Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 2379/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/07/2020
Ngày có hiệu lực 29/07/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Quốc Vinh
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 2379/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 828/STTTT-VP ngày 17/7/2020 và Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 963/SKHCN-TĐC ngày 21/7/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 06 (sáu) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC của lĩnh vực Bưu chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 ban hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Vinh

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC)

1

Cấp giấy phép bưu chính

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Phí thẩm định hồ sơ: 10.750.000 đồng/lần cấp.

- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;

- Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động Bưu chính;

- Quyết định số 1010/QĐ-BTTTT ngày 15/06/2020 về việc sửa đổi Quyết định 927a/QĐ-BTTTT về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ TTTT.

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Phí thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng;

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng/lần cấp.

Như trên

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Phí thẩm định hồ sơ: 5.375.000 đồng/lần cấp.

Như trên

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí thẩm định hồ sơ: 500.000 đồng/lần cấp.

Như trên

5

Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Phí thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.

- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

Như trên

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Phí thẩm định hồ sơ: 500.000 đồng

Như trên

 

PHẦN II.

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ

1. Cấp giấy phép bưu chính

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.BC.01

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

- Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực bưu chính;

- Có khả năng tài chính (có mức vốn tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam; mức vốn tối thiểu phải được thể hiện trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam của doanh nghiệp), nhân sự phù hợp với phương án kinh doanh theo nội dung đề nghị được cấp giấy phép;

- Có phương án kinh doanh khả thi phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính;

- Có biện pháp đảm bảo an ninh thông tin và an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính.

2.2 .

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.

- Qua Bưu điện.

- Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: https://dichvucong.hatinh.gov.vn/portaldvc/KenhTin/dich-vu-cong-truc-tuyen.aspx?_dv=43F4A402-7AC5-888E-912F-675ADB013746&_lv=035&_tk=

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính theo mẫu BM.BC.01.01;

x

 

-

Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao;

 

x

-

Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (nếu có);

 

x

-

Phương án kinh doanh;

 

x

-

Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

 

x

-

Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);

 

x

-

Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

 

x

-

Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

 

x

-

Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

 

x

-

Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;

 

x

-

Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài quy định tại điểm k;

 

x

-

Phương án kinh doanh, gồm các nội dung chính sau:

+ Thông tin về doanh nghiệp gồm: Tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (e-mail) của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (website) của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác;

+ Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ;

+ Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ;

+ Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát;

+ Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ);

+ Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính;

+ Phân tích tính khả thi và lợi ích kinh tế - xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép.

 

x

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01 bộ là bản gốc, 02 bộ là bản sao do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao).

2.5

Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh).

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức

2.9

Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu chính

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

Cá nhân/Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện

Giờ hành chính

Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên của Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý.

Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3

B3

Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép bưu chính trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo giấy phép bưu chính trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện và cần thẩm định thực tế Chuyển sang thực hiện bước 4.

Công chức được giao xử lý hồ sơ

5,5 ngày

Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép bưu chính hoặc Dự thảo giấy phép bưu chính

B4

Tổ chức thẩm định thực tế

Sau thẩm định thực tế:

- Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu thì dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy.

- Nếu kết quả thẩm định không đạt yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét ký nháy.

Phòng Bưu chính Viễn thông và Công chức được giao xử lý hồ sơ

Thời gian tổ chức thẩm định bố trí trong thời gian thực hiện tại Bước 3

Biên bản thẩm định thực tế;

Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc Dự thảo giấy phép

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông

3,5 ngày

Mẫu 05; Dự thảo giấy phép hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép (đã ký nháy)

B6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Mẫu 05; Giấy phép hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép

B7

Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Mẫu 05, 06; Giấy phép hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép

B8

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân.

Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06

Giấy phép bưu chính hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu chính

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

BM.BC.01.01

Giấy đề nghị cấp giấy phép Bưu chính

 

BM.BC.01.02

Giấy phép bưu chính

 

BM.BC.01.03

Biên bản thẩm định thực tế

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.

-

Hồ sơ đầu vào như mục 2.3.

-

Biên bản thẩm định thực tế (nếu có).

-

Giấy phép bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu chính.

Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ theo quy định hiện hành.

2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

[...]