Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2023 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2022
Số hiệu | 232/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Lê Hồng Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 232/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 31 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành đang còn hiệu lực thi hành từ ngày 31/12/2021 trở về trước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 88/TTr-STP ngày 31/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2022, bao gồm:
1. Hết hiệu lực toàn bộ gồm 73 văn bản, trong đó: 11 Nghị quyết, 46 Quyết định, 16 Chỉ thị (Danh mục I).
2. Hết hiệu lực một phần gồm 27 văn bản, trong đó: 07 Nghị quyết, 20 Quyết định (Danh mục II).
Điều 2. Quyết định và danh mục kèm theo được đăng tải công khai trên Công báo tỉnh và Cổng thông tin điện tử tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND TỈNH,
UBND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND
ngày 31/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
225/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 |
Về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 225/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 của HĐND tỉnh Nghệ An về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
05/4/2022 |
2. |
Nghị quyết |
177/2015/NQ-HĐND ngày 14/7/2015 |
Về cơ chế vay vốn để giải phóng mặt bằng cho một số dự án đầu tư trọng điểm của tỉnh Nghệ An năm 2015 và những năm tiếp theo |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Nghệ An. |
24/7/2022 |
3. |
Nghị quyết |
53/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 |
Quy định về mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh ban quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập; mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tiểu học tư thục thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn giảm học phí theo quy định thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2022-2023 đến năm học 2025-2026. |
01/9/2022 |
4. |
Nghị quyết |
02/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
24/7/2022 |
5. |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 của HĐND tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
22/11/2022 |
6. |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh quy định lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
24/7/2022 |
7. |
Nghị quyết |
13/2019/NQ-HĐND ngày 25/9/2019 |
Sửa đổi, bổ sung mục III khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định về mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh ban quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập; mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tiểu học tư thục thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn giảm học phí theo quy định thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2022-2023 đến năm học 2025-2026. |
01/9/2022 |
8. |
Nghị quyết |
17/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Nghệ An. |
24/7/2022 |
9. |
Nghị quyết |
26/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Bổ sung khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ kinh phí mua, vận hành thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Nghệ An. |
24/7/2022 |
10. |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND ngày 06/02/2021 |
Quy định một số mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Nghệ An. |
24/7/2022 |
11. |
Nghị quyết |
33/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
25/3/2022 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
12. |
Quyết định |
84/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ bảo tồn, phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số ở tỉnh Nghệ An. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
13. |
Quyết định |
4508/2007/QĐ-UBND ngày 07/11/2007 |
Về việc ban hành quy định thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng một số loại công trình hạ tầng thuộc Chương trình 135 xây dựng trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn ở các huyện vùng cao tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
14. |
Quyết định |
47/2008/QĐ-UBND ngày 21/8/2008 |
Ban hành quy định hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
15. |
Quyết định |
81/2009/QĐ-UBND ngày 03/9/2009 |
Một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với Thành phố Vinh - đô thị loại 1 trực thuộc tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
16. |
Quyết định |
73/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 |
Về việc quy định chính sách đối với công tác phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
20/6/2022 |
17. |
Quyết định |
96/2010/QĐ-UBND ngày 26/11/2010 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý, đầu tư, xây dựng, phát triển khu kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
15/7/2022 |
18. |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 18/01/2011 |
Về việc ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
19. |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 |
Về nội dung và định mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tuyển công chức vào các cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
20. |
Quyết định |
47/2013/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 |
Ban hành quy định về mức chi từ nguồn hỗ trợ ngân sách cho địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
21. |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 69/2022/QĐ-UBND ngày 11/12/2022 ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động do Sở Giao thông vận tải quản lý, vận hành trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
22/12/2022 |
22. |
Quyết định |
101/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Nghệ An. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Nghệ An. |
01/6/2022 |
23. |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 |
Ban hành quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư; trình tự, thủ tục hưởng chính sách ưu đãi; tiêu chí, thủ tục công nhận dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
24. |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Huống |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
25. |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 |
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
26. |
Quyết định |
58/2015/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ tái đầu tư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định 24/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
