Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Văn hoá, Thể thao và Du lịch trong tỉnh Sơn La
Số hiệu | 2337/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2337/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 06 tháng 11 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRONG TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 232/TTr-SVHTT&DL ngày 16 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 47 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Văn hoá, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của UBND tỉnh Sơn La (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC VĂN HOÁ,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRONG TỈNH SƠN LA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Lĩnh vực |
Thẩm quyền giải quyết |
|
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
1 |
Phê duyệt danh mục Kiểm kê di tích |
Di sản văn hoá |
UBND tỉnh |
|
2 |
Phê duyệt Quy hoạch khảo cổ ở địa phương. |
Di sản văn hoá |
UBND tỉnh |
|
3 |
Điều chỉnh Quy hoạch khảo cổ ở địa phương. |
Di sản văn hoá |
UBND tỉnh |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia. |
Di sản văn hoá |
UBND tỉnh |
|
5 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia. |
Di sản văn hoá |
UBND tỉnh |
|
6 |
Phê duyệt dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh. |
Di sản văn hoá |
UBND tỉnh |
|
7 |
Điều chỉnh dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh. |
Di sản văn hoá |
UBND tỉnh |
|
8 |
Xét công nhận quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh. |
Văn hóa cơ sở |
UBND tỉnh |
|
9 |
Xét công nhận lại quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh. |
Văn hóa cơ sở |
UBND tỉnh |
|
10 |
Xét tặng danh hiệu “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”. |
Văn hóa cơ sở |
UBND tỉnh |
|
11 |
Phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
UBND tỉnh |
|
12 |
Điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh. |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
UBND tỉnh |
|
13 |
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện. |
Thư viện |
UBND tỉnh |
|
14 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện. |
Thư viện |
UBND tỉnh |
|
15 |
Thông báo giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện. |
Thư viện |
UBND tỉnh |
|
16 |
Phê duyệt danh mục tên đường, phố và công trình công cộng |
Di sản văn hoá |
UBND tỉnh |
|
17 |
Đặt tên, đổi tên đường, tên phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh |
Di sản văn hoá |
HĐND tỉnh |
|
18 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III. |
Biểu diễn nghệ thuật |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
19 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng II. |
Biểu diễn nghệ thuật |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
20 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng I. |
Biểu diễn nghệ thuật |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
21 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III |
Biểu diễn nghệ thuật |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
22 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng II. |
Biểu diễn nghệ thuật |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
23 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng I. |
Biểu diễn nghệ thuật |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
24 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III. |
Di sản |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
25 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng II. |
Di sản |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
26 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng I |
Di sản |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
27 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III. |
Văn hoá cơ sở |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
28 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng II |
Văn hoá cơ sở |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
29 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III. |
Văn hoá cơ sở |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
30 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng II. |
Văn hoá cơ sở |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
31 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên |
Thể dục thể thao |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
32 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên chính |
Thể dục thể thao |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
33 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III. |
Mỹ thuật |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
34 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng II. |
Mỹ thuật |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
35 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng I. |
Mỹ thuật |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
36 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III. |
Thư viện |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
37 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng II. |
Thư viện |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
38 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng I. |
Thư viện |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
39 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hóa |
Văn hoá cơ sở |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
40 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa lên Tuyên truyền viên văn hóa chính. |
Văn hoá cơ sở |
Theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
1 |
Xét công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh”. |
Văn hóa cơ sở |
UBND cấp huyện |
|
2 |
Xét công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh”. |
Văn hóa cơ sở |
UBND cấp huyện |
|
3 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hóa” |
Văn hóa cơ sở |
UBND cấp huyện |
|
4 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
UBND cấp huyện |
|
5 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
UBND cấp huyện |
|
6 |
Thủ tục thông báo giải thể thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
UBND cấp huyện |
|
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa” |
Văn hóa cơ sở |
UBND cấp xã |
|