Quyết định 232/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế thu thập, tổng hợp, báo cáo, chia sẻ và công bố thông tin về nợ nước ngoài do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 232/2006/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 16/10/2006 |
Ngày có hiệu lực | 16/11/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tiền tệ - Ngân hàng,Tài chính nhà nước |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 232/2006/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2006 |
BAN HÀNH QUY CHẾ THU THẬP, TỔNG HỢP, BÁO CÁO, CHIA SẺ VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NỢ NƯỚC NGOÀI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng
12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 134/2005/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về
Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế thu thập, báo cáo, tổng hợp, chia sẻ và công bố thông tin về nợ nước ngoài.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Tài chính, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành Quy chế thu thập, báo cáo, tổng hợp, chia sẻ và công bố thông tin về nợ nước ngoài ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
THU THẬP, TỔNG HỢP,
BÁO CÁO, CHIA SẺ VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NỢ NƯỚC NGOÀI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 232/2006/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Thủ
tướng Chính phủ)
Quy chế này quy định việc thu thập, tổng hợp, báo cáo, chia sẻ và công bố thông tin về nợ nước ngoài của quốc gia, bao gồm:
a) Thu thập, tổng hợp, báo cáo về tình hình ký kết vay, rút vốn, trả nợ nước ngoài của Chính phủ, của doanh nghiệp, cho vay lại và thu hồi vốn cho vay lại của Chính phủ;
b) Chia sẻ các số liệu, tài liệu về nợ nước ngoài giữa các cơ quan có liên quan;
c) Công bố các báo cáo về nợ nước ngoài.
1. Quy định trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan trong việc cung cấp báo cáo, thông tin về tình hình thực hiện vay, trả nợ nước ngoài, cho vay lại, thu hồi vốn cho vay nhằm đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ, kịp thời giữa các cơ quan trong công tác quản lý nợ, tạo điều kiện cho các cơ quan quản lý nhà nước thực hiện tốt các nhiệm vụ đã được quy định tại Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài ban hành kèm theo Nghị định số 134/2005/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ (sau đây gọi là Nghị định 134/2005/NĐ-CP).
2. Từng bước xây dựng và cập nhật kịp thời cơ sở dữ liệu về nợ nước ngoài của quốc gia nhằm phục vụ cho việc phân tích, dự báo, giám sát các chỉ số về nợ nước ngoài, xây dựng chiến lược quốc gia về vay nợ nước ngoài, chương trình quản lý nợ trung hạn, kế hoạch vay, trả nợ nước ngoài hàng năm, các hạn mức vay nợ nước ngoài và cung cấp, công bố thông tin về nợ nước ngoài của Việt Nam.
3. Nâng cao hiệu quả công tác quản lý tài chính đối với các nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ.
4. Đảm bảo quyền bình đẳng trong việc tiếp cận và sử dụng thông tin về nợ nước ngoài đã được công bố công khai.
5. Tăng tính minh bạch và công khai hóa trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực; thống nhất các số liệu cung cấp cho các nhà tài trợ và các nhà đầu tư của cộng đồng tài chính quốc tế.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 232/2006/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2006 |
BAN HÀNH QUY CHẾ THU THẬP, TỔNG HỢP, BÁO CÁO, CHIA SẺ VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NỢ NƯỚC NGOÀI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng
12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 134/2005/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về
Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế thu thập, báo cáo, tổng hợp, chia sẻ và công bố thông tin về nợ nước ngoài.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Tài chính, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành Quy chế thu thập, báo cáo, tổng hợp, chia sẻ và công bố thông tin về nợ nước ngoài ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
THU THẬP, TỔNG HỢP,
BÁO CÁO, CHIA SẺ VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NỢ NƯỚC NGOÀI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 232/2006/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Thủ
tướng Chính phủ)
Quy chế này quy định việc thu thập, tổng hợp, báo cáo, chia sẻ và công bố thông tin về nợ nước ngoài của quốc gia, bao gồm:
a) Thu thập, tổng hợp, báo cáo về tình hình ký kết vay, rút vốn, trả nợ nước ngoài của Chính phủ, của doanh nghiệp, cho vay lại và thu hồi vốn cho vay lại của Chính phủ;
b) Chia sẻ các số liệu, tài liệu về nợ nước ngoài giữa các cơ quan có liên quan;
c) Công bố các báo cáo về nợ nước ngoài.
1. Quy định trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan trong việc cung cấp báo cáo, thông tin về tình hình thực hiện vay, trả nợ nước ngoài, cho vay lại, thu hồi vốn cho vay nhằm đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ, kịp thời giữa các cơ quan trong công tác quản lý nợ, tạo điều kiện cho các cơ quan quản lý nhà nước thực hiện tốt các nhiệm vụ đã được quy định tại Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài ban hành kèm theo Nghị định số 134/2005/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ (sau đây gọi là Nghị định 134/2005/NĐ-CP).
2. Từng bước xây dựng và cập nhật kịp thời cơ sở dữ liệu về nợ nước ngoài của quốc gia nhằm phục vụ cho việc phân tích, dự báo, giám sát các chỉ số về nợ nước ngoài, xây dựng chiến lược quốc gia về vay nợ nước ngoài, chương trình quản lý nợ trung hạn, kế hoạch vay, trả nợ nước ngoài hàng năm, các hạn mức vay nợ nước ngoài và cung cấp, công bố thông tin về nợ nước ngoài của Việt Nam.
3. Nâng cao hiệu quả công tác quản lý tài chính đối với các nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ.
4. Đảm bảo quyền bình đẳng trong việc tiếp cận và sử dụng thông tin về nợ nước ngoài đã được công bố công khai.
5. Tăng tính minh bạch và công khai hóa trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực; thống nhất các số liệu cung cấp cho các nhà tài trợ và các nhà đầu tư của cộng đồng tài chính quốc tế.
Các từ ngữ được sử dụng trong Quy chế này có cùng nghĩa như đã được giải thích tại Nghị định 134/2005/NĐ-CP. Các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. "Cơ sở dữ liệu về nợ nước ngoài của quốc gia" là tập hợp các số liệu, báo cáo về tình hình thực hiện, đánh giá, phân tích về nợ nước ngoài của quốc gia được lưu trữ một cách có hệ thống, có tổ chức dưới dạng tệp dữ liệu trên các vật mang tin như các loại đĩa vi tính, băng từ, đĩa CD, DVD hoặc văn bản báo cáo.