25/02/2022 |
27. |
Quyết định |
72/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 |
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An xây dựng và phát triển thương hiệu giai đoạn 2016-2020. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
28. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ. |
17/02/2022 |
29. |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng, tiếp nhận, điều động, thuyên chuyển; Số lượng, tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được thay thế bởi Quyết định số 80/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 về việc ban hành quy định cơ cấu chức danh công chức xã, phường, thị trấn; Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
10/01/2022 |
30. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An. |
Được thay thế bởi Quyết định 59/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An. |
15/12/2022 |
31. |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 |
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 ban hành Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
25/9/2022 |
32. |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 |
Ban hành Quy chế về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
33. |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nghệ An. |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nghệ An. |
20/9/2022 |
34. |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
Về việc sửa đổi Điều 2 Quy định về xét thưởng công trình sáng tạo Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 của UBND tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ. |
17/01/2022 |
35. |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
Về một số cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016 - 2020. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
36. |
Quyết định |
63/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 |
Quy định số định suất và mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
37. |
Quyết định |
64/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
Quy định về việc phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
38. |
Quyết định |
65/2016/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
Ban hành quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng phục vụ các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
39. |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
01/6/2022 |
40. |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 62/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
31/12/2022 |
41. |
Quyết định |
50/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 |
Về việc phân cấp thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng đối với các dự án đầu tư xây dựng trong Khu kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An cho Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
42. |
Quyết định |
54/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải. |
26/12/2022 |
43. |
Quyết định |
74/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 |
Ban hành Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
25/02/2022 |
44. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 |
Ban hành quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của HĐND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
45. |
Quyết định |
39/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định 24/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
25/02/2022 |
46. |
Quyết định |
40/2018/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 |
Về việc đính chính Khoản 11 Điều 1 Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 09 năm 2018 của UBND tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
25/02/2022 |
47. |
Quyết định |
28/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định 58/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Nghệ An |
18/11/2022 |
48. |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
Sửa đổi khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải. |
Được thay thế bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải. |
26/12/2022 |
49. |
Quyết định |
41/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 |
Về việc ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 60/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ủy quyền xây dựng, thẩm định, phê duyệt giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/01/2022 |
50. |
Quyết định |
42/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 |
Về việc ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 về việc quy định cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm, quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/01/2022 |
51. |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
12/01/2022 |
52. |
Quyết định |
33/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 |
V/v ban hành đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được thay thế bởi Quyết định số 59/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 ban hành đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2022 |
53. |
Quyết định |
39/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 |
Quy định cơ chế quản lý, điều hành ngân sách nhà nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 79/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quy định cơ chế quản lý, điều hành ngân sách nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2022 |
54. |
Quyết định |
01/2021/QĐ-UBND ngày 05/1/2021 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 69/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2022 |
55. |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 |
Về việc quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 về việc quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
08/02/2022 |
56. |
Quyết định |
38/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
12/01/2022 |
57. |
Quyết định |
60/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 |
Về việc ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
III. CHỈ THỊ |
|||||
58. |
Chỉ thị |
60/2001/CT-UB ngày 10/12/2001 |
Về công tác Hội Luật gia |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
59. |
Chỉ thị |
13/2006/CT-UBND ngày 06/4/2006 |
Về việc kiện toàn tổ chức cán bộ, nâng cao hiệu lực hiệu quả hoạt động cơ quan Tư pháp, tổ chức pháp chế ngành ở địa phương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
60. |
Chỉ thị |
