Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Ngoại vụ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 2356/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 05/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2356/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 05 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (ba) quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Ngoại vụ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chuyên viên |
- Tiếp nhận hồ sơ trình và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổng hợp - Ngoại vụ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Dự thảo Văn bản trả lời. - Trình Lãnh đạo Phòng. |
10 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp - Ngoại vụ |
Trưởng Phòng hoặc Phó trưởng Phòng phụ trách |
- Trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. - Xin ý kiến lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Phê duyệt và ký Văn bản trả lời. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chuyên viên |
- Đóng dấu. - Trả kết quả cho đơn vị trình. |
06 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài. Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chuyên viên |
- Tiếp nhận hồ sơ trình và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổng hợp - Ngoại vụ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu cỏ). - Dự thảo Văn bản trả lời. - Trình Lãnh đạo Phòng. |
10 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp - Ngoại vụ |
Trưởng Phòng hoặc Phó trưởng Phòng phụ trách |
- Trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. - Xin ý kiến lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tình |
- Phê duyệt và ký Văn bản trả lời. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tình |
Chuyên viên |
- Đóng dấu. - Trả kết quả cho đơn vị trình. |
06 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục giải quyết đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chuyên viên |
- Tiếp nhận hồ sơ trình và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổng hợp - Ngoại vụ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Dự thảo Văn bản trả lời. - Trình Lãnh đạo Phòng. |
10 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp - Ngoại vụ |
Trưởng Phòng hoặc Phó trưởng Phòng phụ trách |
- Trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. - Xin ý kiến lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Phê duyệt và ký Văn bản trả lời. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chuyên viên |
- Đóng dấu. - Trả kết quả cho đơn vị trình. |
06 giờ |
|
|
|