2. "Chia sẻ thông tin về nợ nước ngoài" là việc trao đổi, cung cấp các thông tin, cơ sở dữ liệu về nợ nước ngoài giữa các cơ quan, tổ chức có liên quan nhằm kịp thời phục vụ việc đánh giá, dự báo, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch và đáp ứng nhu cầu thông tin của các tổ chức, cá nhân khác; đồng thời tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước đối với công tác vay và trả nợ nước ngoài; thống nhất thông tin cung cấp cho các nhà tài trợ và các nhà đầu tư.
3. "Công bố thông tin về nợ nước ngoài" là việc cung cấp rộng rãi ra công chúng các thông tin, dữ liệu về nợ nước ngoài một cách kịp thời, chính xác và theo đúng quy định của pháp luật.
4. "Chủ nợ chính thức" là Chính phủ các nước hoặc các cơ quan đại diện cho Chính phủ và các tổ chức tài chính quốc tế đa phương.
5. "Chủ nợ tư nhân" là các chủ nợ không thuộc Chính phủ hoặc khu vực công.
Điều 4. Bộ Tài chính là cơ quan đầu mối của Chính phủ thực hiện việc quản lý nhà nước về nợ nước ngoài của quốc gia, có trách nhiệm chủ trì lập và quản lý cơ sở dữ liệu nợ nước ngoài của Chính phủ; tổng hợp tình hình vay, trả nợ nước ngoài của quốc gia; là cơ quan đầu mối công bố, cung cấp thông tin, tình hình vay, trả nợ nước ngoài của Chính phủ theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Phân loại nợ nước ngoài
Nợ nước ngoài của quốc gia được thu thập, báo cáo, chia sẻ và công bố theo các tiêu chí phân loại chủ yếu sau đây:
1. Phân loại theo người đi vay:
a) Nợ nước ngoài của khu vực công: bao gồm nợ nước ngoài của Chính phủ, nợ nước ngoài (nếu có) của chính quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nợ nước ngoài của doanh nghiệp nhà nước, các tổ chức tài chính, tín dụng nhà nước và các tổ chức kinh tế nhà nước (sau đây gọi tắt là doanh nghiệp nhà nước) trực tiếp vay nước ngoài;
b) Nợ nước ngoài của khu vực tư nhân.
2. Phân loại theo loại hình vay: gồm vay Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA); vay thương mại.
3. Phân loại theo thời hạn vay: gồm vay ngắn hạn, vay trung và dài hạn.
4. Phân loại theo chủ nợ và nhóm chủ nợ:
a) Chủ nợ chính thức: gồm chủ nợ song phương là các Chính phủ hoặc cơ quan đại diện cho Chính phủ và các chủ nợ đa phương là các tổ chức tài chính quốc tế đa phương;
b) Chủ nợ tư nhân: gồm các ngân hàng thương mại; người sở hữu trái phiếu; các chủ nợ tư nhân khác.
THU THẬP, LẬP CÁC BÁO CÁO TỔNG HỢP VÀ CHIA SẺ THÔNG TIN VỀ NỢ NƯỚC NGOÀI
Điều 6. Nguyên tắc thu thập dữ liệu, lập báo cáo về nợ nước ngoài
Việc thu thập và lập các báo cáo về nợ nước ngoài phải tuân thủ các nguyên tắc sau đây:
a) Bảo đảm tính trung thực, khách quan, chính xác, đầy đủ, kịp thời của số liệu, thông tin về nợ nước ngoài được thu thập. Các cơ quan cung cấp thông tin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin đã cung cấp;
b) Mỗi cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thu thập số liệu và lập báo cáo về nợ nước ngoài trong phạm vi trách nhiệm được phân công tại Điều 6 quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài ban hành kèm theo Nghị định 134/2005/NĐ-CP;
c) Báo cáo về nợ nước ngoài được lập trên cơ sở tổng hợp tình hình vay và trả nợ nước ngoài theo các tiêu chí phân loại nợ nước ngoài tại Điều 5 và theo các mẫu biểu báo cáo tại các Phụ lục kèm theo Quy chế này;
d) Báo cáo tổng hợp về nợ nước ngoài do Bộ Tài chính thực hiện được lập bằng Đồng Việt Nam (VND) và Đô la Mỹ (USD) trên cơ sở tỷ giá hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính ban hành. Các báo cáo tổng hợp do các cơ quan khác lập bằng các đồng tiền khác nhau không phải là Đồng Việt Nam và Đô la Mỹ được quy đổi ra Đồng Việt Nam và Đô la Mỹ theo tỷ giá quy định trong các mẫu biểu báo cáo tại các Phụ lục kèm theo Quy chế này.
Điều 7. Trách nhiệm thu thập và lập báo cáo
1. Bộ Tài chính có trách nhiệm tổ chức việc thu thập số liệu về các khoản vay nước ngoài của Chính phủ, các khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp được Chính phủ bảo lãnh để lập và cung cấp các báo cáo về nợ nước ngoài sau đây:
a) Báo cáo theo quy định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 8 của Quy chế này;
b) Hạn mức vay thương mại nước ngoài của Chính phủ, tổng hợp tổng hạn mức vay thương mại nước ngoài hàng năm của khu vực công và của quốc gia;
c) Lập các báo cáo và cung cấp các số liệu cho các nhà tài trợ, các nhà đầu tư theo yêu cầu phù hợp với quy định của pháp luật hoặc theo thỏa thuận đã cam kết;
d) Xây dựng các báo cáo theo các biểu được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quy chế này.
2. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có trách nhiệm tổ chức việc thu thập số liệu về các khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp để lập và cung cấp cho Bộ Tài chính các báo cáo về nợ nước ngoài sau:
a) Báo cáo theo quy định tại khoản 3 Điều 8 của Quy chế này;
b) Hạn mức vay thương mại nước ngoài hàng năm của doanh nghiệp, tổ chức thuộc khu vực công và dự báo mức vay nước ngoài hàng năm của khu vực tư nhân;
c) Cung cấp định kỳ các báo cáo về cán cân thanh toán quốc tế và dự trữ ngoại hối phục vụ cho hoạt động giám sát tình trạng nợ nước ngoài của quốc gia theo quy định tại Quy chế xây dựng và quản lý hệ thống chỉ tiêu đánh giá, giám sát tình trạng nợ nước ngoài của quốc gia;
d) Xây dựng các báo cáo theo các biểu được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quy chế này.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm lập các báo cáo theo chức năng, nhiệm vụ được phân công tại Điều 6 Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài ban hành kèm theo Nghị định 134/2005/NĐ-CP và cung cấp cho Bộ Tài chính, bao gồm:
a) Chiến lược vay và trả nợ nước ngoài dài hạn;
b) Chiến lược, quy hoạch thu hút và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
c) Báo cáo tình hình huy động và sử dụng vốn ODA hàng năm theo quy định hiện hành về quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA.
4. Tổng cục Thống kê cung cấp định kỳ 6 tháng và hàng năm cho Bộ Tài chính các số liệu liên quan đến Tài khoản quốc gia, bao gồm:
a) GDP tính theo giá thực tế, giá so sánh;
b) Chỉ số giá cả tiêu dùng (CPI);
c) Trị giá kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ; tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ.
5. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm lập các báo cáo tổng hợp theo quy định tại Điều 34 Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài ban hành kèm theo Nghị định 134/2005/NĐ-CP, bao gồm:
a) Báo cáo tổng hợp 6 tháng và hàng năm tình hình vay, sử dụng vốn vay và trả nợ nước ngoài của ngành, địa phương mình;
b) Báo cáo về dự toán ngân sách của Bộ, địa phương hàng năm, trong đó nêu rõ dự kiến các khoản rút vốn vay nước ngoài, bố trí vốn đối ứng cho các chương trình, dự án theo đúng tiến độ chung về lập dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của Chính phủ.
6. Các cơ quan cho vay lại có trách nhiệm thu thập tình hình, số liệu về các khoản vay về cho vay lại để lập và gửi các báo cáo định kỳ cho các cơ quan liên quan theo đúng quy định tại các thỏa thuận (hợp đồng) ủy quyền cho vay lại; Lập các báo cáo theo biểu được quy định tại Phụ lục III kèm theo Quy chế này.
7. Các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng có trách nhiệm báo cáo về tình hình vay, trả nợ nước ngoài cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
8. Các chủ chương trình, dự án ODA có trách nhiệm thực hiện thu thập và lập báo cáo về tình hình vay và trả nợ nước ngoài theo quy định hiện hành của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA.
Điều 8. Báo cáo tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ
Hàng năm, Bộ Tài chính tổng hợp tình hình vay và trả nợ nước ngoài của quốc gia báo cáo Thủ tướng Chính phủ, đồng thời gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
1. Dư nợ nước ngoài của quốc gia phân loại theo các tiêu chí quy định tại Điều 5 của Quy chế này.
2. Đánh giá tình hình thực hiện và kế hoạch vay và trả nợ nước ngoài hàng năm của Chính phủ (bao gồm nợ có bảo lãnh của Chính phủ).
3. Đánh giá tình hình thực hiện và kế hoạch vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp.
4. Tổng hợp mức vay thương mại nước ngoài của doanh nghiệp, tổ chức thuộc khu vực công và của cả nước.
Điều 9. Thời hạn nộp và gửi báo cáo tình hình, số liệu
1. Thời hạn các Bộ, ngành, địa phương gửi báo cáo, số liệu, cho Bộ Tài chính, đồng thời gửi cho các cơ quan có liên quan:
a) Đối với các báo cáo 6 tháng đầu năm: các Bộ, cơ quan ngang Bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi báo cáo chậm nhất là ngày 31 tháng 7 hàng năm. Sau khi tổng hợp báo cáo, Bộ Tài chính gửi cho các cơ quan có liên quan chậm nhất là ngày 31 tháng 8 hàng năm;
b) Đối với các báo cáo năm: các Bộ, cơ quan ngang Bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi báo cáo chậm nhất là ngày 15 tháng 02 của năm sau.
2. Thời hạn báo cáo cho Thủ tướng Chính phủ:
Báo cáo quy định tại Điều 8 của Quy chế này sẽ được Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ đồng thời gửi cho các cơ quan có liên quan trước ngày 31 tháng 3 của năm sau.
Việc thu thập, quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu và công bố thông tin về nợ nước ngoài quy định tại Quy chế này phải tuân thủ các quy định về bảo mật của Nhà nước.
CÔNG BỐ THÔNG TIN VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI
Điều 11. Thẩm quyền công bố thông tin về nợ nước ngoài
1. Bộ trưởng Bộ Tài chính công bố, cung cấp thông tin về tình hình vay, trả nợ nước ngoài của Chính phủ; vay trả nợ nước ngoài của quốc gia theo quy định của pháp luật, thông qua hình thức phát hành Bản tin về nợ nước ngoài.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thẩm quyền công bố thông tin về nợ nước ngoài thuộc ngành, lĩnh vực mình phụ trách, và phải đảm bảo tính nhất quán với các số liệu và tài liệu đã cung cấp cho Bộ Tài chính theo quy định tại Quy chế này.
Điều 12. Trách nhiệm về công bố thông tin
1. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm chủ trì xây dựng Bản tin về nợ nước ngoài để công bố thông tin về nợ nước ngoài của Chính phủ, tình hình vay, trả nợ nước ngoài của quốc gia, tổ chức việc lưu trữ các Bản tin về nợ nước ngoài đã được công bố theo quy định của pháp luật.
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Bộ Tài chính để thực hiện công bố thông tin về nợ nước ngoài của quốc gia;
b) Quyết định hình thức, thời hạn và nội dung công bố thông tin về nợ nước ngoài thuộc ngành, lĩnh vực mình phụ trách;
c) Tổ chức việc lưu trữ các số liệu tài liệu đã cung cấp cho Bộ Tài chính để thực hiện việc công bố thông tin theo quy định của pháp luật.
Điều 13. Hình thức phát hành Bản tin về nợ nước ngoài
1. Bản tin về nợ nước ngoài được Bộ Tài chính phát hành 6 tháng một lần bằng tiếng Việt và được dịch ra tiếng Anh dưới dạng ấn phẩm và dữ liệu trên Trang điện tử của Bộ Tài chính.