29/2006/CT-UBND ngày 24/10/2006 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và thực hiện công tác quản lý thị trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
61. |
Chỉ thị |
23/2007/CT-UBND ngày 28/9/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
62. |
Chỉ thị |
21/2009/CT-UBND ngày 21/7/2009 |
Về việc tăng cường công bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
63. |
Chỉ thị |
26/2009/CT-UBND ngày 27/9/2009 |
Về việc áp dụng sản xuất sạch hơn trong các cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
64. |
Chỉ thị |
09/2010/CT-UBND ngày 11/6/2010 |
Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
65. |
Chỉ thị |
20/2010/CT-UBND ngày 23/11/2010 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
66. |
Chỉ thị |
21/2010/CT-UBND ngày 09/12/2010 |
Về xây dựng Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước để tích hợp và cung cấp thông tin lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
67. |
Chỉ thị |
08/2011/CT-UBND ngày 01/3/2011 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác tiết kiệm điện |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
68. |
Chỉ thị |
23/2011/CT-UBND ngày 29/8/2011 |
Về việc thực hiện công tác kiểm định chất lượng các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
69. |
Chỉ thị |
14/2012/CT-UBND ngày 02/5/2012 |
Về việc đẩy mạnh công tác xuất khẩu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
70. |
Chỉ thị |
27/2012/CT-UBND ngày 02/11/2012 |
Về đảm bảo an ninh trật tự trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
71. |
Chỉ thị |
17/2013/CT-UBND ngày 08/7/2013 |
Về việc tăng cường công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
72. |
Chỉ thị |
35/2013/CT-UBND ngày 17/12/2013 |
Về việc chấn chỉnh, nâng cao chất lượng đào tạo liên thông, liên kết trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
73. |
Chỉ thị |
05/2015/CT-UBND Ngày 12/02/2015 |
Về tăng cường chỉ đạo công tác phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
Tổng số: 73 văn bản |
DANH MỤC II
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND
ngày 31/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 43/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 về việc quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển, phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Mục III khoản 1 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/01/2022 |
2 |
Nghị quyết |
Số 31/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về việc quy định mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập; mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Điểm b khoản 1; Điểm 2.1 khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 quy định mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập; mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
24/7/2022 |
3 |
Nghị quyết |
Số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về việc quy định phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phân chia phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025. |
Khoản 9 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025 |
19/12/2022 |
4 |
Nghị quyết |
Số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về việc ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Cụm từ “chi trả phụ cấp bảo vệ khu di tích, văn hóa” tại gạch đầu dòng thứ 2 tiết c điểm 3.2 khoản 3 Điều 5 Quy định kèm theo |
Được bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 9 Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
31/12/2022 |
5 |
Nghị quyết |
Số 34/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về việc quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Khoản 5 Điều 3; Điểm a khoản 7 Điều 9 |
Được sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Nghệ An |
19/12/2022 |
6 |
Nghị quyết |
Số 13/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 về việc quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025. |
Điều 2; Khoản 1 Điều 3; cụm từ “máy thổi gió chữa cháy đeo vai” khoản 2 Điều 3; cụm từ “khẩu trang lọc độc”, cụm từ “bồ cào” tại khoản 3 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
31/12/2022 |
7 |
Nghị quyết |
Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 về việc hỗ trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Điều 2 |
Được sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về hỗ trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
31/12/2022 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
8 |
Quyết định |
Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 về việc ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất cho đối tượng là người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
20/6/2022 |
9 |
Quyết định |
Số 43/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
10 |
Quyết định |
Số 44/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
11 |
Quyết định |
Số 45/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
12 |
Quyết định |
Số 46/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
13 |
Quyết định |
Số 47/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định 47/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
14 |
Quyết định |
Số 49/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
15 |
Quyết định |
Số 50/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
16 |
Quyết định |
Số 51/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
16/01/2022 |
17 |
Quyết định |
Số 53/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
18 |
Quyết định |
Số 54/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
16/01/2022 |
19 |
Quyết định |
Số 55/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
16/01/2022 |
20 |
Quyết định |
Số 56/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
21 |
Quyết định |
Số 57/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
22 |
Quyết định |
Số 58/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Quế Phong giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
23 |
Quyết định |
Số 59/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Quỳ Châu giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
24 |
Quyết định |
Số 60/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
16/01/2022 |
25 |
Quyết định |
Số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
26 |
Quyết định |
Số 62/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
27 |
Quyết định |
Số 63/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định. |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
Tổng số: 27 văn bản |