Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2015
Số hiệu | 236/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 05/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Phan Như Nguyện |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 236/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 05 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN NGÀY 31/12/2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 14 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 30/TTr-STP ngày 29 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2015, bao gồm:
- Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ đến ngày 31/12/2015 (kèm danh mục).
- Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2015 (kèm danh mục).
Điều 2:
1. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tập hợp hóa các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành trong năm 2015 còn hiệu lực thi hành. Phối hợp với cơ quan thông tin đại chúng phổ biến rộng rãi các văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, hết hiệu lực một phần bằng các hình thức thích hợp.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng Công báo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2015 theo quy định pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐẾN NGÀY 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu Iực |
01 |
Nghị quyết |
18/2011/NQ-HĐND ngày 11/12/2011 |
Về chương trình mục tiêu việc làm tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2011-2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
02 |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
03 |
Nghị quyết |
13/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015 tỉnh Bạc Liêu |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
04 |
Nghị quyết |
02/2009/NQ-HĐND ngày 14/07/2009 |
Về việc xác định các xã, thị trấn vùng sâu, vùng xa để tính diện ưu tiên trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
19/12/2014 |
05 |
Nghị quyết |
27/2012/NQ-HĐND ngày 09/12/2012 |
Về quy định một số chính sách để tiếp tục sắp xếp đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
06 |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về việc thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 tỉnh Bạc Liêu |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
07 |
Nghị quyết |
10/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
08 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND về thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
09 |
Nghị quyết |
27/2010/NQ-HĐND Ngày 28/12/2010 |
Về thời kỳ ổn định ngân sách giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu giai đoạn năm 2011 - 2015. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
10 |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Về việc ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2011 - 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
11 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 31/07/2014 |
Về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, UBND cấp xã sang tổ chức hành nghề công chứng chứng nhận trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
19/11/2015 |
12 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 |
18/6/2015 |
13 |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND ngày 26/02/2010 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu |
Bị thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
22/10/2015 |
14 |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND ngày 03/6/2009 |
Quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày của đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bị thay thế bằng Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 |
03/12/2015 |
15 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
Ban hành quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Bị thay thế bằng Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 |
07/02/2015 |
16 |
Quyết định |
27/2006/QĐ-UBND ngày 07/11/2006 |
Ban hành quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Bị thay thế bằng Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 |
05/02/2015 |
17 |
Quyết định |
16/2007/QĐ-UBND ngày 19/07/2007 |
Ban hành quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Bị thay thế bằng Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
09/01/2016 |
18 |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND ngày 26/02/2010 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu |
Bị thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
22/10/2015 |
19 |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND ngày 03/6/2009 |
Quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày của đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bị thay thế bằng Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 |
03/12/2015 |
20 |
Quyết định |
19/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài nguyên - Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
Bị thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 |
18/6/2015 |
21 |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 4/12/2015 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
22 |
Chỉ thị |
03/2007/QĐ-UBND ngày 19/10/2007 |
Tăng cường công tác bảo vệ môi trường ở trung tâm các huyện, thành phố và khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Bị thay thế bằng Chỉ thị số 05/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 |
01/12/2015 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN NGÀY 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
11/2008/NQ-HĐND ngày 24/10/2008 về quy định một số chính sách đối với cán bộ tỉnh Bạc Liêu |
- Khoản 1, Phần II, Điều 1 - Điểm b, Khoản 3, Phần II, Điều 1 - Khoản 1, Phần VI, Điều 1 |
Bị sửa đổi bằng Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/20114 |
19/12/2014 |
02 |
Nghị quyết |
17/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu |
- Điều 1; Điểm a, Khoản 1, Điều 5; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Điều 6 |
Bị sửa đổi bằng Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
20/12/2015 |
03 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
- Khoản 1, Mục II, Phụ lục số 01 - Khoản 1, Mục II, Phụ lục số 2 |
Bị sửa đổi bằng Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
19/7/2015 |
04 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 26/02/2010 Quy định sử dụng chung cột điện để treo, mắc cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Điều 15 |
Bị sửa đổi bằng Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
02/01/2016 |
05 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
gạch đầu dòng thứ nhất của Khoản 2, Điều 2 |
Bị sửa đổi bằng Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 |
02/02/2015 |
06 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Điều 1, Điều 5, Điều 6, Điều 9 và Điều 10 |
Bị sửa đổi bằng Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 |
29/7/2015 |
07 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
- Khoản 1, Điều 1 - Điều 9 thành Điều 9a - Điểm e, Khoản 2, Điều 11 |
Bị sửa đổi bằng Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 |
21/6/2015 |