2. Các thông tin về nợ nước ngoài được công bố trong Bản tin gồm các biểu được quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quy chế này.
Điều 14. Kinh phí thực hiện công bố Bản tin về nợ nước ngoài
Kinh phí cho việc thực hiện in ấn, phát hành và công bố Bản tin về nợ nước ngoài bố trí trong dự toán kinh phí hoạt động hàng năm của Bộ Tài chính./.
|
THỦ TƯỚNG |
TỔNG HỢP, BÁO CÁO VỀ
NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng
Chính phủ)
CƠ QUAN THỰC HIỆN: BỘ TÀI CHÍNH
Số biểu |
Tên biểu |
1.01 |
Tổng hợp tình hình ký kết các khoản vay nợ nước ngoài của Chính phủ |
1.02 |
Kế hoạch giải ngân nguồn vốn vay nợ nước ngoài của Chính phủ |
1.03 |
Tình hình giải ngân nguồn vốn vay nợ nước ngoài của Chính phủ |
1.04 |
Kế hoạch trả nợ nước ngoài của Chính phủ |
1.05 |
Thực hiện trả nợ nước ngoài của Chính phủ |
1.06 |
Tổng hợp tình hình cấp bảo lãnh Chính phủ |
1.07 |
Nợ nước ngoài của khu vực công và của khu vực tư được khu vực công bảo lãnh |
1.08 |
Kế hoạch rút vốn của các khoản vay được Chính phủ bảo lãnh |
1.09 |
Kế hoạch trả nợ của các khoản vay được Chính phủ bảo lãnh |
1.10 |
Dư nợ nước ngoài của Chính phủ |
1.11 |
Dư nợ nước ngoài của Chính phủ và được Chính phủ bảo lãnh phân theo loại tiền |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KÝ KẾT CÁC KHOẢN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Năm……………
TÊN HIỆP ĐỊNH |
Cơ quan chủ quản |
Chủ dự án |
Ngày ký |
Trị giá nguyên tệ |
Loại tiền |
Cơ chế sử dụng |
Điều kiện vay |
Ghi chú |
||||
Cấp phát |
CVL |
Thời hạn |
Ân hạn |
Lãi suất |
Phí |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Song phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Áo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên bang Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ADB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IDA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IMF |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 1.02
KẾ HOẠCH GIẢI NGÂN NGUỒN VỐN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Năm………….
Đơn vị: quy USD
TÊN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
Cơ quan chủ quản |
Chủ dự án |
Tổng số |
Mục đích sử dụng |
Ghi chú |
|||||
Quy VND |
Quy USD |
Hỗ trợ Ngân sách |
CVL |
|||||||
Cộng |
Bằng tiền |
XDCB |
HCSN |
|||||||
CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Song phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Áo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên bang Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ADB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IDA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IMF |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 1.03
TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN NGUỒN VỐN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Năm………….
Đơn vị: quy USD
TÊN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
Cơ quan chủ quản |
Chủ dự án |
Tổng số |
Mục đích sử dụng |
Ghi chú |
|||||
Quy VND |
Quy USD |
Hỗ trợ Ngân sách |
CVL |
|||||||
Tổng số |
Bằng tiền |
XDCB |
HCSN |
|||||||
CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Song phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Áo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên bang Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ADB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IDA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IMF |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 1.04
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Năm……………
Đơn vị: quy USD
TỔ CHỨC TÀI CHÍNH QUỐC TẾ, NƯỚC |
Gốc |
Lãi |
Phí |
Tổng |
Quy VNĐ |
A |
1 |
2 |
|
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. TRẢ BẰNG TIỀN |
|
|
|
|
|
I. Các Chủ nợ chính thức |
|
|
|
|
|
1. Các Chủ nợ Song phương |
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các Chủ nợ Đa phương |
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Các chủ nợ tư nhân |
|
|
|
|
|
Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
Tư nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. TRẢ BẰNG HÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. TRẢ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 1.05
THỰC HIỆN TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Năm…………
TỔ CHỨC TÀI CHÍNH QUỐC TẾ, NƯỚC |
KẾ HOẠCH NĂM |
THỰC HIỆN NĂM |
||||||||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Tổng |
Quy VNĐ |
Gốc |
Lãi |
Phí |
Tổng |
Quy VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. TRẢ BẰNG TIỀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Các Chủ nợ chính thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Các Chủ nợ Song phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các Chủ nợ Đa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Các chủ nợ tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. TRẢ BẰNG HÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. TRẢ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 1.06
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CẤP BẢO LÃNH CỦA CHÍNH PHỦ
Năm……………
