Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 2329/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 12/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Trương Quốc Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2329/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam. Bao gồm: 163 TTHC liên thông cùng cấp; 53 TTHC liên thông giữa các cấp (có danh mục cụ thể kèm theo). Các nội dung khác của các thủ tục hành chính này được thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Nam)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÙNG CẤP
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ QUAN CHỦ TRÌ |
CƠ QUAN PHỐI HỢP |
A. Danh mục thủ tục hành chính liên thông giữa các Sở, ban, ngành |
|||
I. Lĩnh vực Tư pháp |
|||
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
Công an tỉnh |
2 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng |
Sở Tư pháp |
Công an tỉnh |
3 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
Sở Tư pháp |
Công an tỉnh |
II. Lĩnh vực Xây dựng |
|||
1 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch |
Sở Xây dựng |
Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở giao thông Vận tải, Ban quản lý Khu đô thị mới, UBND cấp huyện và các cơ quan liên quan khác (nếu có) |
2 |
Thẩm định dự án/điều chỉnh dự án hạ tầng kỹ thuật khu đô thị, khu nhà ở |
Sở Xây dựng. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở giao thông vận tải, UBND cấp huyện, Công an tỉnh (PCCC), và các cơ quan liên quan khác (nếu có). |
3 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Sở Xây dựng |
Sở giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và môi trường, Công an tỉnh (PCCC) và các cơ quan liên quan khác (nếu có). |
4 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật/Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Sở Xây dựng |
Sở giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công an tỉnh (PCCC) và các cơ quan liên quan khác (nếu có). |
5 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
Sở Xây dựng |
Sở giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công an tỉnh (PCCC) và các cơ quan liên quan khác (nếu có) |
6 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án đầu tư |
Sở Xây dựng |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh (PCCC) và các cơ quan liên quan khác (nếu có) |
7 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư |
Sở Xây dựng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài Chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế và các cơ quan liên quan khác (nếu có). |
III. Lĩnh vực Tài chính |
|||
1 |
Thủ tục Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Sở Tài chính |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Thủ tục thanh toán chi phí có liên quan đến xử lý tài sản công |
Sở Tài chính |
Kho bạc nhà nước |
3 |
Thủ tục hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đã tar vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án xã hội |
Sở Tài chính |
Cục thuế tỉnh, Kho bạc nhà nước |
IV. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
|||
1 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Sở Khoa học và công nghệ |
Sở Tư Pháp |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Sở Khoa học và công nghệ |
Sở Tư Pháp |
V. Lĩnh vực Y tế |
|||
1 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
Sở Tư Pháp |
2 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
Sở Tư Pháp |
VI. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|||
1 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan thanh tra |
2 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan quản lý xây dựng; Cơ quan thuế |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan quản lý xây dựng; Cơ quan thuế |
4 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan quản lý xây dựng; Cơ quan thuế |
5 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan quản lý xây dựng; Cơ quan thuế |
6 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan quản lý xây dựng; Cơ quan thuế |
7 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan quản lý xây dựng; Cơ quan thuế |
8 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan thuế |
9 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan quản lý xây dựng; Cơ quan thuế |
10 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan quản lý xây dựng; Cơ quan thuế |
11 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế; đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan quản lý xây dựng;Cơ quan thuế |
12 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan thuế |
VII. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
|||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
26 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
27 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
30 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
33 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
37 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
38 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
39 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
40 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
41 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
42 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
43 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
44 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
45 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
46 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
47 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
48 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
49 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
50 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
52 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
53 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
54 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
55 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
56 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
57 |
Giải thể doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
58 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
59 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
60 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
61 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
62 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
63 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
64 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
65 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
66 |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
67 |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
68 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
69 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
70 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
71 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
72 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
73 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
74 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
75 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
76 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
77 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
78 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
79 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
80 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
81 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
82 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
83 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
84 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
85 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
86 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
87 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
88 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
89 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
90 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
91 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
92 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
93 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
94 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
95 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
96 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
97 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
98 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
99 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
100 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
101 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
102 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
103 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
104 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
105 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
106 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
107 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
108 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
109 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành liên quan |
VIII. Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|||
1 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ |
2 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ |
3 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ |
4 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ |
IX. Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với các dự án đầu tư trong khu công nghiệp |
Ban quản lý các KCN |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các doanh nghiệp trong KCN |
Ban quản lý các KCN |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Cấp chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với các doanh nghiệp trong KCN |
Ban quản lý các KCN |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
X. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
1 |
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
2 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
3 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
4 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Nội vụ |
XI. Ban quản lý Khu Đại học Nam Cao |
|||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư). |
Ban quản lý Khu Đại học Nam Cao |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Các Sở ngành có liên quan |
2 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
Ban quản lý Khu Đại học Nam Cao |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Các Sở ngành có liên quan |
3 |
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
Ban quản lý Khu Đại học Nam Cao |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Các Sở ngành có liên quan |
4 |
Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế (đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
Ban quản lý Khu Đại học Nam Cao |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Các Sở ngành có liên quan |
5 |
Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
Ban quản lý Khu Đại học Nam Cao |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các Sở ngành có liên quan |
B. Danh mục TTHC liên thông cùng cấp giữa các phòng chuyên môn của UBND cấp huyện |
|||
I. Lĩnh vực Thông tin truyền thông |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phòng Văn hóa - thông tin |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2 |
Đăng ký hộ kinh doanh cá thể |
Phòng Văn hóa - thông tin |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
II. Lĩnh vực Công thương |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
3 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
4 |
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch; Công an huyện |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT đối với một số ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch; Công an huyện |
III. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội |
|||
1 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ QUAN CHỦ TRÌ |
CƠ QUAN PHỐI HỢP |
A. Danh mục TTHC liên thông giữa các cấp |
|||
I. Lĩnh vực Lao động - Thương binh xã hội |
|||
1 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
2 |
Giải quyết chế độ đối với Thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
3 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
4 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
5 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
6 |
Giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
7 |
Giải quyết chế độ ưu đãi con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
8 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
9 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
10 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
11 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
12 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
13 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
14 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
15 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
16 |
Trợ cấp 1 lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
17 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
18 |
Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
19 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ Người có công với cách mạng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
20 |
Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp 1 lần đối với người có công với cách mạng từ trần |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
21 |
Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng theo quyết định số 290/2005/QĐ-TT ngày 08/11/2005 và quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
22 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
23 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng là dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
24 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã |
25 |
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp đối tượng bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo hiểm xã hội |
26 |
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Nơi được giới thiệu đến |
27 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện dụng cụ trợ giúp chỉnh hình, đi điều trị phục hồi chức năng |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
28 |
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
29 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
30 |
Thực hiện trợ cấp xã hội |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
31 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
32 |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
33 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
II. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
|||
1 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND cấp huyện |
2 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND cấp huyện |
3 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND cấp huyện |
4 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND cấp huyện |
5 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND cấp huyện |
6 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND cấp huyện |
7 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND cấp huyện |
8 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND cấp huyện |
9 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND cấp huyện |
10 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND cấp huyện |
11 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND cấp huyện |
12 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND cấp huyện |
13 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND cấp huyện |
III. Lĩnh vực Giao thông - Vận tải |
|||
1 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông |
Sở Giao thông vận tải |
UBND cấp xã nơi mở bến thủy, bến khách ngang sông địa phương |
B. Danh mục nhóm TTHC thực hiện liên thông giữa các cấp |
|||
I. Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
||
2 |
Thủ tục đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
||
II. Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú |
||
2 |
Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng): |
||
3 |
Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí |
||
4 |
Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất |