-VLG-203415-TT |
Quyết định số 757/QĐ-UBND, ngày 15/5/2012 |
Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN, ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. - Văn bản hợp nhất số 05/VBHN –BKHCN ngày 31/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2014 Thông tư về việc hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên SHCN và cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định SHCN. Thông tư số 22/2009/TT-BTC, ngày 04/02/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp |
Thay thế trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Kết quả thực hiện TTHC; Phí, lệ phí; Yêu cầu điều kiện; căn cứ pháp lý. |
III. |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
||||
6 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế) |
T-VLG-174436-TT |
Quyết định số 1571/QĐ-UBND, ngày 16/8/2011 |
Khoản 5 mục I Thông tư số 76/2010/TT-BTC, ngày 17/5/2010 của Bộ Tài chính |
Thay thế trình tự thực hiện, phí. |