TÊN HIỆP ĐỊNH, DỰ ÁN |
Cơ quan chủ quản |
Chủ dự án |
Ngày ký |
Trị giá nguyên tệ |
Loại tiền |
Điều kiện vay |
Phí bảo lãnh |
Ghi chú |
|||
Thời hạn |
Ân hạn |
Lãi suất |
Phí |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Song phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Áo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên bang Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ADB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IDA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IMF |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 1.07
NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA KHU VỰC CÔNG VÀ CỦA KHU VỰC TƯ ĐƯỢC KHU VỰC CÔNG BẢO LÃNH
Năm……………
Đơn vị: USD
|
DƯ NỢ ĐẦU NĂM |
RÚT VỐN TRONG NĂM |
TRẢ NỢ |
DƯ NỢ CUỐI NĂM |
||
GỐC |
LÃI |
PHÍ |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
|
Song phương |
|
|
|
|
|
|
Áo |
|
|
|
|
|
|
Bỉ |
|
|
|
|
|
|
Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
Pháp |
|
|
|
|
|
|
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
Đa phương |
|
|
|
|
|
|
ADB |
|
|
|
|
|
|
IDA |
|
|
|
|
|
|
IFAD |
|
|
|
|
|
|
IMF |
|
|
|
|
|
|
NDF |
|
|
|
|
|
|
NIB |
|
|
|
|
|
|
OPEC |
|
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
Chủ nợ khác |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 1.08
KẾ HOẠCH RÚT VỐN CỦA CÁC KHOẢN VAY ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
Năm…………
Đơn vị: USD
|
QUÝ I |
QUÝ II |
QUÝ III |
QUÝ IV |
TỔNG |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
Song phương |
|
|
|
|
|
Áo |
|
|
|
|
|
Bỉ |
|
|
|
|
|
Trung Quốc |
|
|
|
|
|
Pháp |
|
|
|
|
|
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
Đa phương |
|
|
|
|
|
ADB |
|
|
|
|
|
IDA |
|
|
|
|
|
IFAD |
|
|
|
|
|
IMF |
|
|
|
|
|
NDF |
|
|
|
|
|
NIB |
|
|
|
|
|
OPEC |
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
Chủ nợ khác |
|
|
|
|
|
Biểu số 1.09
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
Năm…………
Đơn vị: USD
|
QUÝ I |
QUÝ II |
QUÝ III |
QUÝ IV |
TỔNG |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
Song phương |
|
|
|
|
|
Áo |
|
|
|
|
|
Bỉ |
|
|
|
|
|
Trung Quốc |
|
|
|
|
|
Pháp |
|
|
|
|
|
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
Đa phương |
|
|
|
|
|
ADB |
|
|
|
|
|
IDA |
|
|
|
|
|
IFAD |
|
|
|
|
|
IMF |
|
|
|
|
|
NDF |
|
|
|
|
|
NIB |
|
|
|
|
|
OPEC |
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
Chủ nợ khác |
|
|
|
|
|
Biểu 1.10
DƯ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Năm……………
Đơn vị: USD
|
DƯ NỢ ĐẦU NĂM |
RÚT VỐN TRONG NĂM |
TRẢ NỢ |
DƯ NỢ CUỐI NĂM |
||
GỐC |
LÃI |
PHÍ |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
|
Song phương |
|
|
|
|
|
|
Áo |
|
|
|
|
|
|
Bỉ |
|
|
|
|
|
|
Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
Pháp |
|
|
|
|
|
|
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
Đa phương |
|
|
|
|
|
|
ADB |
|
|
|
|
|
|
IDA |
|
|
|
|
|
|
IFAD |
|
|
|
|
|
|
IMF |
|
|
|
|
|
|
NDF |
|
|
|
|
|
|
NIB |
|
|
|
|
|
|
OPEC |
|
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
Chủ nợ khác |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 1.11
DƯ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH PHÂN THEO LOẠI TIỀN
Năm…………
|
NĂM |
|
QUY USD |
% |
|
AUD |
|
|
CAD |
|
|
CHF |
|
|
CNY |
|
|
DKK |
|
|
EUR |
|
|
GBP |
|
|
INR |
|
|
JPY |
|
|
KRW |
|
|
KWD |
|
|
MYR |
|
|
NOK |
|
|
NZD |
|
|
SDR |
|
|
SEK |
|
|
THB |
|
|
USD |
|
|
TOTAL |
|
|
TỔNG HỢP, BÁO CÁO VỀ
NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 232/2006/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Thủ
tướng Chính phủ)
CƠ QUAN THỰC HIỆN: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Số biểu |
Tên biểu |
2.01 |
Tổng hợp tình hình đăng ký các khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quản lý |
2.02 |
Nợ nước ngoài trung và dài hạn của doanh nghiệp |
2.03 |
Nợ nước ngoài trang và dài hạn của doanh nghiệp phân theo loại tiền |
Biểu số 2.01
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP DO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM QUẢN LÝ
Năm…………
STT |
Người vay |
Người cho vay |
Ngày ký |
Trị giá nguyên tệ |
Loại tiền |
Điều kiện vay |
Ghi chú |
|||
Thời hạn |
Ân hạn |
Lãi suất |
Phí |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 2.02
NỢ NƯỚC NGOÀI TRUNG VÀ DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP
Năm………
Đơn vị: triệu USD
|
Số dư đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
|||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Tổng |
||||
Trung và dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp FDI |
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Áp dụng tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước quy định.
Biểu số 2.03
NỢ TRUNG VÀ DÀI HẠN NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI TIỀN
Năm…………
LOẠI TIỀN VAY |
Số dư cuối kỳ |
|
Quy USD |
% |
|
AUD |
|
|
CAD |
|
|
CHF |
|
|
CNY |
|
|
DKK |
|
|
EUR |
|
|
GBP |
|
|
JPY |
|
|
KRW |
|
|
KWD |
|
|
USD |
|
|
SDR |
|
|
THB |
|
|
Các loại khác |
|
|
Tổng |
|
100,00% |
Áp dụng tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước quy định.
