ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2362/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 16
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1574/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số
2221/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát
thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2061/TTr- STTTT ngày 12 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội
bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện
tử; 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và
phát hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Sửa đổi, bổ sung các quy trình nội bộ sau đây:
1. Quy trình nội bộ (số 14, 15,
24 và 29) được ban hành kèm theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 28 tháng
12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thay thế 38 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
2. Quy trình nội bộ (số 10) được
ban hành kèm theo Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; 01 quy trình nội bộ
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến
Tre.
3. Quy trình nội bộ (số 07) được
ban hành kèm theo Quyết định số 355/QĐ- UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; lĩnh vực xuất
bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
Điều 3.
Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết
định này, giao Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Thực hiện sửa đổi quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng
dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/NĐ-CP.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng KSTT, KG-VX, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNBV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trúc Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được
sửa đổi, bổ sung
Số TT
|
Tên quy trình thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
I. Lĩnh
vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
1
|
Cấp chứng nhận đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
Quyết định số 2221/QĐ- UBND
ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Bến Tre.
|
07
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
10
|
3
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
|
14
|
4
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
|
15
|
II.
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh.
|
Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày
24 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến
Tre.
|
24
|
2
|
Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh.
|
29
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH
BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
Quy trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “Cấp chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai
báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần
thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý
|
Công chức Một cửa Sở Thông
tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo
Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và
Truyền thông
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo
cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Một cửa Sở Thông
tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 06 ngày làm việc
|
Quy trình số 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “Sửa đổi,
bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai
báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần
thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử
lý
|
Công chức Một cửa Sở Thông
tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo
Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và
Truyền thông
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo
cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Một cửa Sở Thông
tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
Quy trình số 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “Thông
báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho
thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng ”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai
báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần
thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử
lý
|
Công chức Một cửa Sở Thông
tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo
Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và
Truyền thông
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo
cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Một cửa Sở Thông
tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
Quy trình số 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “Thông
báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1
trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên
góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai
báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần
thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử
lý
|
Công chức Một cửa Sở Thông
tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo
Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và
Truyền thông
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo
cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Một cửa Sở Thông
tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
LĨNH VỰC: XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
Quy trình số 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “Cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai
báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần
thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý
|
Công chức Một cửa Sở Thông
tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo
Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và
Truyền thông
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức Một cửa
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo
cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Một cửa Sở Thông
tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày
|
Quy trình số 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “Cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai
báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần
thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý
|
Công chức Một cửa Sở Thông
tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo
Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và
Truyền thông
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức Một cửa
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo
cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Một cửa Sở Thông
tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày
|