Quyết định 2320/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 2320/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2320/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 06 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 thánh 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3871/TTr- SKHĐT ngày 23 tháng 11 năm 2017 và ý kiến của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại công văn số 3911/VPUB-KSTTHC ngày 10 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh; mục II, Phần I và mục II, Phần II tại Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính trên lĩnh vực đăng ký hợp tác xã tại Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Phần I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(ban hành kèm theo Quyết định số 2320/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Thành lập và hoạt động của các hộ kinh doanh |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
II |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (hợp tác xã) |
1 |
Đăng ký hợp tác xã |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
4 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
6 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
II. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định pháp luật quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
Thành lập và hoạt động của các hộ kinh doanh |
|||
1 |
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
3 |
Thủ tục tạm ngừng kinh doanh hộ kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
5 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
II |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (hợp tác xã) |
|||
1 |
Thủ tục thành lập hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
2 |
Thủ tục thành lập chi nhánh của hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
3 |
Thủ tục thành lập văn phòng đại diện của hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
4 |
Thủ tục thành lập địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
5 |
Thủ tục đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
7 |
Thủ tục đăng ký thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
9 |
Thủ tục đăng ký về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
10 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
11 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
12 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đặt tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
13 |
Thủ tục đăng ký giải thể tự nguyện của hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
14 |
Thủ tục đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
15 |
Thủ tục đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
16 |
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
17 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
18 |
Thủ tục đăng ký chia hoặc tách hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
19 |
Thủ tục đăng ký hợp nhất hoặc sáp nhập hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |