ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2338/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 15 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác
cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh.
Căn cứ Quyết định
1228/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính chính cắt giảm thời gian giải quyết so với
quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các KCN Bà
Rịa-Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số
1856/QĐ-UBND ngày 01/07/2022 Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Trưởng Ban
Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 24/TTr- BQL ngày 10 tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý
các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục
I).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Ban quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký. Các quy trình nội bộ ban hành kèm theo quyết định này thay
thế cho quy trình nội bộ lĩnh vực môi trường tại Quyết định số 1401/QĐ-UBND
ngày 09/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình
nội bộ liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh.
Quyết định và các Phụ lục kèm
theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa
chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi
hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Trưởng ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
1. Thủ tục: Cấp giấy phép
môi trường (cấp Tỉnh); MSTTHC: 1.010727.000.00.00.H06; DVC mức 4:
- Thời hạn giải quyết (được
tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) theo quy định: Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 15 hoặc 30 ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định
của cơ quan cấp giấy phép môi trường thì thời gian giải quyết là 05 hoặc 10
ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn giải quyết (được
tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) sau cắt giảm: Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 11 hoặc 23 ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định
của cơ quan cấp giấy phép môi trường thì thời gian giải quyết là 04 hoặc 07
ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Ghi chú: Thời gian tính: 1
ngày làm việc (8 giờ); 1 buổi (4 giờ), 0,5 buổi: 2 giờ (quy định tại
Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 01/7/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
A
|
Thẩm định: 02 trường hợp:
- 11 ngày đối với các dự
án:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- 23 ngày đối với các dự án
còn lại.
|
Trường hợp thời hạn thẩm định
11 ngày làm việc
|
Trường hợp thời hạn thẩm định
23 ngày làm việc
|
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ
tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo
BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý.
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, hồ sơ điện tử. phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy
biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ
điện tử đến phòng chuyên môn xử lý.
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử.
|
Bước 3
|
Trưởng Phòng chuyên môn
chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.
|
Bước 4
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả
TTHC.
|
7,5 ngày
|
19 ngày
|
Dự thảo Thông báo kết quả
thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng thư điện
tử.
|
Bước 5
|
Trưởng phòng chuyên môn tiến
hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/
Thông báo kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra
gửi bằng thư điện tử.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo ban xem xét chuyển 1
cửa.
|
0,5 ngày
|
1 ngày
|
Thông báo kết quả thẩm định
của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng thư điện tử.
|
Bước 7
|
CCVC tại Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết quả thẩm định
của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng giấy, phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ. Chuyển qua giai đoạn phê duyệt cấp giấy
phép môi trường. Vào sổ theo dõi hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC (khâu thẩm định)
|
11 ngày
|
23 ngày
|
|
B
|
Phê duyệt (hồ sơ đã được
thông qua nộp lại sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung)
|
|
|
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ
tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo
BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý.
|
2 giờ
|
2 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, hồ sơ điện tử. phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy
biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ
điện tử đến phòng chuyên môn xử lý.
|
2 giờ
|
2 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.
|
Bước 10
|
Trưởng Phòng chuyên môn
chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ.
|
2 giờ
|
2 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.
|
Bước 11
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả
TTHC.
|
2 ngày
|
5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép môi trường
gửi bằng thư điện tử
|
Bước 12
|
Trưởng phòng chuyên môn tiến
hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC.
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép môi trường
gửi bằng thư điện tử
|
Bước 13
|
Lãnh đạo ban xem xét chuyển
1 cửa.
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Giấy phép môi trường gửi
bằng thư điện tử
|
Bước 14
|
CCVC tại Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
2 giờ
|
2 giờ
|
Giấy phép môi trường bằng
giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ Kết
thúc hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC (Khâu phê duyệt)
|
04 ngày
|
07 ngày
|
|
2. Thủ tục: Cấp đổi giấy
phép môi trường (cấp Tỉnh); MSTTHC: 1.010728.000.00.00.H06 ; DVC mức 4:
- Thời hạn giải quyết (được
tính từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ) theo quy định: tối đa 10 ngày làm việc
- Thời hạn giải quyết (được
tính từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ) sau cắt giảm: tối đa 08 ngày làm việc.