TỔNG HỢP, BÁO CÁO VỀ
CHO VAY LẠI TỪ NGUỒN VỐN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 232/2006/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Thủ
tướng Chính phủ)
CƠ QUAN THỰC HIỆN: CÁC CƠ QUAN CHO VAY LẠI
Số biểu |
Tên biểu |
3.01 |
Nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại |
3.02 |
Kế hoạch rút vốn của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại |
3.03 |
Kế hoạch trả nợ của các khoản vay về cho vay lại |
3.04 |
Thực hiện rút vốn vay về cho vay lại |
3.05 |
Thực hiện thu hồi nợ cho vay lại |
Biểu số 3.01
NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI
Năm……………
Đơn vị: USD
|
DƯ NỢ ĐẦU NĂM |
RÚT VỐN TRONG NĂM |
TRẢ NỢ |
DƯ NỢ CUỐI NĂM |
||
GỐC |
LÃI + PHÍ |
CỘNG |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
|
Song phương |
|
|
|
|
|
|
Áo |
|
|
|
|
|
|
Bỉ |
|
|
|
|
|
|
Nhật |
|
|
|
|
|
|
Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đa phương |
|
|
|
|
|
|
ADB |
|
|
|
|
|
|
IDA |
|
|
|
|
|
|
IFAD |
|
|
|
|
|
|
IMF |
|
|
|
|
|
|
NDF |
|
|
|
|
|
|
NIB |
|
|
|
|
|
|
OPEC |
|
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
Chủ nợ khác |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 3.02
KẾ HOẠCH RÚT VỐN CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI
Năm…………
Đơn vị: USD
|
QUÝ I |
QUÝ II |
QUÝ III |
QUÝ IV |
TỔNG |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
Song phương |
|
|
|
|
|
Áo |
|
|
|
|
|
Bỉ |
|
|
|
|
|
Nhật |
|
|
|
|
|
Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đa phương |
|
|
|
|
|
ADB |
|
|
|
|
|
IDA |
|
|
|
|
|
IFAD |
|
|
|
|
|
IMF |
|
|
|
|
|
NDF |
|
|
|
|
|
NIB |
|
|
|
|
|
OPEC |
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
Chủ nợ khác |
|
|
|
|
|
Biểu số 3.03
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY VỀ CHO VAY LẠI
Năm…………
Đơn vị: USD
|
QUÝ I |
QUÝ II |
QUÝ III |
QUÝ IV |
TỔNG |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
Song phương |
|
|
|
|
|
Áo |
|
|
|
|
|
Bỉ |
|
|
|
|
|
Nhật |
|
|
|
|
|
Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đa phương |
|
|
|
|
|
ADB |
|
|
|
|
|
IDA |
|
|
|
|
|
IFAD |
|
|
|
|
|
IMF |
|
|
|
|
|
NDF |
|
|
|
|
|
NIB |
|
|
|
|
|
OPEC |
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
Chủ nợ khác |
|
|
|
|
|
Biểu số 3.04
THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY VỀ CHO VAY LẠI
Quý…… Năm……
Đơn vị: USD
TÊN DỰ ÁN |
TRỊ GIÁ VAY THEO HỢP ĐỒNG |
RÚT VỐN VAY LẠI |
||||
Nguyên tệ |
Loại tiền |
Quy USD |
Nguyên tệ |
Loại tiền |
Quy USD |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
|
Song phương |
|
|
|
|
|
|
Nước |
|
|
|
|
|
|
Dự án ……. |
|
|
|
|
|
|
Dự án ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước |
|
|
|
|
|
|
Dự án ……. |
|
|
|
|
|
|
Dự án ……. |
|
|
|
|
|
|
Đa phương |
|
|
|
|
|
|
ADB |
|
|
|
|
|
|
Dự án ……. |
|
|
|
|
|
|
Dự án ……. |
|
|
|
|
|
|
IDA |
|
|
|
|
|
|
IFAD |
|
|
|
|
|
|
IMF |
|
|
|
|
|
|
NDF |
|
|
|
|
|
|
NIB |
|
|
|
|
|
|
OPEC |
|
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
Chủ nợ khác |
|
|
|
|
|
|
Biểu 3.05
THỰC HIỆN THU HỒI NỢ CHO VAY LẠI
Quý…… Năm……
Đơn vị: USD
TÊN DỰ ÁN |
Loại tiền |
Gốc |
Lãi + Phí |
Cộng |
Quy USD |
Quy VND |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
|
Song phương |
|
|
|
|
|
|
Nước |
|
|
|
|
|
|
Dự án ……. |
|
|
|
|
|
|
Dự án ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước |
|
|
|
|
|
|
Dự án ……. |
|
|
|
|
|
|
Dự án ……. |
|
|
|
|
|
|
Đa phương |
|
|
|
|
|
|
ADB |
|
|
|
|
|
|
Dự án ……. |
|
|
|
|
|
|
Dự án ……. |
|
|
|
|
|
|
IDA |
|
|
|
|
|
|
IFAD |
|
|
|
|
|
|
IMF |
|
|
|
|
|
|
NDF |
|
|
|
|
|
|
NIB |
|
|
|
|
|
|
OPEC |
|
|
|
|
|
|
CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
Chủ nợ khác |
|
|
|
|
|
|
CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ
NỢ NƯỚC NGOÀI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 232/2006/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Thủ
tướng Chính phủ)
CƠ QUAN THỰC HIỆN: BỘ TÀI CHÍNH
Số biểu |
Tên biểu |
4.01 |
Tổng dư nợ và trả nợ nước ngoài |
4.02 |
Dư nợ, rút vốn và trả nợ nước ngoài của Chính phủ và được Chính phủ bảo lãnh |
4.03 |
Tổng dư nợ nước ngoài của Chính phủ và được Chính phủ bảo lãnh phân theo nhóm người cho vay và loại chủ nợ |
4.04 |
Dư nợ nước ngoài của Chính phủ theo nhóm người cho vay, loại chủ nợ và nước hoặc tổ chức chủ nợ |
4.05 |
Dư nợ nước ngoài của doanh nghiệp được Chính phủ bảo lãnh theo nhóm người cho vay, loại chủ nợ và nước chủ nợ |
4.06 |
Dư nợ nước ngoài của Chính phủ và được Chính phủ bảo lãnh phân theo loại tiền |
4.07 |
Nợ nước ngoài của Chính phủ theo nhóm người cho vay và loại chủ nợ |
4.08 |
Nợ nước ngoài của Chính phủ và được Chính phủ bảo lãnh phân theo loại tiền |
4.09 |
Rút vốn vay nước ngoài của Chính phủ và được Chính phủ bảo lãnh theo nhóm người cho vay và loại chủ nợ |
4.10 |
Rút vốn vay nước ngoài của Chính phủ theo phương thức rút vốn, nhóm chủ nợ và loại người cho vay |
4.11 |
Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài hàng quý của Chính phủ và được Chính phủ bảo lãnh theo nhóm chủ nợ và loại người cho vay |
4.12 |
Chuyển giao thuần nợ nước ngoài của Chính phủ và được Chính phủ bảo lãnh theo nhóm người cho vay và loại chủ nợ |
4.13 |
Dòng tiền thuần và chuyển giao thuần nợ nước ngoài của Chính phủ và được Chính phủ bảo lãnh theo nhóm người cho vay và loại chủ nợ |
4.14 |
Dự kiến nghĩa vụ nợ hàng năm về nợ nước ngoài của Chính phủ theo nhóm người cho vay loại chủ nợ tính trên dư nợ tại thời điểm cuối năm báo cáo |
4.15 |
Cơ cấu dư nợ nước ngoài của Chính phủ tuân theo lãi suất vay |
4.16 |
Tổng dư nợ và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
Biểu số 4.01
TỔNG DƯ NỢ VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI
Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo
(Triệu USD, tỷ VND)
|
Năm báo cáo - 4 |
Năm báo cáo -3 |
Năm báo cáo - 2 |
Năm báo cáo - 1 |
Năm báo cáo |
|||||
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
|
DƯ NỢ (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của khu vực công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của khu vực tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RÚT VỐN TRONG KỲ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của khu vực công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của khu vực tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của khu vực công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của khu vực tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG TRẢ GỐC TRONG KỲ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của khu vực công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của khu vực tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG TRẢ LÃI VÀ PHÍ TRONG KỲ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của khu vực công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của khu vực tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4.02
