ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2316/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 27
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định
một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
3085/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3896/TTr-SNN ngày 18 tháng 9
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 186/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01
thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê
duyệt sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ (số 08) lĩnh vực trồng trọt ban hành
kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trúc Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Trồng trọt
|
|
1.008004
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
|
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định
chi tiết về đất trồng lúa
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: TRỒNG
TRỌT
Thủ tục:
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (Mã số: 1.008004 - Dịch
vụ công trực tuyến một phần)
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Gửi hồ
sơ: Người sử dụng đất trồng lúa có nhu cầu chuyển đổi sang trồng cây lâu năm,
trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, nộp hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến
11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ ngày thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ
ngày lễ, tết) hoặc gửi qua Bưu điện hoặc trực tuyến.
Bước 2: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp nộp trực tiếp:
Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, kiểm tra và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ
sơ;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy
ban nhân dân cấp xã xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua
môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ;
Bước 3: Thẩm định
hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy
ban nhân dân cấp xã xem xét sự phù hợp của Bản Đăng ký với Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã:
+ Trường hợp Bản Đăng ký phù
hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng
năm của cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành văn bản chấp thuận cho phép
chuyển đổi theo mẫu tại Phụ lục V
ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi cho người sử dụng đất trồng
lúa đăng ký;
+ Trường hợp Bản Đăng ký
không phù hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng
lúa hằng năm của cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp xã thông báo bằng văn bản theo mẫu
Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định
số 112/2024/NĐ- CP gửi cho người sử dụng đất trồng lúa.
a) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ:https://dichvucong.bentre.gov.vn
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ:https://dichvucong.gov.vn/
b) Thành phần, số lượng hồ
sơ: 01 bộ hồ sơ, gồm:
Bản Đăng ký chuyển đổi cơ cấu
cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định
số 112/2024/NĐ-CP[*]1.
c) Thời hạn giải quyết: Ban
hành văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất
trồng lúa: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
d) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân (Người sử dụng đất trồng lúa).
đ) Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
e) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Văn bản chấp thuận chuyển
đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định
số 112/2024/NĐ-CP;
- Văn bản không chấp thuận bản
đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa theo mẫu Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định
số 112/2024/NĐ-CP.
g) Phí, lệ phí: Không
có.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Bản Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định
chi tiết về đất trồng lúa.
i) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Trồng trọt năm 2018.
- Nghị định số
112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng
lúa.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC IV
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT
NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị định số 112 /2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính
phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…,
ngày … tháng … năm …
BẢN
ĐĂNG KÝ
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn): …
1. Tên người sử dụng đất trồng
lúa: …
2. Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/TCC: …
ngày cấp: …, nơi cấp: ...
Hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD (nếu
có) số: … ngày cấp: …, nơi cấp: …
3. Địa chỉ:
....................................... Số điện thoại: …
4. Diện tích chuyển đổi/tổng diện
tích đất trồng lúa: .... (m2/ha)/…(m2/ha), thuộc thửa đất
số: …, tờ bản đồ số: ...
5. Mục đích chuyển đổi.
a) Sang trồng cây lâu năm:
- Chuyển đổi từ đất 1 vụ
lúa/năm: Tên loại cây trồng…, tổng số năm: …
- Chuyển đổi từ đất lúa nương:
Tên loại cây trồng…, tổng số năm: …
b) Sang trồng lúa kết hợp nuôi
trồng thủy sản:
- Chuyển đổi từ đất chuyên trồng
lúa: Loại thủy sản …, tổng số năm: …
- Chuyển đổi từ đất trồng lúa
còn lại:
+ Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm:
Loại thủy sản …, tổng số năm: …
+ Chuyển đổi từ đất lúa nương:
Loại thủy sản …, tổng số năm: …
6. Nhận kết quả qua hình thức:
Trực tiếp □ Bưu chính □ Điện tử □
7. …… (tên người sử dụng đất
trồng lúa) cam kết thực hiện đúng theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản
3 Điều 6 của Nghị định.../2024/NĐ-CP ngày…tháng …năm … và các quy định của pháp
luật về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
|
NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA
(Ký, họ tên và đóng dấu (nếu có))
|
PHỤ LỤC V
MẪU VĂN BẢN CHẤP THUẬN CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG,
VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị định số 112 /2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính
phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
V/v…
|
..., ngày … tháng
… năm …
|
Kính
gửi: ……………
Căn cứ quy định tại Nghị định
số …/2024/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết
về đất trồng lúa;
Căn cứ Kế hoạch thực hiện
chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa của Ủy ban nhân dân
xã (phường, thị trấn) năm …;
Căn cứ vào Bản đăng ký chuyển
đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa của ……
Ủy ban nhân dân xã (phường,
thị trấn) … có ý kiến như sau:
Chấp thuận cho… (ghi rõ tên
người sử dụng đất trồng lúa); Địa chỉ: …
Được chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa, cụ thể:
1. Diện tích chuyển đổi: ...
ha, thuộc thửa đất số: …, tờ bản đồ số: ...
2. Mục đích chuyển đổi:
…………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
3. Tổng số năm chuyển đổi:
….……………………………………………
Yêu cầu (ghi rõ tên người
sử dụng đất trồng lúa) … thực hiện đúng các nội dung tại văn bản này; quá
trình thực hiện phải tuân thủ theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều
6 của Nghị định số…/2024/NĐ-CP ngày… tháng… năm… và các quy định của pháp luật
về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC VI
MẪU VĂN BẢN KHÔNG CHẤP THUẬN BẢN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị định số 112 /2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính
phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
V/v…
|
..., ngày … tháng
… năm …
|
Kính
gửi: ……………….
Căn cứ quy định tại Nghị định
số … /… /NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về
đất trồng lúa và các quy định khác của pháp luật liên quan;
Căn cứ Kế hoạch thực hiện
chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa của Ủy ban nhân dân
xã (phường, thị trấn) năm …;
Ủy ban nhân dân xã (phường,
thị trấn) …có ý kiến như sau:
Không chấp thuận Bản đăng ký chuyển
đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa của …
(ghi rõ tên của người sử dụng đất trồng lúa).
Địa chỉ: …
Lý do không chấp thuận:
…………………………………………………..
Yêu cầu … (ghi rõ tên người
sử dụng đất trồng lúa) thực hiện đúng theo văn bản này và các quy định của
pháp luật về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
[*] Thành phần hồ sơ bắt
buộc số hóa