Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 2368/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/11/2012 |
Ngày có hiệu lực | 13/11/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Trần Thanh Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2368/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 13 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.H.01;
Căn cứ Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang tại Tờ trình số 551/TTr- SNV ngày 05 tháng 11 năm 2012 về việc công bố bộ thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực thuộc ngành Nội vụ tại Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009; Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định 2368/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
MỤC I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH KIÊN GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy định |
I. Lĩnh vực: Tôn giáo |
|||
1 |
T-KGI-139945-TT |
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo. |
Không đủ bộ phận tạo thành thủ tục hành chính. |
2 |
T-KGI-140341-TT |
Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới công trình tôn giáo. |
Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 10/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
II. Lĩnh vực: Công chức, viên chức |
|||
1 |
T-KGI-136111-TT |
Thủ tục thi tuyển công chức dự bị. |
Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008. |
III. Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ |
|||
1 |
T-KGI-137734-TT |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
2 |
T-KGI-137882-TT |
Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã bị giải thể. |
Không đầy đủ bộ phận tạo thành thủ tục hành chính. |
3 |
T-KGI-138222-TT |
Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). |
Không đầy đủ bộ phận tạo thành thủ tục hành chính. |
4 |
T-KGI-138187-TT |
Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) bị giải thể. |
Không đầy đủ bộ phận tạo thành thủ tục hành chính. |
5 |
T-KGI-138165-TT |
Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). |
Không đầy đủ bộ phận tạo thành thủ tục hành chính. |
IV. Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng |
|||
1 |
T-KGI-137539-TT |
Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền cấp bộ, ngành, tỉnh. |
Thủ tục hành chính lĩnh vực khiếu nại, tố cáo. |
V. Lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế |
|||
1 |
T-KGI-136003-TT |
Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước. |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
2 |
T-KGI-136029-TT |
Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước. |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
3 |
T-KGI-136041-TT |
Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước. |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
VI. Lĩnh vực: Thanh tra sở |
|||
1 |
T-KGI-143363-TT |
Tiếp công dân giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
Thủ tục do Thanh tra tỉnh công bố. |
2 |
T-KGI-143424-TT |
Xử lý đơn giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
Thủ tục do Thanh tra tỉnh công bố. |
3 |
T-KGI-143447-TT |
Giải quyết khiếu nại lần đầu. |
Thủ tục do Thanh tra tỉnh công bố. |
4 |
T-KGI-143481-TT |
Giải quyết khiếu nại lần hai. |
Thủ tục do Thanh tra tỉnh công bố. |
5 |
T-KGI-143512-TT |
Giải quyết tố cáo. |
Thủ tục do Thanh tra tỉnh công bố. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế |
|
1 |
Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
2 |
Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
II. Lĩnh vực: Công chức, viên chức |
|
1 |
Thi nâng ngạch công chức. |
III. Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ |
|
1 |
Cho phép tổ chức đại hội nhiệm kỳ. |
2 |
Cho phép đổi tên hội. |
IV. Lĩnh vực: Công tác thanh niên |
|
1 |
Giải quyết chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
V. Lĩnh vực: Tôn giáo |
|
1 |
Tiếp nhận đăng ký thuyên chuyển chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật bị Chủ tịch UBND tỉnh xử lý hành chính hoặc xử lý về hình sự. |
VI. Lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ Nhà nước |
|
1 |
Thẩm tra tài liệu hết giá trị. |