Ghi chú: Thời gian tính:
1 ngày làm việc (8 giờ); 1 buổi (4 giờ), 0,5 buổi: 2 giờ (quy định tại Quyết
định số 1856/QĐ-UBND ngày 01/7/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ
tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo
BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý.
|
2 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, hồ sơ điện tử. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy
biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ
điện tử đến phòng chuyên môn xử lý.
|
2 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.
|
Bước 3
|
Trưởng Phòng chuyên môn
chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ.
|
2 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.
|
Bước 4
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC.
|
5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép môi trường
cấp đổi hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử.
|
Bước 5
|
Trưởng phòng chuyên môn tiến
hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 ngày
|
Dự thảo Giấy phép môi trường
cấp đổi hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo ban xem xét chuyển
1 cửa.
|
1 ngày
|
Giấy phép môi trường cấp đổi
hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử.
|
Bước 7
|
CCVC tại Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
2 giờ
|
Giấy phép môi trường cấp đổi
hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ Kết thúc hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
8 ngày
|
|
3. Thủ tục: Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường (cấp Tỉnh); MSTTHC: 1.010729.000.00.00.H06 ; DVC
mức 4:
- Thời hạn giải quyết (được
tính từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ) theo quy định: tối đa 15 ngày làm việc
- Thời hạn giải quyết (được
tính từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ) sau cắt giảm: tối đa 11 ngày làm việc.
Ghi chú: Thời gian tính:
1 ngày làm việc (8 giờ); 1 buổi (4 giờ), 0,5 buổi: 2 giờ (quy định tại Quyết
định số 1856/QĐ-UBND ngày 01/7/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ
tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo
BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, hồ sơ điện tử. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy
biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ
điện tử đến phòng chuyên môn xử lý.
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.
|
Bước 3
|
Trưởng Phòng chuyên môn
chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.
|
Bước 4
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả
TTHC.
|
7,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép môi trường
điều chỉnh hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử.
|
Bước 5
|
Trưởng phòng chuyên môn tiến
hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 ngày
|
Dự thảo Giấy phép môi trường
điều chỉnh hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo ban xem xét chuyển
1 cửa.
|
0,5 ngày
|
Giấy phép môi trường điều
chỉnh hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử
|
Bước 7
|
CCVC tại Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
Giấy phép môi trường điều
chỉnh hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ. Kết thúc hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
11 ngày
|
|
4. Thủ tục: Cấp lại
giấy phép môi trường (cấp Tỉnh); MSTTHC: 1.010730.000.00.00.H06 ; DVC
mức 4:
- Thời hạn giải quyết (được
tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) theo quy định: Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 20 hoặc 30 ngày làm việc (tùy trường hợp, trong đó
15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ bắt buộc nộp qua dịch vụ công trực tuyến
mức 4) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường thì thời gian giải quyết
là 20 hoặc 10 ngày làm việc (tùy trường hợp, trong đó 05 ngày làm việc đối với
trường hợp hồ sơ bắt buộc nộp qua dịch vụ công trực tuyến mức 4) kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn giải quyết (được
tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) sau cắt giảm: Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 15 hoặc 23 ngày làm việc (tùy trường hợp, trong đó
11 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ bắt buộc nộp qua dịch vụ công trực tuyến
mức 4) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường thì thời gian giải quyết
là 15 hoặc 07 ngày làm việc (tùy trường hợp, trong đó 04 ngày làm việc đối với
trường hợp hồ sơ bắt buộc nộp qua dịch vụ công trực tuyến mức 4) kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Ghi chú: Thời gian tính:
1 ngày làm việc (8 giờ); 1 buổi (4 giờ), 0,5 buổi: 2 giờ (quy định tại Quyết
định số 1856/QĐ-UBND ngày 01/7/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
A
|
Thẩm định: 02 trường hợp:
- Trường hợp 1: Tối đa
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp theo điểm i và điểm iii Bước 1 mục a tại Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Trường hợp 2: Tối đa
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp theo điểm ii và điểm iv Bước 1 mục a tại Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (trong đó, tối
đa 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các
trường hợp sau đây:
* Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
* Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
Trường hợp 1
|
Trường hợp 2
|
|
|
Thời hạn thẩm định 15 ngày
làm việc
|
Thời hạn thẩm định 23 ngày
làm việc
|
Thời hạn thẩm định 11 ngày
làm việc (nộp trực tuyến)
|
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ
tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo
BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý.
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, hồ sơ điện tử. phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy
biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ
điện tử đến phòng chuyên môn xử lý.
