Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kon Tum đến năm 2015

Số hiệu 235/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/03/2016
Ngày có hiệu lực 16/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Hữu Hải
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 235/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 16 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ CẬP NHẬT BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI - ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính ph số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020; số 366/QĐ-TTg ngày 31/3/2012 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 51/2008/QĐ-BNN ngày 14/4/2008 ban hành Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/10/2012 về việc phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn trin khai công tác theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 09/TTr-SNN ngày 04/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (Sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) tỉnh Kon Tum đến năm 2015 với các chỉ số như sau:

1. Chỉ số 1:

* Chỉ s 1A: Tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh đạt 84,1%.

* Chỉ số 1B: Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh đạt 63,1%.

2. Chỉ số 2: Tỷ lệ số dân sử dụng nước sạch đạt Qui chuẩn Quốc gia (QCQG) - QC 02 là 21,5%.

3. Chỉ số 3: Vệ sinh hộ gia đình

* Chỉ số 3A: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu đạt 82,5%.

* Chỉ số 3B: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 54,1%.

* Chỉ số 3C: Tỷ lệ hộ gia đình nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 23,5%.

* Chỉ số 3D: Số nhà tiêu tăng thêm trong năm 6.968 cái.

4. Ch số 4: Lĩnh vực cấp nước và vệ sinh trong trường học

* Chỉ số 4A: Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS đạt 97,6%.

* Chỉ số 4B: Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh đạt 97,6%.

* Chỉ số 4C: Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 97,6%.

5. Ch số 5: Lĩnh vực cấp nước và vệ sinh trong trạm y tế

* Chỉ s 5A: Tỷ lệ trạm y tế có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 80,2%.

* Chỉ s 5B: Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh đạt 90,7%.

* Chỉ số 5C: Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 81,4%.

6. Chỉ số 6: Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi gia súc hợp vệ sinh đạt 41,9%.

7. Chỉ số 7: Số người được sử dụng nước theo thiết kế và thực tế từ các công trình cấp nước tập trung được xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp trong năm

[...]