DƯ NỢ, RÚT VỐN VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo
(Triệu USD, tỷ VND)
|
Năm báo cáo - 4 |
Năm báo cáo -3 |
Năm báo cáo - 2 |
Năm báo cáo - 1 |
Năm báo cáo |
|||||
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
|
DƯ NỢ (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RÚT VỐN TRONG KỲ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG TRẢ GỐC TRONG KỲ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG TRẢ LÃI VÀ PHÍ TRONG KỲ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chủ nợ chính thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Song phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chủ nợ tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người sở hữu trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chủ nợ tư nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4.03
DƯ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
PHÂN THEO NHÓM NGƯỜI CHO VAY VÀ LOẠI CHỦ NỢ
Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo
(Triệu USD/ tỷ VND, Áp dụng tỷ giá quy đổi vào thời điểm cuối kỳ)
|
Năm báo cáo - 4 |
Năm báo cáo -3 |
Năm báo cáo - 2 |
Năm báo cáo - 1 |
Năm báo cáo |
|||||
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chủ nợ chính thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Song phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chủ nợ tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người sở hữu trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chủ nợ tư nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chủ nợ chính thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Song phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chủ nợ tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người sở hữu trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chủ nợ tư nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OPEC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI SỞ HỮU TRÁI PHIẾU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Biểu số 4.04
DƯ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ THEO NHÓM NGƯỜI CHO VAY,
LOẠI CHỦ NỢ VÀ NƯỚC HOẶC TỔ CHỨC CHỦ NỢ
Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo
(Triệu USD, Áp dụng tỷ giá quy đổi vào thời điểm cuối kỳ)
|
Năm báo cáo - 4 |
Năm báo cáo -3 |
Năm báo cáo - 2 |
Năm báo cáo - 1 |
Năm báo cáo |
|||||
USD |
% |
USD |
% |
USD |
% |
USD |
% |
USD |
% |
|
CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SONG PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Áo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đan Mạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần Lan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên bang Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ADB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IDA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IFAD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IMF |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NDF |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NIB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4.05
DƯ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
THEO NHÓM NGƯỜI CHO VAY, LOẠI CHỦ NỢ VÀ NƯỚC CHỦ NỢ
Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo
(Triệu USD, Áp dụng tỷ giá quy đổi vào thời điểm cuối kỳ)
|
Năm báo cáo - 4 |
Năm báo cáo -3 |
Năm báo cáo - 2 |
Năm báo cáo - 1 |
Năm báo cáo |
|||||
USD |
% |
USD |
% |
USD |
% |
USD |
% |
USD |
% |
|
CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SONG PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Canada |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần Lan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thụy Điển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NH đầu tư châu Âu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chủ nợ tư nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4.06
DƯ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
PHÂN THEO LOẠI TIỀN
Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo
(Triệu USD, Áp dụng tỷ giá quy đổi vào thời điểm cuối kỳ)
|
Năm báo cáo - 4 |
Năm báo cáo -3 |
Năm báo cáo - 2 |
Năm báo cáo - 1 |
Năm báo cáo |
|||||
USD |
% |
USD |
% |
USD |
% |
USD |
% |
USD |
% |
|
AUD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHF |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CNY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EUR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GBP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
INR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
JPY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KRW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SDR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SEK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4.07
NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ THEO NHÓM NGƯỜI CHO VAY VÀ LOẠI CHỦ NỢ
Thời kỳ báo cáo: 6 tháng
(Triệu USD)
|
DƯ NỢ ĐẦU KỲ |
RÚT VỐN TRONG KỲ |
TRẢ GỐC TRONG KỲ |
TRẢ LÃI VÀ PHÍ TRONG KỲ |
DƯ NỢ CUỐI KỲ |
CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI |
Áp dụng tỷ giá tại thời điểm đầu kỳ |
Áp dụng tỷ giá của ngày giao dịch |
Áp dụng tỷ giá của ngày giao dịch |
Áp dụng tỷ giá của ngày giao dịch |
Áp dụng tỷ giá tại thời điểm cuối kỳ |
6=5-(1+2-3) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
|
SONG PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
Áo |
|
|
|
|
|
|
Bỉ |
|
|
|
|
|
|
Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
Đan Mạch |
|
|
|
|
|
|
Phần Lan |
|
|
|
|
|
|
Pháp |
|
|
|
|
|
|
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
Liên bang Nga |
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
ĐA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
ADB |
|
|
|
|
|
|
IDA |
|
|
|
|
|
|
IFAD |
|
|
|
|
|
|
IMF |
|
|
|
|
|
|
NDF |
|
|
|
|
|
|
NIB |
|
|
|
|
|
|
OPEC |
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI SỞ HỮU TRÁI PHIẾU |
|
|
|
|
|
|
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
TOTAL |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4.08
NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH THEO LOẠI TIỀN
Thời kỳ báo cáo: 6 tháng
(Triệu USD)
|
DƯ NỢ ĐẦU KỲ |
RÚT VỐN TRONG KỲ |
TRẢ GỐC TRONG KỲ |
TRẢ LÃI VÀ PHÍ TRONG KỲ |
DƯ NỢ CUỐI KỲ |
CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI |
Áp dụng tỷ giá tại thời điểm đầu kỳ |
Áp dụng tỷ giá của ngày giao dịch |
Áp dụng tỷ giá của ngày giao dịch |
Áp dụng tỷ giá của ngày giao dịch |
Áp dụng tỷ giá tại thời điểm cuối kỳ |
6=5-(1+2-3) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
AUD |
|
|
|
|
|
|
CAD |
|
|
|
|
|
|
CHF |
|
|
|
|
|
|
CNY |
|
|
|
|
|
|
DKK |
|
|
|
|
|
|
EUR |
|
|
|
|
|
|
GBP |
|
|
|
|
|
|
JPY |
|
|
|
|
|
|
KRW |
|
|
|
|
|
|
KWD |
|
|
|
|
|
|
NOK |
|
|
|
|
|
|
NZD |
|
|
|
|
|
|
SDR |
|
|
|
|
|
|
SEK |
|
|
|
|
|
|
THB |
|
|
|
|
|
|