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử.
|
Bước 3
|
Trưởng Phòng chuyên môn
chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.
|
Bước 4
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC.
|
11 ngày
|
19 ngày
|
7,5 ngày
|
Dự thảo Thông báo kết quả
thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng thư điện
tử.
|
Bước 5
|
Trưởng phòng chuyên môn tiến
hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Dự thảo Thông báo kết quả
thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng thư điện
tử.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo ban xem xét chuyển
1 cửa.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Thông báo kết quả
thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng thư điện
tử.
|
Bước 7
|
CCVC tại Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết quả thẩm định
của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng giấy, phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ. Chuyển qua giai đoạn phê duyệt cấp giấy
phép môi trường. Vào sổ theo dõi hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC (khâu thẩm định)
|
15 ngày
|
23 ngày
|
11 ngày
|
|
B
|
Phê duyệt (hồ sơ đã được
thông qua nộp lại sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung)
|
|
|
|
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ
tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo
BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý.
|
0,5 ngày
|
2 giờ
|
2 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, hồ sơ điện tử. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy
biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ
điện tử đến phòng chuyên môn xử lý.
|
0,5 ngày
|
2 giờ
|
2 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.
|
Bước 10
|
Trưởng Phòng chuyên môn
chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
2 giờ
|
2 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.
|
Bước 11
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC.
|
11 ngày
|
5 ngày
|
2 ngày
|
Dự thảo Giấy phép môi trường
cấp lại gửi bằng thư điện tử.
|
Bước 12
|
Trưởng phòng chuyên môn tiến
hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép môi trường
cấp lại gửi bằng thư điện tử.
|
Bước 13
|
Lãnh đạo ban xem xét chuyển
1 cửa.
|
1 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Giấy phép môi trường cấp lại
gửi bằng thư điện tử.
|
Bước 14
|
CCVC tại Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
2 giờ
|
2 giờ
|
Giấy phép môi trường cấp lại
bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ
Kết thúc hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC (Khâu phê duyệt)
|
15 ngày
|
07 ngày
|
04 ngày
|
|
5. Thủ tục: Thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh); MSTTHC: 1.010733.000.00.00.H06 ;
DVC mức 4:
- Thời hạn giải quyết (được
tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) theo quy định: tối
đa 50 ngày làm việc (Trong đó: thời gian Bước thẩm định tối đa 30 ngày làm việc,
thời gian Bước phê duyệt tối đa 20 ngày làm việc).
- Thời hạn giải quyết (được
tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) sau cắt giảm: tối
đa 40 ngày làm việc (Trong đó: thời gian Bước thẩm định tối đa 20 ngày làm việc,
thời gian Bước phê duyệt tối đa 20 ngày làm việc).
Ghi chú: Thời gian tính:
1 ngày làm việc (8 giờ); 1 buổi (4 giờ), 0,5 buổi: 2 giờ
(quy định tại Quyết định số
1856/QĐ-UBND ngày 01/7/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
A
|
Thẩm định: 20 ngày
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ
tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo
BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, hồ sơ điện tử. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy
biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ
điện tử đến phòng chuyên môn xử lý.
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử.
|
Bước 3
|
Trưởng Phòng chuyên môn
chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.
|
Bước 4
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả
TTHC.
|
16 ngày
|
Dự thảo Thông báo kết quả họp
hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử.
|
Bước 5
|
Trưởng phòng chuyên môn tiến
hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 ngày
|
Dự thảo Thông báo kết quả họp
hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo ban xem xét chuyển
1 cửa.
|
1 ngày
|
Dự thảo Thông báo kết quả họp
hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử.
|
Bước 7
|
CCVC tại Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết quả họp hội
đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bằng giấy, phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ. Chuyển qua giai đoạn phê duyệt báo cáo ĐTM.
Vào sổ theo dõi hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC (khâu thẩm định)
|
20 ngày
|
|
B
|
Phê duyệt
|
|
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ
tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo
BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, hồ sơ điện tử. phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy
biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ
điện tử đến phòng chuyên môn xử lý.
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử.
|
Bước 10
|
Trưởng Phòng chuyên môn
chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.
|
Bước 11
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả
TTHC.
|
16 ngày
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt
kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử.
|
Bước 12
|
Trưởng phòng chuyên môn tiến
hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 ngày
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt
kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử.
|
Bước 13
|
Lãnh đạo ban xem xét chuyển
1 cửa.
|
1 ngày
|
Quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử.
|
Bước 14
|
CCVC tại Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bằng giấy, phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ . Kết thúc hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC (Khâu phê duyệt)
|
20 ngày
|
|