ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2357/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 03 tháng 11 năm
2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP,
ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 7/8/2017 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp
hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả
thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày
06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản
hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ
tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư
pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch – Kiến
trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày
18/4/2013 về việc công bố TTHC mới ban hành, bãi bỏ TTHC trong lĩnh vực phát
triển đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 1664/TTr-SXD, ngày 25/10/2017 và Công văn số 813/STP-KSTTHC,
ngày 18/9/2017 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 33 (Ba mươi ba) thủ
tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Quản lý
chất lượng công trình xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh
bất động sản, Quy hoạch – kiến trúc, Hạ tầng kỹ thuật và lĩnh vực Phát triển đô
thị thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng
tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực Hoạt động xây
dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng, Nhà
ở, Kinh doanh bất động sản, Quy hoạch – kiến trúc, Hạ tầng kỹ thuật và lĩnh vực
Phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của
Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long trước đây đã
được bãi bỏ tại tại
Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Xây dựng:
- Niêm yết công khai đầy đủ danh mục
và nội dung các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
từng TTHC được công bố tại quyết định này, bổ sung vào Danh mục TTHC thực hiện
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục TTHC không thực
hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố.
- Tổ chức thực hiện đúng của các
TTHC được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng TH, KTN;
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang
Trung
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 2357 /QĐ-UBND, ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
2
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước).
|
3
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh.
|
4
|
Thủ tục Cấp/ Cấp lại (trường hợp CCHN
hết hạn sử dụng)/Cấp chuyển đổi /Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây
dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng;
Định giá xây dựng.
|
5
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt
động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây
dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây
dựng; Định giá XD.
|
6
|
Thủ
tục Cấp/Cấp lại /Điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ
chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư
xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng
công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng;
tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng
|
7
|
Thủ
tục Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng
cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
9
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới,
giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
11
|
Thủ tục Điều chỉnh, Gia hạn, Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công
trình xây dựng
|
1
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử
dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây
dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây
dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành
|
III. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
|
1
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với
cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
2
|
Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối
với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng
giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép
hoạt động
|
3
|
Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
IV. Lĩnh vực nhà ở
|
1
|
Thủ tục Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
2
|
Thủ
tục Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước.
|
3
|
Thủ
tục Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
4
|
Thủ tục Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
5
|
Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định
99/2015/NĐ-CP
|
6
|
Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định
99/2015/NĐ-CP
|
7
|
Thủ tục Thẩm định giá bán, thuê mua, thê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
8
|
Thủ tục Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương
mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
9
|
Thủ tục Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
V. Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản
|
1
|
Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, cấp huyện quyết định đầu tư
|
2
|
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản
|
3
|
Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại
do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
|
4
|
Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
VI. Lĩnh vực Quy hoạch – kiến trúc
|
1
|
Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
2
|
Thủ tục Thẩm định đồ án, đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép quy hoạch dự
án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý
|
VII. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
VIII. Lĩnh vực Phát triển đô thị
|
1
|
Thủ tục Lấy ý kiến của Sở Xây dựng đối với các dự án bảo
tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|