USD |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4.09
RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
THEO NHÓM NGƯỜI CHO VAY VÀ LOẠI CHỦ NỢ
Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo
(Triệu USD, Áp dụng tỷ giá quy đổi của ngày giao dịch)
|
Năm báo cáo - 4 |
Năm báo cáo -3 |
Năm báo cáo - 2 |
Năm báo cáo - 1 |
Năm báo cáo |
|||||
USD |
% |
USD |
% |
USD |
% |
USD |
% |
USD |
% |
|
CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SONG PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Áo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đan Mạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ADB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IDA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IMF |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SONG PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Canada |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EIB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4.10
RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
THEO PHƯƠNG THỨC RÚT VỐN, NHÓM CHỦ NỢ VÀ LOẠI NGƯỜI CHO VAY
Thời kỳ báo cáo: 1 năm chia thành 2 kỳ 6 tháng
(Triệu USD)
|
Sáu tháng đầu năm |
Sáu tháng cuối năm |
||||||
Rút bằng tiền |
Rút bằng hàng |
Khác |
Tổng cộng |
Rút bằng tiền |
Rút bằng hàng |
Khác |
Tổng cộng |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Song phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ sở hữu trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chủ nợ tư nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4.11
NGHĨA VỤ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI HÀNG QUÝ CỦA CHÍNH PHỦ VÀ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH THEO NHÓM CHỦ NỢ VÀ LOẠI NGƯỜI CHO VAY
NĂM BÁO CÁO:……
(Triệu USD; Áp dụng tỷ giá quy đổi của ngày giao dịch)
|
Năm báo cáo |
|||
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
|
NỢ CỦA CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
SONG PHƯƠNG |
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
ĐA PHƯƠNG |
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
NGƯỜI SỞ HỮU TRÁI PHIẾU |
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN KHÁC |
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
NỢ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BÃO LÃNH |
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
SONG PHƯƠNG |
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
ĐA PHƯƠNG |
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
NGƯỜI SỞ HỮU TRÁI PHIẾU |
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN KHÁC |
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
Biểu số 4.12
CHUYỂN GIAO THUẦN CỦA NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH THEO NHÓM NGƯỜI CHO VAY VÀ LOẠI CHỦ NỢ
Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo
(Triệu USD)
|
2001 |
2002 |
2003 |
2004 |
2005 |
NỢ CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
SONG PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
ĐA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
NGƯỜI SỞ HỮU TRÁI PHIẾU |
|
|
|
|
|
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN KHÁC |
|
|
|
|
|
NỢ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH |
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
SONG PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
ĐA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
NGƯỜI SỞ HỮU TRÁI PHIẾU |
|
|
|
|
|
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN KHÁC |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
Biểu số 4.13
DÒNG TIỀN THUẦN VÀ CHUYỂN GIAO THUẦN NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
VÀ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH THEO NHÓM NGƯỜI CHO VAY VÀ LOẠI CHỦ NỢ
Năm báo cáo………
(Triệu USD)
|
TỔNG RÚT VỐN TRONG KỲ |
TRẢ GỐC TRONG KỲ |
DÒNG TIỀN NỢ THUẦN |
TRẢ LÃI VÀ PHÍ TRONG KỲ |
CHUYỂN GIAO NỢ THUẦN |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
NỢ CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
SONG PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
ĐA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
NGƯỜI SỞ HỮU TRÁI PHIẾU |
|
|
|
|
|
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN KHÁC |
|
|
|
|
|
NỢ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH |
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
SONG PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
ĐA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
NGƯỜI SỞ HỮU TRÁI PHIẾU |
|
|
|
|
|
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN KHÁC |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
Biểu số 4.14
DỰ KIẾN NGHĨA VỤ NỢ HÀNG NĂM VỀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ THEO NHÓM NGƯỜI CHO VAY VÀ LOẠI CHỦ NỢ TÍNH TRÊN DƯ NỢ TẠI THỜI ĐIỂM CUỐI NĂM BÁO CÁO
Triệu USD, Áp dụng tỷ giá quy đổi tại thời điểm cuối năm báo cáo
|
Năm… |
Năm… |
Năm… |
Năm… |
Năm… |
Năm… |
Năm… |
Năm… |
Năm… |
Năm… |
Năm… |
Năm… |
Năm… |
Năm… |
Năm… |
Năm… |
NỢ CỦA CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SONG PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI SỞ HỮU TRÁI PHIẾU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÃI VÀ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4.15
CƠ CẤU DƯ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ PHÂN THEO LÃI SUẤT VAY
Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo
(Triệu USD, Áp dụng tỷ giá quy đổi tại thời điểm cuối kỳ)
|
Năm BC-4 |
Năm BC-3 |
Năm BC-2 |
Năm BC-1 |
Năm BC |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
LÃI SUẤT CỐ ĐỊNH |
|
|
|
|
|
0% - 0,99% |
|
|
|
|
|
1% - 2.99% |
|
|
|
|
|
3% - 5.99% |
|
|
|
|
|
6% - 10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÃI SUẤT THẢ NỔI |
|
|
|
|
|
LIBOR 6 THÁNG |
|
|
|
|
|
LÃI SUẤT THẢ NỔI CỦA NIB |
|
|
|
|
|
Biểu số 4.16
TỔNG DƯ NỢ VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP
Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo
(Triệu USD, tỷ VND)
|
Năm báo cáo - 4 |
Năm báo cáo -3 |
Năm báo cáo - 2 |
Năm báo cáo - 1 |
Năm báo cáo |
|||||
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
|
DƯ NỢ (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Doanh nghiệp FDI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RÚT VỐN TRONG KỲ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Doanh nghiệp FDI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Doanh nghiệp FDI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG TRẢ GỐC TRONG KỲ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Doanh nghiệp FDI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG TRẢ LÃI VÀ PHÍ TRONG KỲ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Doanh nghiệp FDI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ của Doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Áp dụng tỷ giá quy đổi tại thời điểm cuối kỳ
(2) Áp dụng tỷ giá quy đổi tại ngày phát sinh giao dịch